Định mức sửa chữa thường xuyên cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
Định mức sửa chữa thường xuyên cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định tại Mục 7 Chương II Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư 65/2014/TT-BGTVT như sau:
Định mức lao động một số công việc trong sửa chữa thường xuyên
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động (giờ công) |
Cấp bậc công việc |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
|
A. Phần động cơ |
|
|
|
|
1 |
Tháo, lắp két nước |
8 |
8 |
7 |
4 |
2 |
Tháo, lắp cánh quạt |
2 |
2 |
2 |
4 |
3 |
Tháo, lắp bơm nước |
6 |
6 |
5 |
4 |
4 |
Thay 1 vòi phun |
1 |
1 |
1 |
4 |
5 |
Thay bơm cao áp và điều chỉnh |
8 |
8 |
7 |
4 |
6 |
Thay gioăng nắp máy |
2 |
2 |
1.5 |
4 |
7 |
Thay dây đai dẫn động các loại |
1 |
1 |
1 |
4 |
8 |
Tháo, lắp nắp máy |
12 |
12 |
8 |
4 |
9 |
Điều chỉnh xu páp |
4 |
4 |
3 |
4 |
10 |
Thay piston, xéc măng 1 máy (từ máy số 2 tính thêm 6 h/máy) |
24 |
24 |
18 |
4 |
11 |
Thay một sơ mi xy lanh (từ máy số 2 tính thêm 4 h) |
28 |
28 |
22 |
4 |
12 |
Thay ống nước dưới |
1 |
1 |
1 |
4 |
13 |
Tháo, lắp các te |
5 |
5 |
4 |
4 |
14 |
Tháo, lắp các phin lọc |
|
|
|
|
|
Lọc nhiên liệu diesel |
2 |
2 |
2 |
4 |
|
Lọc dầu bôi trơn |
1 |
1 |
1 |
4 |
15 |
Thay đồng hồ các loại |
1 |
1 |
1 |
4 |
16 |
Tháo, lắp bầu lọc gió |
1 |
1 |
1 |
4 |
17 |
Thay 1 ống hơi, ống dầu |
1 |
1 |
1 |
4 |
18 |
Tháo, lắp thùng nhiên liệu |
5 |
5 |
2,5 |
4 |
19 |
Tháo, lắp máy nén khí |
6 |
6 |
5 |
4 |
20 |
Thay phớt đầu trục cơ |
16 |
16 |
14 |
4 |
21 |
Thay phớt đuôi trục cơ |
32 |
32 |
28 |
4 |
22 |
Thay phớt bơm cao áp |
11 |
10 |
8 |
4 |
23 |
Xử lý lọt khí vào ống nhiên liệu |
16 |
16 |
14 |
4 |
24 |
Thay bu lông chân máy 1 chiếc |
1 |
1 |
1 |
4 |
25 |
Thay gioăng phin lọc dầu máy |
2 |
2 |
2 |
4 |
26 |
Tháo, sửa chữa puly căng đai |
1 |
1 |
1 |
4 |
|
B. Phần gầm |
|
|
|
|
1 |
Tháo, lắp lốp 1 bên |
1 |
1 |
1 |
4 |
2 |
Thay bu lông tắc kê 1 chiếc |
1 |
1 |
0,5 |
4 |
3 |
Thay tang trống phanh |
7 |
7 |
5 |
4 |
4 |
Tháo lắp moay ơ 1 cụm |
8 |
8 |
6 |
4 |
5 |
Thay bi moay ơ trong, ngoài |
8 |
8 |
7 |
4 |
6 |
Thay má phanh trước 1 bên |
8 |
8 |
7 |
4 |
7 |
Thay má phanh sau 1 bên |
9 |
9 |
6 |
4 |
8 |
Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh chính |
12 |
12 |
12 |
4 |
9 |
Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh tay |
12 |
12 |
10 |
4 |
10 |
Chữa cụm van phanh tay |
08 |
08 |
7 |
4 |
11 |
Sửa chữa rô tuyn 1 bên |
12 |
12 |
12 |
4 |
12 |
Sửa chữa đòn kéo dọc |
5 |
5 |
5 |
4 |
13 |
Sửa chữa đòn quay ngang |
4 |
4 |
4 |
4 |
14 |
Tháo, lắp, sửa chữa cơ cấu lái |
40 |
40 |
35 |
4 |
15 |
Thay nhíp gẫy |
10 |
10 |
8 |
4 |
16 |
Thay 1 quang nhíp |
4 |
4 |
3 |
4 |
17 |
Thay 1 bộ nhíp trước |
8 |
5 |
5 |
4 |
18 |
Thay 1 bộ nhíp sau |
12 |
7,5 |
7,5 |
4 |
19 |
Thay bạc chốt nhíp 01 cái |
2 |
2 |
2 |
4 |
20 |
Thay 1 giảm chấn |
1 |
1 |
1 |
4 |
21 |
Tháo lắp ly hợp |
26 |
26 |
22 |
4 |
22 |
Tháo lắp, thay vành răng bánh đà |
36 |
36 |
30 |
4 |
23 |
Sửa chữa bộ gài số |
8 |
8 |
6 |
4 |
24 |
Thay phớt đuôi hộp số |
4 |
4 |
4 |
4 |
25 |
Thay 1 bu lông sát xi |
1 |
1 |
1 |
4 |
26 |
Tháo, lắp các đăng, thay bi |
3 |
3 |
3 |
4 |
27 |
Thay phớt trục bánh răng quả dứa |
2 |
2 |
2 |
4 |
28 |
Tháo lắp, sửa chữa bánh răng quả dứa |
32 |
32 |
28 |
4 |
|
C. Phần điện |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa đường dây bình điện |
2 |
2 |
2 |
4 |
2 |
Sửa chữa đường dây phía trước |
3 |
3 |
2,5 |
4 |
3 |
Sửa chữa đường dây phía sau |
3 |
3 |
2,5 |
4 |
4 |
Sửa chữa đường dây còi |
1 |
1 |
1 |
4 |
5 |
Sửa chữa đường dây máy đề |
2 |
2 |
2 |
4 |
6 |
Sửa chữa đường dây rơ le |
1 |
1 |
1 |
4 |
7 |
Sửa chữa công tắc đề |
1 |
1 |
1 |
4 |
8 |
Sửa chữa công tắc pha cốt |
4 |
4 |
4 |
4 |
9 |
Sửa chữa công tắc còi |
1 |
1 |
1 |
4 |
10 |
Sửa chữa công tắc xi nhan |
2 |
2 |
2 |
4 |
11 |
Thay máy đề (máy khởi động) |
3 |
3 |
3 |
4 |
12 |
Thay rơ le |
1 |
1 |
1 |
4 |
13 |
Thay 2 bình điện |
2 |
2 |
2 |
4 |
14 |
Thay dây đai dẫn động máy phát |
1 |
1 |
1 |
4 |
15 |
Thay cáp máy đề |
2 |
2 |
2 |
4 |
16 |
Thay đèn pha, cốt |
1 |
1 |
1 |
4 |
17 |
Thay công tắc cắt mát |
1 |
1 |
1 |
4 |
18 |
Thay 1 đồng hồ |
1 |
1 |
1 |
4 |
19 |
Làm lại toàn bộ hệ thống dây điện |
6 |
6 |
5 |
4 |
20 |
Thay công tắc đề |
3 |
3 |
3 |
4 |
21 |
Hàn rô to đề |
|
|
|
4 |
|
Dưới 10 mối |
3 |
3 |
3 |
4 |
|
Trên 10 mối |
5 |
5 |
5 |
4 |
22 |
Tháo, lắp, sửa chữa rơ le máy đề |
9 |
9 |
9 |
4 |
23 |
Tháo, lắp, sửa chữa máy đề |
19 |
19 |
19 |
4 |
24 |
Hệ thống đèn táp lô |
6 |
6 |
6 |
4 |
25 |
Đèn trần |
2 |
2 |
2 |
4 |
26 |
Cụm công tắc tổng hợp |
12 |
12 |
12 |
4 |
27 |
Tháo, lắp, sửa chữa ổ khóa điện |
4 |
4 |
4 |
4 |
Trong đó,
- Xe buýt lớn là xe buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.
- Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
- Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
Trên đây là nội dung quy định về định mức sửa chữa thường xuyên cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 65/2014/TT-BGTVT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật