Định mức bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4000 km cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
Định mức bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được quy định tại Mục 5 Chương II Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư 65/2014/TT-BGTVT như sau:
a) Chu kỳ bảo dưỡng
Loại xe |
Chu kỳ bảo dưỡng (km) |
Xe buýt lớn |
4.000 |
Xe buýt trung bình |
4.000 |
Xe buýt nhỏ |
4.000 |
b) Nội dung bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km cho các loại xe
TT |
Nội dung công việc |
1 |
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất. |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tản nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh. |
3 |
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích. |
4 |
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí. |
5 |
Kiểm tra siết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy. |
6 |
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay lọc (nếu cần), lắp lại. |
7 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây cu roa. |
8 |
Kiểm tra, siết chặt rô tuyn hệ thống lái. |
9 |
Kiểm tra vặn chặt quang nhíp, các đăng. |
10 |
Kiểm tra, siết chặt bu lông, giá bắt hộp số. |
11 |
Kiểm tra hệ thống ly hợp, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật. |
12 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga. |
13 |
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Bổ sung, thay thế khi đến định ngạch. |
14 |
Xả bẩn trong bình chứa hơi. |
15 |
Kiểm tra sự làm việc và điều chỉnh phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn. |
16 |
Kiểm tra mức điện tích trong ắc quy, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi. |
17 |
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp. |
18 |
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi. |
19 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly căng đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. |
20 |
Bơm mỡ vào các vú mỡ. |
21 |
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng. |
c) Định mức lao động bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động (giờ công) |
|||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
Cấp bậc công việc |
||
1 |
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất. |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3 |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tản nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh. |
2,5 |
2,5 |
1,0 |
3 |
3 |
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
3 |
4 |
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí. |
1,0 |
1,0 |
0,3 |
4 |
5 |
Kiểm tra, siết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy. |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3 |
6 |
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay lọc (nếu cần), lắp lại. |
0,5 |
0,5 |
0,4 |
5 |
7 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây cu roa |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3 |
8 |
Kiểm tra, siết chặt rô tuyn hệ thống lái. |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
9 |
Kiểm tra vặn chặt quang nhíp, các đăng. |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
3 |
10 |
Kiểm tra siết chặt bu lông, giá bắt hộp số. |
0,5 |
0,5 |
0,2 |
4 |
11 |
Kiểm tra hệ thống ly hợp, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật. |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
4 |
12 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân ga. |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
3 |
13 |
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Bổ sung, thay thế dầu khi đến định ngạch. |
1,0 |
1,0 |
0,8 |
4 |
14 |
Xả bẩn trong bình chứa hơi. |
0,5 |
0,5 |
|
3 |
15 |
Kiểm tra sự làm việc và điều chỉnh phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn. |
1,0 |
0,6 |
0,6 |
4 |
16 |
Kiểm tra mức điện tích trong ắc quy, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi. |
0,5 |
0,4 |
0,3 |
4 |
17 |
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp. |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
3 |
18 |
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi. |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
4 |
19 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu cần thiết. Kiểm tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. |
3,0 |
2,5 |
0,8 |
4 |
20 |
Bơm mỡ vào các vú mỡ. |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
21 |
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng. |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
4 |
|
Cộng |
18 |
17 |
11,5 |
|
d) Định mức vật tư phụ bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4000 km
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Dầu rửa |
lít |
1 |
1 |
1 |
2 |
Mỡ bơm |
kg |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
Giẻ lau |
kg |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Trong đó,
- Xe buýt lớn là xe buýt có sức chứa từ 61 hành khách trở lên.
- Xe buýt trung bình là xe buýt có sức chứa từ 41 hành khách đến 60 hành khách.
- Xe buýt nhỏ là xe buýt có sức chứa đến 40 hành khách.
Trên đây là nội dung quy định về định mức bảo dưỡng định kỳ chu kỳ 4.000 km cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 65/2014/TT-BGTVT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật