Định mức dụng cụ, thiết bị, nhiên liệu năng lượng trong trắc địa phục vụ điều tra địa vật lý biển sâu
Định mức dụng cụ - thiết bị - nhiên liệu năng lượng trong trắc địa phục vụ điều tra địa vật lý biển sâu được quy định tại Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương II Phần IV Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:
2.2.1. Ngoài trời
a) Xác định tọa độ trạm cố định: công nhóm/trạm
Bảng 105
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Xác định tọa độ trạm cố định |
1. |
Acquy 12V |
Cái |
24 |
8,3 |
2. |
Cáp tín hiệu đo sâu |
cái |
24 |
8,8 |
3. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,65 |
4. |
Đồng hồ để bàn |
cái |
24 |
8,8 |
5. |
Eke |
cái |
24 |
0,48 |
6. |
Giầy BHLĐ |
đôi |
6 |
44 |
7. |
Hòm tôn đựng tài liệu |
cái |
60 |
8,3 |
8. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,48 |
9. |
Mũ BHLĐ |
cái |
12 |
44 |
10. |
Ống đựng bản vẽ |
ống |
24 |
8,3 |
11. |
Ống nhòm |
cái |
48 |
0,44 |
12. |
Phao cá nhân |
cái |
6 |
44 |
13. |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
12 |
44 |
14. |
Quần áo mưa |
cái |
12 |
22 |
15. |
Quy phạm trắc địa |
quyển |
48 |
0,65 |
16. |
Tất sợi |
đôi |
6 |
44 |
17. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
0,48 |
18. |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,48 |
19. |
Thước thép 2m |
cái |
24 |
0,48 |
Bảng 106
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Xác định tọa độ trạm cố định tỷ lệ |
1. |
Máy GPS tĩnh |
bộ |
6,6 |
2. |
Bộ lưu điện UPS |
bộ |
0,65 |
3. |
Bộ nạp acquy |
cái |
0,65 |
4. |
Máy bộ đàm |
cái |
0,88 |
5. |
Ổn áp |
cái |
8,3 |
6. |
Radio |
cái |
8,3 |
b) Trắc địa định vị dẫn tuyến
Tính ca/100 km tuyến
Bảng 107
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1. |
Acquy 12V |
Cái |
24 |
24,44 |
2. |
Phao cá nhân |
cái |
24 |
48,89 |
3. |
Cáp tín hiệu đo sâu |
cái |
24 |
18,33 |
4. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,03 |
5. |
Đồng hồ để bàn |
cái |
24 |
5,54 |
6. |
Eke |
cái |
24 |
0,03 |
7. |
Găng tay BHLĐ |
đôi |
6 |
48,89 |
8. |
Giầy BHLĐ |
đôi |
6 |
48,89 |
9. |
Hải đồ |
bộ |
24 |
48,89 |
10. |
Hòm tôn đựng tài liệu |
cái |
24 |
48,89 |
11. |
Kính BHLĐ |
cái |
12 |
0,03 |
12. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,49 |
13. |
Mũ BHLĐ |
cái |
12 |
48,89 |
14. |
Ống đựng bản vẽ |
cái |
24 |
24,44 |
15. |
Ống nhòm |
cái |
48 |
0,49 |
16. |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
48,89 |
17. |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
24,44 |
18. |
Quạt cây - 0,06kw |
cái |
36 |
24,44 |
19. |
Quạt treo tường - 0,06kw |
cái |
36 |
0,49 |
20. |
Quy phạm trắc địa |
quyển |
48 |
24,44 |
21. |
Tất sợi |
đôi |
6 |
0,06 |
22. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
0,06 |
23. |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,06 |
24. |
Thước thép 2m |
cái |
24 |
0,55 |
25. |
Thước thép 50m |
cái |
24 |
24,44 |
26. |
Túi vải bạt 0,6 x 0,4 m |
cái |
24 |
24,44 |
Bảng 108
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1. |
Máy tính xách tay |
cái |
0,05 |
2. |
Máy phát điện - 5kw |
cái |
0,31 |
3. |
Máy GPS Garmin |
bộ |
0,31 |
4. |
Máy Beacon |
bộ |
0,31 |
5. |
Ăng ten máy định vị |
cái |
24,44 |
6. |
Bộ lưu điện UPS |
bộ |
18,33 |
7. |
Bộ nạp acquy |
cái |
7,65 |
8. |
Máy bộ đàm |
cái |
0,55 |
9. |
Ổn áp |
cái |
18,33 |
10. |
Radio |
cái |
48,89 |
Bảng 109
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
Định mức |
1. |
Dầu diezen |
lít |
7,15 |
Ghi chú: Các bảng định mức tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu trên được tính cho điều kiện thi công trung bình (cấu trúc địa chất - địa hình trung bình) và mức độ đi lại loại I. Với các điều kiện thi công và mức độ đi lại khác nhau sẽ có mức tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu khác nhau, được quy định tại Bảng 110 và Bảng 111.
Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu công tác ngoài trời (đối với điều tra diện tích)
Bảng 110
Điều kiện thi công |
Mức độ đi lại |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Đơn giản |
0,89 |
1,04 |
1,19 |
1,34 |
Trung bình |
1,00 |
1,17 |
1,34 |
1,51 |
Phức tạp |
1,14 |
1,34 |
1,53 |
1,72 |
Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu công tác ngoài trời (đối với điều tra bổ sung)
Bảng 111
Điều kiện thi công |
Mức độ đi lại |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Đơn giản |
1,09 |
1,22 |
1,47 |
1,67 |
Trung bình |
1,22 |
1,44 |
1,66 |
1,87 |
Phức tạp |
1,40 |
1,65 |
1,89 |
2,14 |
c) Đo sâu theo tuyến bằng máy đo sâu hồi âm
Tính công nhóm/100km
Bảng 112
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
Định mức |
1. |
Acquy 12V |
cái |
24 |
4,5 |
2. |
Cáp tín hiệu đo sâu |
cái |
24 |
4,5 |
3. |
Cáp tín hiệu cho máy GPS |
cái |
24 |
0 |
4. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,96 |
5. |
Đồng hồ để bàn |
cái |
24 |
4,5 |
6. |
Eke |
cái |
24 |
0,96 |
7. |
Găng tay BHLĐ |
đôi |
6 |
22,32 |
8. |
Giầy BHLĐ |
đôi |
6 |
22,32 |
9. |
Hải đồ |
bộ |
24 |
0,96 |
10. |
Hòm tôn đựng tài liệu |
cái |
24 |
4,5 |
11. |
Kính BHLĐ |
cái |
12 |
22,32 |
12. |
Ký hiệu địa hình |
quyển |
60 |
1,92 |
13. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,96 |
14. |
Mũ BHLĐ |
cái |
12 |
22,32 |
15. |
Ống đựng bản vẽ |
cái |
24 |
4,5 |
16. |
Ống nhòm |
cái |
48 |
1,92 |
17. |
Phao cá nhân |
cái |
24 |
22,32 |
18. |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
22,32 |
19. |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
11,11 |
20. |
Quy phạm trắc địa |
quyển |
48 |
0,96 |
21. |
Tất sợi |
đôi |
6 |
22,32 |
22. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
1,92 |
23. |
Thước nhựa 0,5 m |
cái |
24 |
1,92 |
24. |
Thước thép 2m |
cái |
24 |
1,92 |
25. |
Thước thép 50m |
cái |
24 |
1,92 |
Bảng 113
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Định mức |
1. |
Máy đo sâu |
cái |
0,34 |
2. |
Máy phát điện - 5kw |
cái |
0,34 |
3. |
Máy tính xách tay |
cái |
0,34 |
4. |
Phần mềm Hydro Nav |
bản |
0,34 |
5. |
Phần mềm Mapinfo |
bản |
0,34 |
6. |
Phần mềm Micro station |
bản |
0,34 |
7. |
Ăng ten máy định vị |
cái |
4,5 |
8. |
Bộ lưu điện UPS |
bộ |
2,87 |
9. |
Bộ nạp acquy |
cái |
2,87 |
10. |
Máy bộ đàm |
cái |
1,92 |
11. |
Ổn áp |
cái |
4,5 |
12. |
Radio |
cái |
4,5 |
Bảng 114
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
Định mức |
1. |
Dầu diezen |
lít |
10,07 |
Ghi chú: Các bảng định mức tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu trên được tính cho điều kiện thi công trung bình (cấu trúc địa chất - địa hình trung bình) và mức độ đi lại loại I. Với các điều kiện thi công và mức độ đi lại khác nhau sẽ có mức tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu khác nhau, được quy định tại Bảng 115 và Bảng 116.
Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu công tác ngoài trời (đối với điều tra diện tích)
Bảng 115
Điều kiện thi công |
Mức độ đi lại |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Đơn giản |
0,89 |
1,04 |
1,19 |
1,34 |
Trung bình |
1,00 |
1,17 |
1,34 |
1,51 |
Phức tạp |
1,14 |
1,34 |
1,53 |
1,72 |
Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu công tác ngoài trời (đối với điều tra bổ sung)
Bảng 116
Điều kiện thi công |
Mức độ đi lại |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Đơn giản |
1,09 |
1,22 |
1,47 |
1,67 |
Trung bình |
1,22 |
1,44 |
1,66 |
1,87 |
Phức tạp |
1,40 |
1,65 |
1,89 |
2,14 |
2.2.2. Trong phòng
Tính ca/100 km tuyến
Bảng 117
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
VP thực địa |
VP báo cáo |
Vẽ bản đồ tuyến ĐVL |
1. |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
36 |
0,41 |
0,25 |
0,25 |
2. |
Bàn máy vi tính |
cái |
60 |
10,27 |
6,17 |
6,12 |
3. |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
3,42 |
2,06 |
2,04 |
4. |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
5. |
Bút kè nét kép |
cái |
24 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
6. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
13,68 |
8,22 |
8,15 |
7. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
8. |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
9. |
Đèn neon - 0,04kw |
bộ |
24 |
13,68 |
8,22 |
8,15 |
10. |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
3,42 |
2,06 |
2,04 |
11. |
Eke |
cái |
24 |
0,25 |
0,15 |
0,15 |
12. |
Ghế tựa |
cái |
60 |
3,42 |
2,06 |
2,04 |
13. |
Ghế xoay |
cái |
48 |
10,27 |
6,17 |
6,12 |
14. |
Hòm tôn đựng tài liệu |
cái |
24 |
3,42 |
2,06 |
2,04 |
15. |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,25 |
0,15 |
0,15 |
16. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,41 |
0,25 |
0,25 |
17. |
Quạt thông gió |
cái |
60 |
1,32 |
0,79 |
0,78 |
18. |
Quạt trần - 0,1 kw |
cái |
60 |
0,11 |
0,07 |
0,07 |
19. |
Quạt treo tường - 0,06kw |
cái |
36 |
0,86 |
0,51 |
0,51 |
20. |
Quy phạm trắc địa |
quyển |
48 |
2,56 |
1,54 |
1,53 |
21. |
Quy tắc chi tiết |
quyển |
48 |
2,56 |
1,54 |
1,53 |
22. |
Thước cạnh đồng |
cái |
24 |
0,25 |
0,15 |
0,15 |
23. |
Thước dây cuộn |
cái |
24 |
0,25 |
0,15 |
0,15 |
24. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
25. |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
26. |
Thước nhựa 1m |
cái |
24 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
27. |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
28. |
Thước tỷ lệ xích xiên |
cái |
24 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
29. |
Thước vẽ đường cong |
cái |
24 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
30. |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
31. |
USB |
cái |
24 |
0,16 |
0,1 |
0,1 |
Bảng 118
TT |
Tên thiết bị |
ĐTV |
Văn phòng thực địa |
Văn phòng báo cáo |
Vẽ bản đồ tuyến ĐVL |
1. |
Máy in A0 - 1kw |
cái |
0 |
0,04 |
0,04 |
2. |
Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw |
cái |
0 |
0,26 |
0,25 |
3. |
Máy in A3 - 0,5kw |
cái |
0,08 |
0,05 |
0,05 |
4. |
Máy vi tính - 0,4kw |
cái |
1,71 |
1,03 |
1,02 |
5. |
Phần mềm Mapinfo |
bàn |
1,71 |
1,03 |
1,02 |
6. |
Phần mềm Micro station |
bản |
1,71 |
1,03 |
1,02 |
7. |
Phần mềm Hydro Nav |
bản |
1,71 |
1,03 |
1,02 |
8. |
Máy hút ẩm - 2kw |
cái |
7,02 |
4,22 |
4,18 |
9. |
Máy hút bụi -1,5 kw |
cái |
2,63 |
1,58 |
1,57 |
10. |
Máy in A4 - 0,5kw |
cái |
0,17 |
0,1 |
0,1 |
Bảng 119
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐTV |
Văn phòng thực địa |
Văn phòng báo cáo |
Vẽ bản đồ tuyến ĐVL |
1. |
Điện năng |
kwh |
|
22,81 |
22,62 |
Ghi chú:
Công tác trong phòng của điều tra bổ sung được tính bằng mức của điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế.
Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ - thiết bị - nhiên liệu năng lượng trong trắc địa phục vụ điều tra địa vật lý biển sâu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 06/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật