Danh mục các khoáng chất trong thực phẩm
Danh mục các khoáng chất trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 44/2015/TT-BYT về danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, theo đó:
TT |
Tên chất khoáng |
Dạng sử dụng |
1. |
Calci (Ca) |
- Calci carbonat - Calci clorid - Các muối calci citrat - Calci gluconat - Calci glycerophosphat - Calci lactat - Các muối calci phosphat - Calci hydroxyd - Calci oxyd - Calci sulfat - Calci acetat - Calci L-ascorbat - Calci bisglycinat - Calci citrat malat - Calci pyruvat - Calci succinat - Calci L-lysinat - Calci malat - Calci L-pidolat - Calci L-threonat - Calci Hydroxyapatit |
2. |
Magnesi (Mg) |
- Magnesi carbonat - Magnesi chlorid - Các muối magnesi citrat - Magnesi gluconat - Magnesi glycerophosphat - Các muối magnesi phosphat - Magnesi lactat - Magnesi hydroxyd - Magnesi oxyd - Magnesi sulphat - Magnesi acetat - Magnesi hydroxyd carbonat - Magnesi L-ascorbat - Magnesi bisglycenat - Magnesi L-lysinat - Magnesi malat - Magnesi L-pidolat - Magnesi kali citrat - Magnesi pyruvat - Magnesi succinat - Magnesi taurat - Magnesi acetyl taurat |
3. |
Sắt (Fe) |
- Sắt (II) carbonat - Sắt (II) citrat - Sắt (III) citrat - Sắt (III) ammoni citrat - Sắt (II) gluconat - Sắt (II) fumarat - Sắt (III) natri diphosphat - Sắt (II) lactat - Sắt (II) sulphat - Sắt (III) diphosphat (Sắt (III) pyrophosphat) - Sắt (III) sacarat - Sắt nguyên tố (khử hydogen, điện phân và sắt carbonyl) - Sắt (II) sucinat - Sắt (II) bisglycinat - Sắt (III) orthophosphat - Sắt (II) L-pidolat - Sắt (II) phosphat - Sắt (II) taurat - Natri sắt (III) EDTA, trihydrat |
4. |
Đồng (Cu) |
- Đồng carbonat - Đồng citrat - Đồng gluconat - Đồng sulfat - Phức đồng lysin - Đồng bisglycinat - Đồng oxyd - Đồng L-aspartat |
5. |
Iod(I) |
- Natri iodid - Natri iodat - Kali iodid - Kali iodat - Calci iodid - Calci iodat |
6. |
Kẽm (Zn) |
- Kẽm acetat - Kẽm clorid - Kẽm citrat - Kẽm gluconat - Kẽm lactat - Kẽm oxyd - Kẽm carbonat - Kẽm sulfat - Kẽm L-ascorbat - Kẽm L-aspartat - Kẽm bisglycinat - Kẽm L-lysinat - Kẽm malat - Kẽm mono-L-methionin sulfat - Kẽm L-pidolat - Kẽm picolinat - Kẽm stearat |
7. |
Mangan (Mn) |
- Mangan carbonat - Mangan clorid - Mangan citrat - Mangan gluconat - Mangan glycerophosphat - Mangan sulfat - Mangan ascorbat - Mangan L-aspartat - Mangan bisglycinat - Mangan pidolat |
8. |
Natri (Na) |
- Natri bicarbonat - Natri carbonat - Natri clorid - Natri citrat - Natri gluconat - Natri lactat - Natri hydroxyd - Các muối natri của acid orthophosphoric - Natri sulfat |
9. |
Kali (K) |
- Kali bicarbonat - Kali carbonat - Kali clorid - Kali citrat - Kali gluconat - Kali glycerophosphat - Kali lactat - Kali hydroxyd - Các muối kali của acid orthophosphoric - Kali - L-pidolat - Kali malat |
10. |
Selen (Se) |
- Natri selenat - Natri hydrogen selenit - Natri selenit - L-selenomethionin - Men tăng sinh từ selen - Acid selenious |
11. |
Crom (Cr III) |
- Crom clorid và hexahydrat của nó - Crom sulphat và hexahydrat của nó - Crom lactat trihydrat - Crom nitrat - Crom picolinat |
12. |
Molypden (Mo VI) |
- Amoni molybdat - Natri molybdat - Kali molybdat |
13. |
Flor (F) |
- Kali florid - Natri florid - Calci florid - Natri monoflourophosphat |
14. |
Bo (B) |
- Acid boric - Natri borat |
15. |
Silic (Si) |
- Silicon dioxyd - Acid silicic - Acid orthosilicic ổn định cholin |
Trên đây là tư vấn về danh mục các khoáng chất trong thực phẩm. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 44/2015/TT-BYT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật