Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện

Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Quang Linh hiện đang sống và làm việc tại Biên Hòa. Tôi đang tìm hiểu về thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện để phục vụ cho nhu cầu công việc. Vậy Ban biên tập cho tôi hỏi điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện được quy định như thế nào? Vấn đề này được quy định cụ thể tại văn bản nào? Mong Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Chân thành cảm ơn và chúc sức khỏe Ban biên tập. 

Điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện được quy định tại Phụ luc 2 ban hành kèm theo Thông tư 46/2016/TT-BTTTT quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, theo đó: 

Băng tần: quy định giới hạn về dải tần số hoạt động đối với thiết bị vô tuyến được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng.

Loại thiết bị hoặc ứng dụng vô tuyến điện: quy định tên loại thiết bị, ứng dụng vô tuyến điện thuộc Danh mục của Phụ lục 1 được phép sử dụng.

Phát xạ chính: quy định giới hạn tối đa về công suất phát xạ (trừ trường hợp thiết bị SART quy định công suất phát tối thiểu) và thể hiện dưới dạng công suất phát xạ hiệu dụng hoặc công suất phát xạ đẳng hướng tương đương đối với thiết bị vô tuyến được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng.

Phát xạ giả: quy định giới hạn tối đa về công suất phát xạ giả hoặc độ suy giảm phát xạ tối thiểu đối với thiết bị vô tuyến được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện tương ứng.

STT

BĂNG TẦN

LOẠI THIẾT BỊ HOẶC ỨNG DỤNG VÔ TUYẾN ĐIỆN

PHÁT XẠ CHÍNH

PHÁT XẠ GIẢ

 

A

B

C

D

1.

9 ÷ 16 kHz

Thiết bị vòng từ

≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m

Theo giới hạn phát xạ giả 1

2.

16 ÷ 115 kHz

Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

≤ 4,5 mW ERP 1

Theo giới hạn phát xạ giả 1

Thiết bị vòng từ

≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m

Theo giới hạn phát xạ giả 1

3.

115 ÷ 148,5 kHz

Thiết bị vòng từ

≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m

Theo giới hạn phát xạ giả 1

4.

115 ÷ 150 kHz

Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

≤ 4,5 mW ERP

Theo giới hạn phát xạ giả 1

Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

5.

326,5 kHz

340 kHz

Thiết bị vòng từ

≤ -15 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m (trong băng thông 10 kHz)

Theo giới hạn phát xạ giả 1

6.

3,155 ÷ 3,400 MHz

Thiết bị âm thanh không dây dùng cho trợ thính

≤ 13,5 dBµA/m đo tại khoảng cách 10 m

Theo giới hạn phát xạ giả 1

7.

6,765 ÷ 6,795 MHz

Thiết bị vòng từ

≤ 42 dBµA/m đo tại khoảng cách10 m

Theo giới hạn phát xạ giả 1

8.

10,2 ÷ 11 MHz

Thiết bị âm thanh không dây dùng cho trợ thính

≤ 4W ERP

Theo giới hạn phát xạ giả 1

9.

13,553 ÷ 13,567 MHz

Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

≤ 4,5 mW ERP

Theo giới hạn phát xạ giả 1

Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

10.

26,957 ÷ 27,283 MHz

Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

11.

26,96 ÷ 27,41 MHz

Thiết bị vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

≤ 12 W ERP (điều chế biên độ đơn biên: AM/SSB)

Theo giới hạn phát xạ giả 2

≤ 4 W ERP (điều chế biên độ song biên: AM/DSB, hoặc điều chế góc FM/PM)

12.

29,7 ÷ 30,0 MHz

Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện

13.

34,995 ÷ 35,225 MHz

Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

14.

40,02 ÷ 40,98 MHz

Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện)

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

15.

40,66 ÷ 40,7 MHz

Thiết bị âm thanh không dây

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

16.

40,50 ÷ 41,00 MHz

Các ứng dụng y tế và sinh học (Thuộc loại Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện)

≤ 10 μW ERP

≥ 32 dBc ở đầu ra của máy phát

17.

43,71 ÷ 44,00 MHz

46,60 ÷ 46,98 MHz

48,75 ÷ 49,51 MHz

49,66 ÷ 50 MHz

Thiết bị điện thoại không dây

≤ 183 μW ERP

≥ 32 dBc ở cự ly 3m

18.

50,01 ÷ 50,99 MHz

Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện)

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

19.

72,00 ÷ 72,99 MHz

Điều khiển máy bay mô hình (Thuộc loại Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện)

≤ 1 W ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

20.

87 ÷ 108 MHz

Thiết bị âm thanh không dây (loại trừ thiết bị phát FM cá nhân)

≤ 3 μW ERP

≥ 32 dBc ở cự ly 3 m

Thiết bị phát FM cá nhân (Thuộc loại Thiết bị âm thanh không dây)

≤ 20 nW ERP

21.

146,35 ÷ 146,5 MHz

Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

22.

156,025 ÷ 162,025 MHz

Thiết bị nhận dạng tự động (AIS)

≤ 7,7 W ERP (12,5 W EIRP)

Theo giới hạn phát xạ giả 9

23.

161,9625 ÷ 161,9875 MHz

162,0125 ÷ 162,0375 MHz

Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn (AIS-SART)

≤ 7,7 W ERP (12,5 W EIRP)

Theo giới hạn phát xạ giả 10

24.

182,025 ÷ 182,975 MHz

Thiết bị âm thanh không dây

≤ 30 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

25.

216 ÷ 217 MHz

Các ứng dụng y tế và sinh học (Thuộc loại Thiết bị đo từ xa vô tuyến )

≤ 10 μW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

26.

217,025 ÷ 217,975 MHz

Thiết bị âm thanh không dây

≤ 30 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

27.

218,025 ÷ 218,475 MHz

Thiết bị âm thanh không dây

≤ 30 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

28.

240,15 ÷ 240,30 MHz

Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

29.

300,00 ÷ 300,33 MHz

Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

30.

312 ÷ 316 MHz

Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

31.

401 ÷ 406 MHz

Hệ thống liên lạc dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MICS)

≤ 25 μW ERP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

32.

401 ÷ 402 MHz

403,5 ÷ 403,8 MHz

405 ÷ 406 MHz

Hệ thống đo lường dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MITS)

≤ 100 nW ERP

33.

406,0 ÷ 406,1 MHz

Thiết bị phao vô tuyến chỉ báo vị trí khẩn cấp (EPIRB)

≤ 12,2 W ERP

≥ 20 dBc tại độ lệch tần số ± 3 kHz đến ± 7 kHz so với tần số sóng mang;

≥ 30 dBc tại độ lệch tần số ± 7 kHz đến ± 12 kHz so với tần số sóng mang;

≥ 35 dBc tại độ lệch tần số ± 12 kHz đến ± 24 kHz so với tần số sóng mang;

≥ 40 dBc tại độ lệch tần số -24 kHz so với tần số sóng mang đến tần số 406,0 MHz và tại độ lệch +24 kHz so với tần số sóng mang đến tần số 406,1 MHz.

34.

433,05 ÷ 434,79 MHz

Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

≤ 10 mW ERP

≥ 32 dBc ở cự ly 3m

Thiết bị điều khiển từ xa vô tuyến điện

≥ 40 dBc ở cự ly 3m

Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện

≥ 40 dBc ở cự ly 3m

35.

444,4 ÷ 444,8 MHz

Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện

≤ 100 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

36.

446,0 ÷ 446,2 MHz

Thiết bị liên lạc bộ đàm công suất thấp

≤ 500 mW ERP

Theo giới hạn phát xạ giả 8

37.

470 ÷ 694 MHz

Thiết bị âm thanh không dây (dùng cho các sự kiện)

≤ 30 mW ERP

≥ 40 dBc ở đầu ra của máy phát

38.

866 ÷ 868 MHz

Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

≤ 500 mW ERP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

39.

918 ÷ 923 MHz

Thiết bị nhận dạng vô tuyến điện

≤ 500 mW ERP (*)

Theo giới hạn phát xạ giả 2

40.

918 ÷ 923 MHz

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

≤ 25 mW ERP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

41.

1880 ÷ 1900 MHz

Thiết bị điện thoại không dây

≤ 250 mW EIRP 2

Theo giới hạn phát xạ giả 2

42.

2400 ÷ 2483,5 MHz

Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

≤ 200 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 3

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung sử dụng kỹ thuật trải phổ

≤ 100 mW EIRP và ≤ 100 mW/100 kHz EIRP đối với thiết bị sử dụng điều chế trải phổ nhảy tần (FHSS) hoặc ≤ 10 mW/1 MHz EIRP đối với thiết bị sử dụng điều chế khác

Thiết bị truyền hình ảnh không dây

≤ 100 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

≤ 10 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

43.

2446 ÷ 2454 MHz

Thiết bị nhận dạng vô tuyến

≤ 500 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

44.

4200 ÷ 4800 MHz

Thiết bị truyền dữ liệu băng siêu rộng

≤ -70 dBm/MHz (công suất trung bình)

≤ -30 dBm/50 MHz (công suất đỉnh)

Không quy định

45.

5150 ÷ 5250 MHz

Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

≤ 200 mW EIRP và

≤ 10 mW/MHz

Theo giới hạn phát xạ giả 4

46.

5250 ÷ 5350 MHz

Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

≤ 200 mW EIRP và

≤ 10 mW/MHz

Theo giới hạn phát xạ giả 4

47.

5470 ÷ 5725 MHz

Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

≤ 1 W EIRP và

≤ 50 mW/MHz

Theo giới hạn phát xạ giả 4

48.

5725 ÷ 5850 MHz

Thiết bị mạng nội bộ không dây (WLAN)

Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

≤ 1 W EIRP và

≤ 50 mW/MHz

Theo giới hạn phát xạ giả 4

Thiết bị truyền hình ảnh không dây

≤ 100 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

≤ 25 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

49.

9200 ÷ 9500 MHz

Thiết bị phát báo tìm kiếm cứu nạn (SART)

≥ 400 mW EIRP

Không quy định

50.

10,5 ÷ 10,55 GHz

Thiết bị truyền hình ảnh không dây

≤ 100 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

51.

24 ÷ 24,25 GHz

Thiết bị truyền hình ảnh không dây

≤ 100 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 2

Thiết bị đo từ xa vô tuyến

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

52.

57 ÷ 66 GHz

Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng

≤ 10 W EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 5

53.

61 ÷ 61,5 GHz

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

≤ 100 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 6

54.

76 ÷ 77 GHz

Thiết bị ra-đa ô tô

≤ 316,23 W EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 7

55.

77 ÷ 81 GHz

Thiết bị ra-đa ô tô

≤ 316,23 W EIRP (trong băng thông 50 MHz) và ≤ 0,5 mW/MHz EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 7

56.

122 ÷ 122,25 GHz

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

≤ 10 mW EIRP (trên băng thông 250 MHz)

Theo giới hạn phát xạ giả 6

57.

122,25 ÷ 123 GHz

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

≤ 100 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 6

58.

244 ÷ 246 GHz

Thiết bị VTĐ cự ly ngắn dùng cho mục đích chung

≤ 100 mW EIRP

Theo giới hạn phát xạ giả 6

 

_____________

1 ERP (Effective Radiated Power): Công suất phát xạ hiệu dụng.

2 EIRP (Equivalent Isotropically Radiated Power): Công suất phát xạ đẳng hướng tương đương.

(*): Thiết bị nhận dạng vô tuyến ứng dụng trong hệ thống giao thông thông minh (thu phí điện tử không dừng) với mức công suất phát trên 500 mW đến 2000 mW ERP được sử dụng băng tần 920-923 MHz khi có giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện.

Trên đây là tư vấn về điều kiện về tần số và giới hạn phát xạ đối với thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 46/2016/TT-BTTTT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn. 

Chào thân ái và chúc sức khỏe! 

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào