Giá dịch vụ kiểm nghiệm dược phẩm dùng cho động vật
Giá dịch vụ kiểm nghiệm dược phẩm dùng cho động vật được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành, theo đó:
Danh mục |
Đơn vị |
Khung giá (đồng) |
Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan |
Lần |
23.000 - 25.000 |
Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước: |
|
|
- Thể tích |
Lần |
26.700 - 29.500 |
- Soi mẫu thuốc tiêm |
Lần |
26.700 - 29.500 |
- Soi mẫu nước, độ trong |
Lần |
26.700 - 29.500 |
Thử thuốc viên, thuốc bột: |
|
|
- Độ tan rã trong nước |
Lần |
46.000 - 50.600 |
- Độ chắc của viên |
Lần |
46.000 - 50.600 |
Thử độ tan trong nước của nguyên liệu |
Lần |
46.000 - 50.600 |
Định tính: |
|
|
- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn) |
Lần |
339.000 - 373.000 |
- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ |
Lần |
177.000 - 195.000 |
Thử độ ẩm: |
|
|
- Sấy |
Lần |
124.000 - 137.000 |
- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại |
Lần |
97.000 - 106.700 |
- Sấy chân không |
Lần |
148.500 - 163.350 |
- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl Fisher) |
Lần |
202.000 - 223.000 |
Đo tỷ trọng kế |
Lần |
23.000 - 25.000 |
Đo độ pH |
Lần |
111.000 - 122.000 |
Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm |
Lần |
385.000 - 424.000 |
Phân lập và định danh vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
111.000 - 122.000 |
Xác định số lượng vi sinh vật |
Chỉ tiêu |
345.000 - 380.000 |
Xác định hoạt tính của men |
Chỉ tiêu |
833.000 - 916.000 |
Xác định hoạt lực của men (Lipase, Xylanase, Pectinase,...) |
Chỉ tiêu |
405.000 - 445.000 |
Định lượng bằng phương pháp thể tích: |
|
|
- Acid kiềm |
Lần |
347.000 - 381.000 |
- Complexon |
Lần |
338.000 - 372.000 |
- Nitrit |
Lần |
286.000 - 315.000 |
- Môi trường khan |
Lần |
362.000 - 398.000 |
- Độ bạc |
Lần |
242.000 - 266.000 |
- Chuẩn độ điện thế |
Lần |
275.000 - 302.000 |
Định lượng bằng phương pháp cân |
Lần |
324.000 - 356.000 |
Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn |
Lần |
277.000 - 304.000 |
Định lượng những đối tượng đặc biệt: |
|
|
- Nitơ toàn phần |
Lần |
256.000 - 282.000 |
- Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,... |
Lần/chất |
474.000 - 521.000 |
- Saponin |
Lần/chất |
555.000 - 610.000 |
- Định lượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý |
Lần/chất |
231.000 - 254.000 |
- Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,... |
Lần/chất |
302.000 - 322.000 |
- Tính tổng chất hòa tan, chất không tan trong một số dung môi,... |
Lần/chất |
202.000 - 223.000 |
- Beta glucan |
Lần/chất |
522.000 - 574.000 |
Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp: |
|
|
- Chất hỗn hợp |
Lần/chất |
637.000 - 701.000 |
- Đơn chất |
Lần/chất |
566.000 - 623.000 |
Định lượng bằng phương pháp vật lý: quang phổ tử ngoại (khả kiến) |
Lần |
322.000 - 354.000 |
Cắn tro: |
|
|
- Tro toàn phần |
Lần |
148.000 - 163.000 |
- Tro sulfate |
Lần |
148.000 - 163.000 |
- Tro không tan trong acid |
Lần |
148.000 - 163.000 |
- Tro tan trong nước |
Lần |
148.000 - 163.000 |
Các chỉ số acid, xà phòng hóa, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,... |
Lần |
224.000 - 246.000 |
Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật |
Lần |
548.000 - 603.000 |
Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ |
Lần/chất |
671.000 - 738.000 |
Định lượng bằng phương pháp Elisa |
Lần/chất |
378.000 - 415.800 |
Định lượng nguyên tố, kim loại nặng bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử |
Lần/chất |
233.000 - 256.000 |
Khung giá trên chưa bao gồm VAT.
Trên đây là tư vấn về giá dịch vụ kiểm nghiệm dược phẩm dùng cho động vật. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 283/2016/TT-BTC. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật