Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa
Định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa được quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành như sau:
Đơn vị tính: Phút/trang A4
TT |
Nội dung công việc |
Ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức và tương đương |
Định mức lao động |
1 |
Bước 1: Lập kế hoạch, chuẩn bị tài liệu để tạo lập CSDL |
|
0,2190 |
a |
Khảo sát, lựa chọn, thống kê tài liệu, xây dựng, trình duyệt kế hoạch tạo lập cơ sở dữ liệu |
Lưu trữ viên (LTV) bậc 3/9 |
|
b |
Lấy hồ sơ từ trên giá xuống chuyển đến nơi bàn giao tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 1/12 |
0,0040 |
c |
Bàn giao tài liệu cho bộ phận biên mục phiếu tin |
0,0840 |
|
d |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến nơi biên mục phiếu tin |
0,0040 |
|
đ |
Làm vệ sinh tài liệu |
0,1270 |
|
2 |
Bước 2: Xây dựng dữ liệu đặc tả |
|
0,3560 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn biên mục phiếu tin |
LTV bậc 3/9 |
|
b |
Biên mục phiếu tin |
|
0,3480 |
|
- In, sao chụp phiếu tin |
LTVTC bậc 2/12 |
0,0850 |
|
- Thực kiện biên mục theo hướng dẫn. |
LTV bậc 1/9 hoặc LTVTC bậc 4/12 |
0,2190 |
|
- Kiểm tra kết quả biên mục phiếu tin |
LTV bậc 2/9 |
0,0220 |
|
- Thực hiện sửa lỗi biên mục theo báo cáo kết quả kiểm tra |
0,0220 |
|
c |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin cho bộ phận bảo quản và bộ phận nhập dữ liệu |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0080 |
3 |
Bước 3: Nhập phiếu tin |
|
1,2760 |
a |
Chuẩn bị trang thiết bị; Nhập phiếu tin văn bản, hồ sơ |
LTVTC bậc 3/12 |
1,0640 |
b |
Kiểm tra kết quả nhập phiếu tin |
LTV bậc 2/9 |
0,1060 |
c |
Thực hiện sửa lỗi nhập phiếu tin theo báo cáo kết quả kiểm tra |
0,1060 |
|
4 |
Bước 4: Số hóa tài liệu |
|
4,9820 |
a |
Bàn giao tài liệu, phiếu tin, dữ liệu đặc tả cho bộ phận thực hiện số hóa |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0920 |
b |
Vận chuyển tài liệu đến nơi thực hiện số hóa |
0,0040 |
|
c |
Bàn giao tài liệu cho người thực hiện số hóa |
0,0080 |
|
d |
Kiểm tra đối chiếu tài liệu với danh mục, dữ liệu đặc tả |
LTV bậc 1/9 |
0,0080 |
đ |
Bóc tách, làm phẳng tài liệu |
0,2010 |
|
e |
Thực hiện số hóa |
|
4,1110 |
|
- Thực hiện số hóa tài liệu theo yêu cầu |
Kỹ sư (KS) tin học bậc 1/9 |
3,4260 |
|
- Kiểm tra chất lượng tài liệu số hóa, số hóa lại tài liệu không đạt yêu cầu |
KS tin học bậc 2/9 |
0,6850 |
g |
Kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa và kiểm tra kết nối dữ liệu đặc tả với tài liệu số hóa |
0,4660 |
|
h |
Bàn giao tài liệu cho đơn vị bảo quản |
LTVTC bậc 1/12 |
0,0840 |
i |
Vận chuyển tài liệu về kho bảo quản và sắp xếp lên giá |
0,0080 |
|
5 |
Bước 5: Kiểm tra sản phẩm |
|
0,3420 |
a |
Xây dựng tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm |
KS tin học bậc 3/9 |
|
b |
Thực hiện kiểm tra sản phẩm theo hướng dẫn; Lập báo cáo kiểm tra; Thực hiện sửa lỗi theo báo cáo kết quả kiểm tra. |
KS tin học bậc 3/9 |
0,3420 |
6 |
Bước 6: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm |
|
0,4870 |
a |
Sao chép sản phẩm vào các thiết bị lưu trữ, bàn giao sản phẩm |
|
|
|
- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sao chép |
KS tin học bậc 3/9 |
|
|
- Thực hiện sao chép |
KS tin học bậc 1/9 |
0,0080 |
b |
Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm; lập và lưu hồ sơ tạo lập CSDL |
KS tin học bậc 3/9 |
0,4790 |
|
Định mức lao động công nghệ - Tcn (Tổng các bước từ 1 - 6) |
|
7,6620 |
|
Định mức lao động phục vụ - Tpv = 2% x Tcn |
|
0,1532 |
|
Định mức lao động quản lý - Tql = 5% x (Tcn + Tpv) |
|
0,3908 |
|
Định mức lao động tổng hợp - Tsp = Tcn + Tpv + Tql |
|
8,2060 |
Ghi chú:
Định mức lao động tổng hợp (Tsp) chưa bao gồm định mức lao động công việc: điểm a của các bước 1, 2, 5 và 6 cho việc tạo lập CSDL tài liệu lưu trữ.
Trên đây là nội dung quy định về định mức lao động tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 04/2014/TT-BNV.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật