Hướng dẫn thủ tục nhập khẩu tre nứa
1/ Về mã số HS:
- Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng; kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
- Căn cứ Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế 2016 ban hành theo Thông tư 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính,
+ Mặt hàng tre vầu để làm tăm và chân nhang như công ty mô tả có thể tham khảo phân loại vào nhóm 1401, mã số 1401.10.00 hay 1401.90.00- Tre, đều có thuế suất nhập khẩu ưu đãi 05%, thuế suất VAT 10%
Lưu ý: Căn cứ để áp mã số thuế là căn cứ vào hàng hóa thực tế nhập khẩu của Công ty tại thời điểm nhập khẩu, trên cơ sở doanh nghiệp cung cấp tài liệu kỹ thuật (nếu có) hoặc/và đi giám định tại Trung tâm phân tích phân loại của Hải quan.
2/ Thủ tục nhập khẩu:
- Căn cứ điểm a Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/09/2014 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định:
“Điều 1. Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
2. Sản phẩm của cây
a) Các loại củ, quả, hạt, hoa, lá, thân, cành, gốc, rễ, vỏ cây;”
Căn cứ quy định nêu trên mặt mặt hàng “Tre vầu để làm tăm và chân nhang” thuộc diện phải kiểm dịch thực vật khi nhập khẩu.
- Hồ sơ, thủ tục nhập khẩu thực hiện theo quy định hiện hành tại Điều 16, Điều 18 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính.
Thư Viện Pháp Luật