Điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị truyền dữ liệu băng siêu rộng được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện
Điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị truyền dữ liệu băng siêu rộng được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện được quy định tại Phụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BTTTT quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, theo đó:
Băng tần |
Phát xạ chính (công suất phát tối đa) |
Phát xạ giả (công suất tối đa hoặc độ suy giảm phát xạ tối thiểu) |
Điều kiện khác |
4200 ÷ 4800 MHz |
≤ -70 dBm/MHz (công suất trung bình) ≤ -30 dBm/50 MHz (công suất đỉnh) |
- Không quy định |
- Giới hạn công suất phát xạ tại các băng tần khác tuân thủ theo Chú thích 1. - Sử dụng thiết bị ở môi trường trong nhà hoặc môi trường có tính năng che chắn sóng vô tuyến tương đương; - Không sử dụng thiết bị trên máy bay. |
Chú thích 1:
Tần số (f) |
Mức giới hạn mật độ phổ công suất trung bình (EIRP) |
Mức giới hạn mật độ phổ công suất đỉnh, trên băng thông 50 MHz (EIRP) |
f ≤ 1,6 GHz |
-90 dBm/MHz |
-50 dBm |
1,6 GHz < f ≤ 2,7 GHz |
-85 dBm/MHz |
-45 dBm |
2,7 GHz < f ≤ 3,1 GHz |
-70 dBm/MHz |
-36 dBm |
3,1 GHz < f ≤ 3,4 GHz |
-70 dBm/MHz |
-36 dBm |
3,4 GHz < f ≤ 3,8 GHz |
-80 dBm/MHz |
-40 dBm |
3,8 GHz < f ≤ 4,2 GHz |
-70 dBm/MHz |
-30 dBm |
4,8 GHz < f ≤ 6 GHz |
-70 dBm/MHz |
-30 dBm |
6 GHz < f ≤ 8,5 GHz |
-41,3 dBm/MHz |
0 dBm |
8,5 GHz < f ≤ 9 GHz |
-65 dBm/MHz |
-25 dBm |
9 GHz < f ≤ 10,6 GHz |
-65 dBm/MHz |
-25 dBm |
f > 10,6 GHz |
-85 dBm/MHz |
-45 dBm |
Trên đây là tư vấn về điều kiện kỹ thuật và khai thác đối với thiết bị truyền dữ liệu băng siêu rộng được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 46/2016/TT-BTTTT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật