Danh mục bệnh liên quan đến vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài cần chữa trị dài ngày
Căn cứ theo Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BYT thì bệnh liên quan đến vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài cần chữa trị dài ngày bao gồm những bệnh sau:
TT |
Danh mục bệnh theo các chuyên khoa |
Mã bệnh theo ICD 10 |
XVI |
Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài |
|
309. |
Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng |
S34 |
310. |
Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng |
S12, S14, S22.0, S32.0 |
311. |
Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng |
S06 |
312. |
Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng |
S06 |
313. |
Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay |
S14.3 |
314. |
Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật |
S83.5 |
315. |
Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị |
|
316. |
Di chứng do vết thương chiến tranh |
|
317. |
Bỏng đường hô hấp |
T27 |
318. |
Bỏng nhiều vùng cơ thể |
T29 |
319. |
Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể |
T31.3 |
320. |
Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể |
T31.4 |
321. |
Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể |
T31.5 |
322. |
Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể |
T31.6 |
323. |
Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể |
T31.7 |
324. |
Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể |
T31.8 |
325. |
Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể |
T31.9 |
326. |
Di chứng bỏng |
T95 |
Trên đây là nội dung quy định về bệnh liên quan đến vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài cần chữa trị dài ngày. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 46/2016/TT-BYT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật