Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm mẫu không khí là bao nhiêu?

Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm mẫu không khí là bao nhiêu? Xin chào Ban biên tập, tôi là Minh Thư hiện đang sống và làm việc tại Tiền Giang. Tôi hiện đang tìm hiểu về dịch vụ kiểm dịch y tế dự phòng. Vậy Ban biên tập cho tôi hỏi mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm mẫu không khí là bao nhiêu? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào? Mong Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Chân thành cảm ơn và chúc sức khỏe Ban biên tập. 

Mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm mẫu không khí được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó: 

STT

Danh mục

 Đơn vị tính

Mức giá tối đa  

1

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

91.000

2

Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

đồng/mẫu

182.000

3

Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi

đồng/mẫu

280.000

4

Phân tích giải kích thước hạt bụi

đồng/mẫu

133.000

5

Đo, đếm bụi sợi Amiăng

đồng/mẫu

280.000

6

Bụi Amiăng (xác định hàm lượng, phân loại Amiăng)

đồng/mẫu

700.000

7

Bụi bông

đồng/mẫu

210.000

8

Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)

đồng/mẫu

70.000

9

Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h)

đồng/mẫu

700.000

10

Bụi hô hấp-trọng lượng (mẫu cả ca 8h)

đồng/mẫu

280.000

11

Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

12

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước ≤2.5), mẫu thời điểm

đồng/mẫu

140.000

13

Bụi phóng xạ

đồng/mẫu

1.300.000

14

Các hơi khí độc

đồng/mẫu

133.000

15

Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni....

đồng/mẫu

140.000

16

Vi khí hậu

- Nhiệt độ

- Ẩm độ

- Vận tốc gió

đồng/mẫu

56.000

- Bức xa nhiệt

đồng/mẫu

56.000

17

Ồn chung

đồng/mẫu

35.000

18

Ồn tương đương

- Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

- Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

- Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

73.000

224.000

420.000

19

Ồn phân tích theo dải tần

đồng/mẫu

84.000

20

Đo ánh sáng

đồng/mẫu

18.000

21

Đo rung động

- Tần số cao

- Tần số thấp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

70.000

42.000

22

Phóng xạ tổng liều

đồng/mẫu

260.000

23

Đo liều xuất phóng xạ

đồng/mẫu

250.000

24

Đo áp suất

đồng/mẫu

14.000

25

Đo thông gió

đồng/mẫu

40.000

26

Điện từ trường

- Tần số cao

- Tần số công nghiệp

 

đồng/mẫu

đồng/mẫu

 

90.000

56.000

27

Bức xạ cực tím

đồng/mẫu

84.000

28

Đo siêu âm

đồng/mẫu

65.000

29

Phân tích định tính thành phần các chất

đồng/mẫu

2.600.000

30

Bụi toàn phần- trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)

đồng/mẫu

385.000

31

Bụi hô hấp- trọng lượng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

32

Bụi tổng lơ lửng (mẫu thời điểm)

đồng/mẫu

140.000

33

Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10), mẫu 24h

đồng/mẫu

1.120.000

34

Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước<2.5), mẫu 24h

đồng/mẫu

1.120.000

35

Hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...

đồng/mẫu

140.000

36

Hơi axit, kiềm: HCL; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH...

đồng/mẫu

140.000

37

Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen, Xăng....

đồng/mẫu

350.000

Trên đây là tư vấn về mức giá tối đa dịch vụ xét nghiệm mẫu không khí. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 240/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn. 

Chào thân ái và chúc sức khỏe! 

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào