Mức thu phí sử dụng dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển là bao nhiêu?
Mức thu phí sử dụng dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo, cụ thể:
STT |
Loại tài liệu |
ĐVT |
Mức phí (đồng) |
1 |
Khí tượng hải văn ven bờ |
Yếu tố đo /năm/trạm |
|
a) |
Hướng và tốc độ gió |
|
220.000 |
b) |
Mực nước biển |
|
220.000 |
c) |
Nhiệt độ nước biển |
|
220.000 |
d) |
Độ mặn nước biển |
|
220.000 |
đ) |
Tầm nhìn ngang |
|
220.000 |
e) |
Sáng biển |
|
220.000 |
g) |
Mực nước giờ |
|
220.000 |
h) |
Mực nước đỉnh, chân triều |
|
220.000 |
2 |
Khảo sát khí tượng thủy văn biển |
Yếu tố đo /năm/trạm |
|
a) |
Thông tin vị trí và thời gian đo |
|
2.000.000 |
b) |
Độ sâu của trạm đo |
|
2.000.000 |
c) |
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
d) |
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
đ) |
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
e) |
Độ pH tại các tầng sâu |
|
2.000.000 |
g) |
Độ đục nước biển |
|
2.000.000 |
h) |
Độ trong suốt nước biển |
|
2.000.000 |
i) |
Mẫu dầu tại trạm đo |
|
2.000.000 |
k) |
Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng |
|
2.000.000 |
3 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/4.000.000 đến 1/250.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
4 |
Bản đồ khí tượng, thủy văn tỷ lệ từ 1/200.000 đến 1/10.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
Trên đây là tư vấn về mức thu phí sử dụng dữ liệu Khí tượng, thủy văn biển. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 294/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật