Chấm điểm xếp hạng Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cấp tỉnh
Chấm điểm xếp hạng Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cấp tỉnh được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Nội vụ ban hành, theo đó:
Số TT |
Tiêu chí |
Điểm |
Ghi chú |
I |
Quy mô tổ chức, địa bàn và phạm vi quản lý |
45 |
|
1 |
Số Trạm cấp nước sạch do Trung tâm quản lý |
25 |
|
|
Từ 30 trạm trở lên |
25 |
|
|
Từ 20 đến dưới 30 trạm |
20 |
|
|
Dưới 20 trạm |
15 |
|
2 |
Địa bàn hoạt động |
20 |
|
|
Miền núi, hải đảo, Tây nguyên |
20 |
|
|
Trung du |
15 |
|
|
Đồng bằng |
10 |
|
II |
Trình độ cán bộ, viên chức của đơn vị (tỷ lệ viên chức có trình độ đại học và sau đại học trên tổng biên chế của đơn vị) |
20 |
|
|
Từ 70% trở lên |
20 |
|
|
Từ 50% đến dưới 70% |
15 |
|
|
Dưới 50% |
10 |
|
III |
Số dân được hưởng lợi từ hoạt động của Trung tâm |
20 |
|
|
Trên 70% dân số trở lên được sử dụng nước sạch |
20 |
|
|
Từ 50% đến dưới 70% dân số được sử dụng nước sạch |
15 |
|
|
Dưới 50% dân số được sử dụng nước sạch |
10 |
|
IV |
Cơ sở hạ tầng, thiết bị (*) |
15 |
|
|
Giá trị tài sản, thiết bị trên 15 tỷ VNĐ |
15 |
|
|
Giá trị tài sản, thiết bị từ 10 tỷ VNĐ đến dưới 15 tỷ VNĐ |
10 |
|
|
Giá trị tài sản, thiết bị dưới 5 tỷ VNĐ |
05 |
|
Ghi chú: (*) Giá trị tài sản, thiết bị: Được tính là giá trị còn lại của tài sản và thiết bị, không bao gồm giá trị tài sản là đất và giá trị các công trình cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn được giao quản lý.
HẠNG II: Từ 70 điểm trở lên
HẠNG III: Dưới 70 điểm.
Trên đây là tư vấn về chấm điểm xếp hạng Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cấp tỉnh. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư liên tịch 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật