Mức thu phí sử dụng dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển là bao nhiêu?
Mức thu phí sử dụng dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo, cụ thể:
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức phí (đồng) |
1 |
Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 |
Mảnh |
2.800.000 |
2 |
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 |
Mảnh |
1.500.000 |
3 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất vùng ven biển và hải đảo tỷ lệ 1/200.000 |
Mảnh |
2.000.000 |
4 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 |
Mảnh |
670.000 |
5 |
Bản đồ tiềm năng nước dưới đất tỷ lệ 1/25.000 |
Mảnh |
550.000 |
6 |
Hồ sơ về dữ liệu tài nguyên đất, nước ven biển |
Trang |
2.000 |
Trên đây là tư vấn về mức thu phí sử dụng dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 294/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật