Định mức dụng cụ, thiết bị trong phòng (tính cho 100 km tuyến) trong công tác địa vật lý biển sâu
Định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng (tính cho 100 km tuyến) trong công tác địa vật lý biển sâu được quy định tại Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương II Phần III Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:
- Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công
- Văn phòng thực địa
- Văn phòng báo cáo kết quả hàng năm của các chuyên đề
- Văn phòng báo cáo tổng kết toàn dự án, đề án
2.2.1. Đo địa chấn
- Văn phòng trước thực địa và văn phòng thực địa cho công tác đo địa chấn
- Văn phòng báo cáo kết quả hàng năm, báo cáo tổng kết các chuyên đề: Bản đồ đẳng dày các tập địa chấn, Bản đồ hình thái cấu tạo đáy các tập địa chấn, Sơ đồ phân bố các mặt BSR theo tài liệu địa chấn độ phân giải cao, Sơ đồ tướng địa chấn trong trầm tích Đệ tứ, Sơ đồ cổ địa lý tướng đá trong trầm tích Đệ tứ.
Bảng 64
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
VP trước TĐ |
VP TĐ |
VP BC |
1 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
36 |
0,67 |
0,9 |
3,66 |
2 |
Bàn dập ghim loại lớn |
cái |
48 |
0,67 |
0,9 |
3,66 |
3 |
Bàn kính can vẽ |
cái |
60 |
2,1 |
2,8 |
11,45 |
4 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
4,2 |
5,61 |
22,91 |
5 |
Bàn máy vi tính |
cái |
60 |
12,61 |
16,82 |
68,7 |
6 |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,67 |
0,9 |
3,66 |
7 |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
0,67 |
0,9 |
3,66 |
8 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
4,2 |
5,61 |
22,91 |
9 |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,67 |
0,9 |
3,66 |
10 |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
0,48 |
0,64 |
2,61 |
11 |
Đèn neon - 0,04kw |
bộ |
24 |
16,72 |
22,31 |
91,1 |
12 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
4,2 |
5,61 |
22,91 |
13 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
4,2 |
5,61 |
22,91 |
14 |
Ghế xoay |
cái |
48 |
12,61 |
16,82 |
68,7 |
15 |
Giá để mẫu |
cái |
60 |
8,41 |
11,22 |
45,8 |
16 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,48 |
0,64 |
2,61 |
17 |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
0,48 |
0,64 |
2,61 |
18 |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,96 |
1,28 |
5,23 |
19 |
Quạt thông gió |
cái |
60 |
8,41 |
11,22 |
45,8 |
20 |
Quạt trần - 0,1 kw |
cái |
60 |
3,15 |
4,21 |
17,18 |
21 |
Thước đo độ |
bộ |
24 |
0,48 |
0,64 |
2,61 |
22 |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,48 |
0,64 |
2,61 |
23 |
Thước nhựa 1m |
cái |
24 |
0,48 |
0,64 |
2,61 |
24 |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
0,48 |
0,64 |
2,61 |
25 |
Thước vẽ đường cong |
bộ |
24 |
0,48 |
0,64 |
2,61 |
26 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
4,2 |
5,61 |
22,91 |
27 |
USB |
cái |
24 |
0,96 |
1,28 |
5,23 |
Bảng 65
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 |
cái |
1,58 |
2,1 |
8,59 |
2 |
Máy photocopy - 0,99kw |
cái |
0,03 |
0,03 |
0,14 |
3 |
Máy scanner A4 - 0,05kw |
cái |
0,19 |
0,25 |
1,03 |
4 |
Máy vi tính - 0,4kw |
cái |
7,88 |
10,51 |
42,94 |
5 |
Máy hút âm - 2kw |
cái |
1,05 |
1,4 |
5,73 |
6 |
Máy hút bụi - 1,5 kw |
cái |
0,13 |
0,18 |
0,72 |
7 |
Máy in A4 - 0,5kw |
cái |
0,79 |
1,05 |
4,29 |
Bảng 66
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Điện năng |
kwh |
89,16 |
118,94 |
485,75 |
2.2.2. Đo sonar quét sườn, đo thủy âm
- Văn phòng trước thực địa và văn phòng thực địa cho công tác đo sonar quét sườn, đo thủy âm.
- Văn phòng báo cáo kết quả hàng năm, báo cáo tổng kết các chuyên đề: Bản đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu sonar, Bản đồ phân bố các điểm thoát khí theo tài liệu thủy âm, Bản đồ đặc điểm đáy biển theo tài liệu thủy âm, Bản đồ cấu trúc địa chất và dự báo triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý, Bản đồ dự báo triển vọng khí hydrate theo tài liệu địa vật lý.
Bảng 67
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
VP trước TĐ |
VP TĐ |
VP BC |
1 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
36 |
0,56 |
0,6 |
1,83 |
2 |
Bàn dập ghim loại lớn |
cái |
48 |
0,56 |
0,6 |
1,83 |
3 |
Bàn kính can vẽ |
cái |
60 |
1,75 |
1,87 |
5,72 |
4 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
3,5 |
3,74 |
11,45 |
5 |
Bàn máy vi tính |
cái |
60 |
10,51 |
11,22 |
34,35 |
6 |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,56 |
0,6 |
1,83 |
7 |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
0,56 |
0,6 |
1,83 |
8 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
3,5 |
3,74 |
11,45 |
9 |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,56 |
0,6 |
1,83 |
10 |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
0,4 |
0,43 |
1,31 |
11 |
Đèn neon - 0,04kw |
bộ |
24 |
13,93 |
14,87 |
45,55 |
12 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
3,5 |
3,74 |
11,45 |
13 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
3,5 |
3,74 |
11,45 |
14 |
Ghế xoay |
cái |
48 |
10,51 |
11,22 |
34,35 |
15 |
Giá để mẫu |
cái |
60 |
7,01 |
7,48 |
22,9 |
16 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,4 |
0,43 |
1,31 |
17 |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
0,4 |
0,43 |
1,31 |
18 |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,8 |
0,85 |
2,61 |
19 |
Quạt thông gió |
cái |
60 |
7,01 |
7,48 |
22,9 |
20 |
Quạt trần - 0,1 kw |
cái |
60 |
2,63 |
2,8 |
8,59 |
21 |
Thước đo độ |
bộ |
24 |
0,4 |
0,43 |
1,31 |
22 |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,4 |
0,43 |
1,31 |
23 |
Thước nhựa 1m |
cái |
24 |
0,4 |
0,43 |
1,31 |
24 |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
0,4 |
0,43 |
1,31 |
25 |
Thước vẽ đường cong |
bộ |
24 |
0,4 |
0,43 |
1,31 |
26 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
3,5 |
3,74 |
11,45 |
27 |
USB |
cái |
24 |
0,8 |
0,85 |
2,61 |
Bảng 68
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw |
cái |
1,31 |
1,4 |
4,29 |
2 |
Máy photocopy - 0,99kw |
cái |
0,02 |
0,02 |
0,07 |
3 |
Máy scarmer A4 - 0,05kw |
cái |
0,16 |
0,17 |
0,52 |
4 |
Máy vi tính - 0,4kw |
cái |
6,57 |
7,01 |
21,47 |
5 |
Máy hút ẩm - 2kw |
cái |
0,88 |
0,94 |
2,87 |
6 |
Máy hút bụi - 1,5 kw |
cái |
0,11 |
0,12 |
0,36 |
7 |
Máy in A4 - 0,5kw |
cái |
0,66 |
0,7 |
2,15 |
Bảng 69
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Điện năng |
kwh |
74,3 |
79,3 |
242,87 |
2.2.3. Đo trọng lực boong tàu
- Văn phòng trước thực địa và văn phòng thực địa cho công tác đo trọng lực boong tàu.
- Văn phòng báo cáo kết quả hàng năm, báo cáo tổng kết các chuyên đề: Bản đồ dị thường trọng lực Bugher, Bản đồ dị thường trọng lực khoảng không tự do.
Bảng 70
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
36 |
0,67 |
0,75 |
1,57 |
2 |
Bàn dập ghim loại lớn |
cái |
48 |
0,67 |
0,75 |
1,57 |
3 |
Bàn kính can vẽ |
cái |
60 |
2,1 |
2,34 |
4,91 |
4 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
4,2 |
4,67 |
9,82 |
5 |
Bàn máy vi tính |
cái |
60 |
12,61 |
14,02 |
29,45 |
6 |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,67 |
0,75 |
1,57 |
7 |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
0,67 |
0,75 |
1,57 |
8 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
4,2 |
4,67 |
9,82 |
9 |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,67 |
0,75 |
1,57 |
10 |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
0,48 |
0,53 |
1,12 |
11 |
Đèn neon - 0,04kw |
bộ |
24 |
16,72 |
18,59 |
39,04 |
12 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
4,2 |
4,67 |
9,82 |
13 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
4,2 |
4,67 |
9,82 |
14 |
Ghế xoay |
cái |
48 |
12,61 |
14,02 |
29,45 |
15 |
Giá để mẫu |
cái |
60 |
8,41 |
9,35 |
19,63 |
16 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,48 |
0,53 |
1,12 |
17 |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
0,48 |
0,53 |
1,12 |
18 |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,96 |
1,07 |
2,24 |
19 |
Quạt thông gió |
cái |
60 |
8,41 |
9,35 |
19,63 |
20 |
Quạt trần - 0,1 kw |
cái |
60 |
3,15 |
3,51 |
7,36 |
21 |
Thước đo độ |
bộ |
24 |
0,48 |
0,53 |
1,12 |
22 |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,48 |
0,53 |
1,12 |
23 |
Thước nhựa 1 m |
cái |
24 |
0,48 |
0,53 |
1,12 |
24 |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
0,48 |
0,53 |
1,12 |
25 |
Thước vẽ đường cong |
bộ |
24 |
0,48 |
0,53 |
1,12 |
26 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
4,2 |
4,67 |
9,82 |
27 |
USB |
cái |
24 |
0,96 |
1,07 |
2,24 |
Bảng 71
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw |
cái |
1,58 |
1,75 |
3,68 |
2 |
Máy photocopy - 0,99kw |
cái |
0,03 |
0,03 |
0,06 |
3 |
Máy scanner A4 - 0,05kw |
cái |
0,19 |
0,21 |
0,44 |
4 |
Máy vi tính - 0,4kw |
cái |
7,88 |
8,76 |
18,4 |
5 |
Máy hút ẩm - 2kw |
cái |
1,05 |
1,17 |
2,45 |
6 |
Máy hút bụi - 1,5 kw |
cái |
0,13 |
0,15 |
0,31 |
7 |
Máy in A4 - 0,5kw |
cái |
0,79 |
0,88 |
1,84 |
Bảng 72
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Điện năng |
kwh |
89,16 |
99,12 |
208,18 |
2.2.4. Đo từ biển
- Văn phòng trước thực địa và văn phòng thực địa cho công tác đo từ biển
- Văn phòng báo cáo kết quả hàng năm, báo cáo tổng kết các chuyên đề (Bản đồ trường từ tổng T, Bản đồ dị thường từ ∆Ta)
Bảng 73
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
36 |
0,22 |
0,3 |
1,57 |
2 |
Bàn dập ghim loại lớn |
cái |
48 |
0,22 |
0,3 |
1,57 |
3 |
Bàn kính can vẽ |
cái |
60 |
0,7 |
0,93 |
4,91 |
4 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
1,4 |
1,87 |
9,82 |
5 |
Bàn máy vi tính |
cái |
60 |
4,2 |
5,61 |
29,44 |
6 |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,22 |
0,3 |
1,57 |
7 |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
0,22 |
0,3 |
1,57 |
8 |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
1,4 |
1,87 |
9,82 |
9 |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,22 |
0,3 |
1,57 |
10 |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
0,16 |
0,21 |
1,12 |
11 |
Đèn neon - 0,04kw |
bộ |
24 |
5,57 |
7,44 |
39,04 |
12 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
1,4 |
1,87 |
9,82 |
13 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
1,4 |
1,87 |
9,82 |
14 |
Ghế xoay |
cái |
48 |
4,2 |
5,61 |
29,44 |
15 |
Giá để mẫu |
cái |
60 |
2,8 |
3,74 |
19,63 |
16 |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,16 |
0,21 |
1,12 |
17 |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
0,16 |
0,21 |
1,12 |
18 |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,32 |
0,43 |
2,24 |
19 |
Quạt thông gió |
cái |
60 |
2,8 |
3,74 |
19,63 |
20 |
Quạt trần - 0,1 kw |
cái |
60 |
1,05 |
1,4 |
7,37 |
21 |
Thước đo độ |
bộ |
24 |
0,16 |
0,21 |
1,12 |
22 |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,16 |
0,21 |
1,12 |
23 |
Thước nhựa 1m |
cái |
24 |
0,16 |
0,21 |
1,12 |
24 |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
0,16 |
0,21 |
1,12 |
25 |
Thước vẽ đường cong |
bộ |
24 |
0,16 |
0,21 |
1,12 |
26 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
1,4 |
1,87 |
9,82 |
27 |
USB |
cái |
24 |
0,32 |
0,43 |
2,24 |
Bảng 74
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw |
cái |
0,53 |
0,7 |
3,68 |
2 |
Máy photocopy - 0,99kw |
cái |
0,01 |
0,01 |
0,06 |
3 |
Máy scanner A4 - 0,05kw |
cái |
0,06 |
0,08 |
0,44 |
4 |
Máy vi tính - 0,4kw |
cái |
2,63 |
3,5 |
18,4 |
5 |
Máy hút ẩm - 2kw |
cái |
0,35 |
0,47 |
2,45 |
6 |
Máy hút bụi - 1,5 kw |
cái |
0,04 |
0,06 |
0,31 |
7 |
Máy in A4 - 0,5kw |
cái |
0,26 |
0,35 |
1,84 |
Bảng 75
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
VP trước TĐ |
VPTĐ |
VPBC |
1 |
Điện năng |
kwh |
29,72 |
39,65 |
208,18 |
Định mức tiêu hao dụng cụ tại các bảng 64, bảng 67, bảng 70 và bảng 73 áp dụng cho công tác văn phòng báo cáo kết quả hàng năm, định mức tiêu hao dụng cụ phục vụ văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề được tính bằng 20% định mức tại các bảng trên.
Ghi chú:
Công tác trong phòng của điều tra bổ sung được tính bằng mức của điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế.
Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng (tính cho 100 km tuyến) trong công tác địa vật lý biển sâu. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 06/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật