Những công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm điều kiện lao động loại V ngành dầu khí
Những công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm điều kiện lao động loại V ngành dầu khí được quy định tại Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm ban hành kèm theo Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành, theo đó:
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Khảo sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành thiết bị cân bằng giàn khoan trên giàn tự nâng, tàu khoan, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và hóa chất độc. |
Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Pha chế, xử lý dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Bơm trám xi măng, dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, trong trạm máy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Bắn nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Bốc mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Bốc mẫu giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, hóa chất độc. |
Vận hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn khoan nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Gọi dòng dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Gọi dòng dầu khí trên công trình khai thác dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Gọi dòng dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên giàn khoan cố định, giàn ép vỉa. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Xử lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Vận hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc. |
Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Làm việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
Móc cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Làm việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
Móc cáp treo hàng trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan. |
Làm việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn. |
Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng sa mạc. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
Giao nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng đầm lầy. |
Nơi làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
Thủ kho, chủ nhiệm kho, nhân viên xuất nhập hóa chất trên các công trình dầu khí trên biển. |
Làm việc trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc. |
Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên biển, trên phao rót dầu. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất. |
Trên đây là tư vấn về những công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm điều kiện lao động loại V ngành dầu khí. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật