Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến đối với cơ quan cấp xã
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến đối với cơ quan cấp xã được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành, theo đó:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP XÃ
TT |
Tiêu chuẩn, định mức |
Số lượng tối đa |
Đơn giá tối đa (triệu đồng/chiếc hoặc bộ) |
A |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh |
|
|
I |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân và các chức danh tương đương |
|
|
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) |
|
|
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
5 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
5 |
|
3. Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) |
01 bộ hoặc 01 chiếc |
15 |
|
4. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) |
|
|
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
5 |
II |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của các chức danh còn lại |
|
|
1 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) |
|
|
|
1. Bộ bàn ghế ngồi làm việc |
01 bộ |
3 |
|
2. Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay |
01 bộ |
15 |
2 |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc), trừ các phòng quy định tại mục I, mục II phần B Phụ lục này. |
|
|
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
5 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
02 chiếc |
3 |
|
2. Máy in |
01 chiếc |
10 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
B |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ công tác hành chính, văn thư, tiếp dân |
|
|
I |
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ công tác hành chính, văn thư của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã |
|
|
|
1. Bộ bàn ghế họp, tiếp khách |
01 bộ |
5 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
03 chiếc |
3 |
|
3. Giá đựng công văn đi, đến |
01 bộ |
1 |
|
4. Máy in |
01 chiếc |
10 |
|
5. Máy photocopy |
01 chiếc |
60 |
|
6. Máy fax |
01 chiếc |
7 |
|
7. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
II |
Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng) |
|
|
|
1. Bộ bàn ghế |
01 bộ |
15 |
|
2. Tủ đựng tài liệu |
01 chiếc |
3 |
|
3. Điện thoại cố định |
01 chiếc |
0,3 |
Ghi chú: Định mức sử dụng máy in quy định tại phần A Phụ lục này áp dụng cho phòng làm việc dưới 10 người. Trường hợp phòng làm việc có từ 10 người trở lên được bổ sung theo nguyên tắc cứ tăng đến 10 người thì được trang bị bổ sung 01 máy.
Ví dụ: Phòng từ 01 người đến 09 người được trang bị 01 máy in; Phòng từ 10 người đến 19 người được trang bị tối đa 02 máy in; Phòng từ 20 đến 29 người được trang bị tối đa 03 máy in...
Trên đây là tư vấn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến đối với cơ quan cấp xã. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Quyết định 50/2017/QĐ-TTg. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật