Định mức dụng cụ - thiết bị ngoài trời trong công tác điều tra khoáng sản biển và đánh giá tiềm năng khí hydrate
Định mức dụng cụ - thiết bị ngoài trời trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 được quy định tại Tiểu mục 2.1 Mục 2 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:
Tính cho 100km2
Bảng 21
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
BĐ địa chất |
BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích |
BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển |
BĐ địa mạo đáy biển |
1. |
Ba lô |
cái |
24 |
29,06 |
16,61 |
12,46 |
8,30 |
2. |
Batê đãi mẫu |
cái |
24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3. |
Búa địa chất |
cái |
24 |
7,27 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
4. |
Bút chì kim |
cái |
12 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
5. |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
6. |
Cân 50 - 100 kg |
cái |
24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
7. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
8. |
Cáp lụa F10mm |
m |
12 |
134,14 |
76,65 |
57,49 |
38,33 |
9. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
10. |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
11. |
Dao rựa |
cái |
12 |
1,76 |
1,01 |
0,75 |
0,50 |
12. |
Đèn pin |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
13. |
Đèn xạc điện |
cái |
12 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
14. |
Địa bàn địa chất |
cái |
36 |
7,27 |
0,00 |
6,23 |
0,00 |
15. |
Eke |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
16. |
Găng tay BHLĐ |
đôi |
6 |
29,06 |
16,61 |
12,46 |
8,30 |
17. |
Giầy BHLĐ |
đôi |
6 |
29,06 |
16,61 |
12,46 |
8,30 |
18. |
Hộp đựng tài liệu |
cái |
36 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
19. |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
20. |
Khay đựng mẫu inốc 40 x 40cm |
cái |
60 |
1,32 |
0,75 |
0,57 |
0,38 |
21. |
Khóa hòm |
cái |
36 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
22. |
Kìm nguội |
cái |
24 |
1,76 |
1,01 |
0,75 |
0,50 |
23. |
Kính BHLĐ |
cái |
12 |
29,06 |
16,61 |
12,46 |
8,30 |
24. |
Kính lúp 20 x |
cái |
48 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
25. |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
26. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
27. |
Mũ BHLĐ |
cái |
12 |
29,06 |
16,61 |
12,46 |
8,30 |
28. |
Ống đựng bản vẽ |
ống |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
29. |
Ống nhòm |
cái |
48 |
0,97 |
0,55 |
0,42 |
4,15 |
30. |
Phao cá nhân |
cái |
24 |
29,06 |
16,61 |
12,46 |
8,30 |
31. |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
29,06 |
16,61 |
12,46 |
8,30 |
32. |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
29,06 |
16,61 |
12,46 |
8,30 |
33. |
Tất sợi |
đôi |
6 |
29,06 |
16,61 |
12,46 |
8,30 |
34. |
Thau nhựa |
cái |
9 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
35. |
Thước cuộn thép |
cái |
24 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4,15 |
36. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
37. |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
38. |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
39. |
Thước vẽ đường cong |
cái |
24 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
40. |
Xắc cốt đựng tài liệu |
cái |
12 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
41. |
Xẻng |
cái |
12 |
1,16 |
0,66 |
0,50 |
0,33 |
42. |
Tời điện 2,2kw |
cái |
36 |
0,69 |
0,42 |
0,14 |
0,14 |
43. |
Xô xách nước |
cái |
12 |
3,63 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
Bảng 22
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
BĐ dị thường địa hóa khí |
BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí |
BĐ trầm tích tầng mặt |
BĐ địa chất môi trường và tai biến địa chất |
1. |
Ba lô |
cái |
24 |
16,61 |
12,46 |
16,61 |
12,46 |
2. |
Búa địa chất |
cái |
24 |
0,00 |
0,00 |
5,48 |
4,11 |
3. |
Bút chì kim |
cái |
12 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
4. |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
5. |
Cân 50 - 100 kg |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
0,00 |
0,00 |
6. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
0,00 |
0,00 |
5,48 |
4,11 |
7. |
Cáp lụa F10mm |
m |
12 |
4,15 |
6,23 |
76,65 |
57,49 |
8. |
Cáp lụa F5 mm |
m |
12 |
76,65 |
57,49 |
0,00 |
0,00 |
9. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
10. |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
11. |
Dao rựa |
cái |
12 |
1,01 |
0,75 |
1,01 |
0,75 |
12. |
Đèn pin |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
13. |
Đèn xạc điện |
cái |
12 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
14. |
Địa bàn địa chất |
cái |
36 |
0,00 |
6,23 |
5,48 |
0,00 |
15. |
Eke |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
16. |
Găng tay BHLĐ |
đôi |
6 |
16,61 |
12,46 |
16,61 |
12,46 |
17. |
Giầy BHLĐ |
đôi |
6 |
16,61 |
12,46 |
16,61 |
12,46 |
18. |
Hòm tôn đựng tài liệu |
cái |
60 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
19. |
Kéo cất giấy |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
20. |
Khay đựng mẫu inốc 40 x 40cm |
cái |
60 |
0,75 |
0,57 |
0,75 |
0,57 |
21. |
Khóa hòm |
cái |
36 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
22. |
Kìm nguội |
cái |
24 |
1,01 |
0,75 |
1,01 |
0,75 |
23. |
Kính BHLĐ |
cái |
12 |
16,61 |
12,46 |
16,61 |
12,46 |
24. |
Kính lúp 20 x |
cái |
48 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
25. |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
26. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
27. |
Mũ BHLĐ |
cái |
12 |
16,61 |
12,46 |
16,61 |
12,46 |
28. |
Nhiệt kế |
cái |
12 |
4,15 |
6,23 |
0,00 |
4,11 |
29. |
Ống đựng bản vẽ |
ống |
24 |
0,55 |
0,42 |
5,48 |
4,11 |
30. |
Ống nhòm |
cái |
48 |
16,61 |
12,46 |
0,55 |
0,42 |
31. |
Phao cá nhân |
cái |
24 |
16,61 |
12,46 |
16,61 |
12,46 |
32. |
Quả nặng |
quả |
12 |
16,61 |
12,46 |
0,00 |
0,00 |
33. |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
12 |
16,61 |
12,46 |
16,61 |
12,46 |
34. |
Quần áo mưa |
bộ |
12 |
4,15 |
6,23 |
16,61 |
12,46 |
35. |
Tất sợi |
đôi |
6 |
0,00 |
0,00 |
16,61 |
12,46 |
36. |
Thau nhựa |
cái |
9 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
37. |
Thước cuộn thép |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
0,00 |
4,11 |
38. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
39. |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
40. |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
4,15 |
6,23 |
5,48 |
4,11 |
41. |
Thước vẽ đường cong |
cái |
24 |
0,66 |
0,50 |
5,48 |
4,11 |
42. |
Xắc cốt đựng tài liệu |
cái |
12 |
0,42 |
0,14 |
4,15 |
6,23 |
43. |
Xẻng |
cái |
12 |
|
|
0,66 |
0,50 |
44. |
Xô xách nước |
cái |
12 |
4,15 |
6,23 |
4,15 |
6,23 |
Bảng 23
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
BĐ địa chất |
BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích |
BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển |
BĐ địa mạo đáy biển |
1. |
Cuốc đại dương |
cái |
2,20 |
1,30 |
0,40 |
|
2. |
Ống phóng trọng lực |
cái |
3,30 |
2,00 |
0,70 |
0,70 |
3. |
Thiết bị lấy mẫu nước |
cái |
2,20 |
1,30 |
0,40 |
|
4. |
Máy phát điện - 5kVA |
cái |
0,69 |
0,42 |
0,14 |
0,14 |
5. |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
3,63 |
0,64 |
0,48 |
0,32 |
6. |
Radio |
cái |
2,64 |
1,51 |
1,13 |
0,75 |
Bảng 24
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
BĐ dị thường địa hóa khí |
BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí |
BĐ trầm tích tầng mặt |
BĐ địa chất môi trường và tai biến địa chất |
1. |
Cuốc đại dương |
cái |
1,30 |
0,40 |
0,36 |
0,36 |
2. |
Ống phóng trọng lực |
cái |
2,00 |
0,70 |
0,36 |
0,36 |
3. |
Thiết bị lấy mẫu nước |
cái |
1,30 |
0,40 |
0,36 |
0,36 |
4. |
Máy phát điện - 5kVA |
cái |
0,42 |
0,14 |
0,36 |
0,36 |
5. |
GPS |
cái |
|
|
0,57 |
0,57 |
6. |
Ống phóng piston |
cái |
|
|
0,36 |
0,36 |
7. |
Máy đo phổ gamma |
cái |
|
|
|
|
8. |
Máy ảnh kỹ thuật số |
cái |
0,64 |
0,48 |
0,64 |
0,48 |
9. |
Radio |
cái |
1,51 |
1,13 |
1,51 |
1,13 |
Bảng 25
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
BĐ địa chất |
BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích |
BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển |
BĐ địa mạo đáy biển |
1. |
Xăng |
lít |
0,144 |
0,144 |
0,144 |
0,144 |
2. |
Dầu diezen |
lít |
2,93 |
1,76 |
0,59 |
0,59 |
Bảng 26
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
BĐ dị thường địa hóa khí |
BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí |
BĐ trầm tích tầng mặt |
BĐ địa chất môi trường và tai biến địa chất |
1. |
Xăng |
lít |
0,144 |
0,144 |
0,144 |
0,144 |
2. |
Dầu diezen |
lít |
1,76 |
0,59 |
2,00 |
2,00 |
Ghi chú: Các bảng định mức tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu trên được tính cho độ sâu thi công 300-1000m, điều kiện thi công đơn giản với mức độ đi lại loại 1. Với cùng mức độ đi lại, các độ sâu thi công và điều kiện thi công khác nhau sẽ có mức tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu khác nhau, được quy định tại Bảng 27. Hệ số điều chỉnh cho các mức độ đi lại được quy định tại bảng 7.
Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao dụng cụ, thiết bị, năng lượng nhiên liệu công tác ngoài trời
Bảng 27
Điều kiện thi công |
Độ sâu thi công (m) |
|||
300 - <1000 |
1000 - <1500 |
1500 - <2000 |
2000 - 2.500 |
|
Đơn giản |
1,00 |
1,39 |
1,71 |
2,03 |
Trung bình |
1,10 |
1,53 |
1,89 |
2,25 |
Phức tạp |
1,24 |
1,74 |
2,15 |
2,55 |
Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ - thiết bị ngoài trời trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 06/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật