Thông tin trên Giấy chứng minh quân nhân chuyên nghiệp bao gồm những gì?
Thông tin trên Giấy chứng minh quân nhân chuyên nghiệp được quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 21 Thông tư 218/2016/TT-BQP quy định cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng minh sĩ quan; Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng; Thẻ hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ; Thẻ sĩ quan dự bị; Thẻ quân nhân chuyên nghiệp và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, theo đó:
1. Mặt trước Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp
a) Số: Gồm 12 chữ số quy định trong hệ thống quản lý dữ liệu;
b) Họ tên: Ghi họ, chữ đệm, tên theo giấy khai sinh, chữ in hoa, đủ dấu;
c) Ngày, tháng, năm sinh: Ghi theo giấy khai sinh;
d) Đơn vị cấp: Tên đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng;
đ) Ngày, tháng, năm cấp: Ghi ngày, tháng, năm cấp Chứng minh;
e) Ảnh: Quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư này;
g) Hạn sử dụng: Quy định tại Điều 5 Nghị định số 59/2016/NĐ-CP.
2. Mặt sau Chứng minh quân nhân chuyên nghiệp
a) Quê quán: Ghi xã, phường, thị trấn; huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
b) Nơi thường trú: Ghi nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của gia đình; trường hợp chưa đăng ký hộ khẩu thường trú thì ghi theo hộ khẩu của vợ, chồng hoặc bố, mẹ, người nuôi dưỡng hợp pháp; địa danh hành chính cấp xã ghi thôn, bản, ấp, xã trở lên; thị xã, thành phố ghi số nhà, ngõ, ngách, đường phố, phường trở lên;
c) Nhân dạng: Ghi chiều cao, đặc điểm riêng quy định tại Điểm a Khoản 2 và Khoản 3 Điều 4 Thông tư này;
đ) Nhóm máu: Quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 4 Thông tư này.
Trên đây là tư vấn về thông tin trên Giấy chứng minh quân nhân chuyên nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 218/2016/TT-BQP. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật