Danh mục bệnh hệ tuần hoàn cần chữa trị dài ngày?
Danh mục bệnh hệ tuần hoàn cần chữa trị dài ngày?
Căn cứ theo Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BYT thì bệnh hệ tuần hoàn cần chữa trị dài ngày bao gồm những bệnh sau:
TT | Danh mục bệnh theo các chuyên khoa | Mã bệnh theo ICD 10 |
IX | Bệnh hệ tuần hoàn | |
175. | Hội chứng mạch vành cấp | I20, I21, I22, I23 |
176. | Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn | I25 |
177. | Tắc mạch phổi | I26 |
178. | Các bệnh tim do phổi khác | I27 |
179. | Viêm màng ngoài tim cấp | I30 |
180. | Viêm co thắt màng ngoài tim mạn | I31.1 |
181. | Viêm cơ tim | I40 |
182. | Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng | I33; I38 |
183. | Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau | I50 |
184. | Phình động mạch, lóc tách động mạch | I71 |
185. | Viêm tắc động mạch | I74 |
186. | Viêm tắc tĩnh mạch | I80 |
187. | Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch | I97 |
188. | Tăng huyết áp có biến chứng | I10 |
189. | Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác | I42 |
190. | Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích | I10 |
191. | Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác) | Q20-Q22 |
192. | Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác) | I08 - > I34, I35 |
193. | Rung nhĩ mãn tính có biến chứng | I48 |
194. | Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ) | I49 |
195. | Thông động tĩnh mạch phổi | Q25.7, Q26 |
196. | Bất thường động mạch phổi bẩm sinh | Q25.7 |
Trên đây là nội dung quy định về bệnh hệ tuần hoàn cần chữa trị dài ngày. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 46/2016/TT-BYT.
Danh mục bệnh hệ tuần hoàn cần chữa trị dài ngày? (Hình từ Internet)
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật