Định mức sửa chữa thường xuyên cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

Định mức sửa chữa thường xuyên cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Phương Minh. Hiện tại, công việc của tôi có liên quan đến lĩnh vực giao thông vận tải. Vì vậy, tôi cần tìm hiểu một số thông tin, Ban biên tập cho tôi hỏi: Định mức sửa chữa thường xuyên cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định như thế nào? Văn bản pháp luật nào quy định vấn đề này? Tôi mong sớm nhận được tư vấn từ Ban biên tập. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập! (minh***@gmail.com)

Định mức sửa chữa thường xuyên cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định tại Mục 7 Chương II Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư 65/2014/TT-BGTVT như sau:

Định mức lao động một số công việc trong sửa chữa thường xuyên

TT

Nội dung công việc

Định mức lao động (giờ công)

Cấp bậc công việc

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

 

A. Phần động cơ

 

 

 

 

1

Tháo, lắp két nước

8

8

7

4

2

Tháo, lắp cánh quạt

2

2

2

4

3

Tháo, lắp bơm nước

6

6

5

4

4

Thay 1 vòi phun

1

1

1

4

5

Thay bơm cao áp và điều chỉnh

8

8

7

4

6

Thay gioăng nắp máy

2

2

1.5

4

7

Thay dây đai dẫn động các loại

1

1

1

4

8

Tháo, lắp nắp máy

12

12

8

4

9

Điều chỉnh xu páp

4

4

3

4

10

Thay piston, xéc măng 1 máy (từ máy số 2 tính thêm 6 h/máy)

24

24

18

4

11

Thay một sơ mi xy lanh (từ máy số 2 tính thêm 4 h)

28

28

22

4

12

Thay ống nước dưới

1

1

1

4

13

Tháo, lắp các te

5

5

4

4

14

Tháo, lắp các phin lọc

 

 

 

 

 

Lọc nhiên liệu diesel

2

2

2

4

 

Lọc dầu bôi trơn

1

1

1

4

15

Thay đồng hồ các loại

1

1

1

4

16

Tháo, lắp bầu lọc gió

1

1

1

4

17

Thay 1 ống hơi, ống dầu

1

1

1

4

18

Tháo, lắp thùng nhiên liệu

5

5

2,5

4

19

Tháo, lắp máy nén khí

6

6

5

4

20

Thay phớt đầu trục cơ

16

16

14

4

21

Thay phớt đuôi trục cơ

32

32

28

4

22

Thay phớt bơm cao áp

11

10

8

4

23

Xử lý lọt khí vào ống nhiên liệu

16

16

14

4

24

Thay bu lông chân máy 1 chiếc

1

1

1

4

25

Thay gioăng phin lọc dầu máy

2

2

2

4

26

Tháo, sửa chữa puly căng đai

1

1

1

4

 

B. Phần gầm

 

 

 

 

1

Tháo, lắp lốp 1 bên

1

1

1

4

2

Thay bu lông tắc kê 1 chiếc

1

1

0,5

4

3

Thay tang trống phanh

7

7

5

4

4

Tháo lắp moay ơ 1 cụm

8

8

6

4

5

Thay bi moay ơ trong, ngoài

8

8

7

4

6

Thay má phanh trước 1 bên

8

8

7

4

7

Thay má phanh sau 1 bên

9

9

6

4

8

Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh chính

12

12

12

4

9

Tháo, lắp, sửa chữa tổng phanh tay

12

12

10

4

10

Chữa cụm van phanh tay

08

08

7

4

11

Sửa chữa rô tuyn 1 bên

12

12

12

4

12

Sửa chữa đòn kéo dọc

5

5

5

4

13

Sửa chữa đòn quay ngang

4

4

4

4

14

Tháo, lắp, sửa chữa cơ cấu lái

40

40

35

4

15

Thay nhíp gẫy

10

10

8

4

16

Thay 1 quang nhíp

4

4

3

4

17

Thay 1 bộ nhíp trước

8

5

5

4

18

Thay 1 bộ nhíp sau

12

7,5

7,5

4

19

Thay bạc chốt nhíp 01 cái

2

2

2

4

20

Thay 1 giảm chấn

1

1

1

4

21

Tháo lắp ly hợp

26

26

22

4

22

Tháo lắp, thay vành răng bánh đà

36

36

30

4

23

Sửa chữa bộ gài số

8

8

6

4

24

Thay phớt đuôi hộp số

4

4

4

4

25

Thay 1 bu lông sát xi

1

1

1

4

26

Tháo, lắp các đăng, thay bi

3

3

3

4

27

Thay phớt trục bánh răng quả dứa

2

2

2

4

28

Tháo lắp, sửa chữa bánh răng quả dứa

32

32

28

4

 

C. Phần điện

 

 

 

 

1

Sửa chữa đường dây bình điện

2

2

2

4

2

Sửa chữa đường dây phía trước

3

3

2,5

4

3

Sửa chữa đường dây phía sau

3

3

2,5

4

4

Sửa chữa đường dây còi

1

1

1

4

5

Sửa chữa đường dây máy đề

2

2

2

4

6

Sửa chữa đường dây rơ le

1

1

1

4

7

Sửa chữa công tắc đề

1

1

1

4

8

Sửa chữa công tắc pha cốt

4

4

4

4

9

Sửa chữa công tắc còi

1

1

1

4

10

Sửa chữa công tắc xi nhan

2

2

2

4

11

Thay máy đề (máy khởi động)

3

3

3

4

12

Thay rơ le

1

1

1

4

13

Thay 2 bình điện

2

2

2

4

14

Thay dây đai dẫn động máy phát

1

1

1

4

15

Thay cáp máy đề

2

2

2

4

16

Thay đèn pha, cốt

1

1

1

4

17

Thay công tắc cắt mát

1

1

1

4

18

Thay 1 đồng hồ

1

1

1

4

19

Làm lại toàn bộ hệ thống dây điện

6

6

5

4

20

Thay công tắc đề

3

3

3

4

21

Hàn rô to đề

 

 

 

4

 

Dưới 10 mối

3

3

3

4

 

Trên 10 mối

5

5

5

4

22

Tháo, lắp, sửa chữa rơ le máy đề

9

9

9

4

23

Tháo, lắp, sửa chữa máy đề

19

19

19

4

24

Hệ thống đèn táp lô

6

6

6

4

25

Đèn trần

2

2

2

4

26

Cụm công tắc tổng hợp

12

12

12

4

27

Tháo, lắp, sửa chữa ổ khóa điện

4

4

4

4

Trong đó,

- Xe buýt lớn là xe buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.

- Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.

- Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.

Trên đây là nội dung quy định về định mức sửa chữa thường xuyên cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 65/2014/TT-BGTVT.

Trân trọng!

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào