Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh do thương tích, bệnh nghề nghiệp

Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh do thương tích, bệnh nghề nghiệp được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật, tôi là Thành Tâm hiện đang là công chức làm việc tại phòng lao động thương binh xã hội huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang có thắc mắc tôi muốn nhờ Ban biên tập Thư Ký Luật giải đáp giúp như sau: Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh do thương tích, bệnh nghề nghiệp được quy định như thế nào? Tôi có thể tham khảo nội dung này tại văn bản pháp lý nào? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập Thư Ký Luật, chân thành cảm ơn! (thanhtam***@gmail.com)

Tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh do thương tích, bệnh nghề nghiệp được quy định tại Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành như sau: 

Tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh

Tỷ lệ (%)

1. Tổn thương xương sọ

 

1.1. Chạm sọ

6 - 10

1.2. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ dưới 3cm, điện não có ổ tổn thương tương ứng

11 - 15

1.3. Mẻ sọ đường kính hoặc chiều dài chỗ mẻ từ 3cm trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

16 - 20

1.4. Mất xương bản ngoài, diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

16 - 20

1.5. Mất xương bản ngoài, diện tích từ 3cm² trở lên, điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 - 25

1.6. Khuyết sọ đáy chắc diện tích dưới 3cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

21 - 25

1.7. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 3 đến 5cm², điện não có ổ tổn thương tương ứng

26 - 30

1.8. Khuyết sọ đáy chắc diện tích từ 5 đến 10cm² điện não có ổ tổn thương tương ứng

31 - 35

1.9. Khuyết sọ đáy chắc diện tích trên 10cm² , điện não có ổ tổn thương tương ứng

Ghi chú (Mục 1.1 đến 1.9) Nếu điện não không có ổ tổn thương lấy tỷ lệ tổn thương có kích thước nhỏ hơn liền kề

36 - 40

1.10. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích dưới 2cm²²

26 - 30

1.11. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích từ 2 đến 5cm²

31 - 35

1.12. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 5 đến 10cm²

36 - 40

1.13. Khuyết sọ đáy phập phồng diện tích trên 10cm²

41 - 45

1.14. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý không có di chứng thần kinh

21 - 25

1.15. Máu tụ ngoài màng cứng và/hoặc dưới màng cứng đã xử lý còn ổ dịch không có di chứng thần kinh

26 - 30

2. Ổ khuyết não, ổ tổn thương não không có di chứng chức năng hệ Thần kinh

 

2.1. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước dưới 2 cm²

31 - 35

2.2. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước từ 2 đến 5 cm²

36 - 40

2.3. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước trên 5 đến 10 cm²

41 - 45

2.4. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não kích thước trên 10 cm²

51 - 55

2.5. Ổ khuyết hoặc ổ tổn thương não thông hoặc gây biến đổi hình thể não thất

56 - 60

2.6. Chấn thương - vết thương não gây rò động - tĩnh mạch không gây di chứng chức năng

(Nếu gây di chứng chức năng tính theo tỷ lệ di chứng)

21 - 25

3. Dị vật trong não (mảnh kim khí, xương vụn, nốt vôi hóa…) không có di chứng chức năng hệ Thần kinh

 

3.1. Một dị vật

21 - 25

3.2. Từ hai dị vật trở lên

26 - 30

4. Tổn thương não gây di chứng tổn thương chức năng thần kinh

 

4.1. Tổn thương não gây di chứng sống kiểu thực vật

100

4.2. Liệt

 

4.2.1. Liệt tứ chi mức độ nhẹ

61 - 65

4.2.2. Liệt tứ chi mức độ vừa

81 - 85

4.2.3. Liệt tứ chi mức độ nặng

91 - 95

4.2.4. Liệt hoàn toàn tứ chi

99

4.2.5. Liệt nửa người mức độ nhẹ

36 - 40

4.2.6. Liệt nửa người mức độ vừa

61 - 65

4.2.7. Liệt nửa người mức độ nặng

71 - 75

4.2.8. Liệt hoàn toàn nửa người

85

4.2.9. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nhẹ

36 - 40

4.2.10. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ vừa

61 - 65

4.2.11. Liệt hai tay hoặc hai chân mức độ nặng

76 - 80

4.2.12. Liệt hoàn toàn hai tay hoặc hai chân

86 - 90

4.2.13. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nhẹ

21 - 25

4.2.14. Liệt một tay hoặc một chân mức độ vừa

36 - 40

4.2.15. Liệt một tay hoặc một chân mức độ nặng

51 - 55

4.2.16. Liệt hoàn toàn một tay hoặc một chân

Ghi chú: Mục 4.2.9 đến 4.2.16: Liệt chi trên lấy tỷ lệ tối đa, liệt chi dưới lấy tỷ lệ tối thiểu

61 - 65

4.3. Rối loạn ngôn ngữ

 

4.3.1. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nhẹ

16 - 20

4.3.2. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ vừa

31 - 35

4.3.3. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ nặng

41 - 45

4.3.4. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca mức độ rất nặng

51 - 55

4.3.5. Mất vận động ngôn ngữ kiểu Broca hoàn toàn

61

4.3.6. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nhẹ

16 - 20

4.3.7. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ vừa

31 - 35

4.3.8. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ nặng

41 - 45

4.3.9. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ rất nặng

51 - 55

4.3.10. Mất hiểu lời kiểu Wernicke mức độ hoàn toàn

65

4.3.11. Mất đọc

41 - 45

4.3.12. Mất viết

41 - 45

4.4. Quên (không chú ý) sử dụng nửa người

31 - 35

4.5. Tổn thương ngoại tháp

(Tỷ lệ áp dụng riêng cho từng Hội chứng: Parkinson, Tiểu não, run)

 

4.5.1. Mức độ nhẹ

26 - 30

4.5.2. Mức độ vừa

61 - 65

4.5.3. Mức độ nặng

81 - 85

4.5.4. Mức độ rất nặng

91 - 95

4.6. Tổn thương não gây di chứng chức năng cơ quan khác (thị lực. thính lực... tính theo tỷ lệ tổn thương của cơ quan tương ứng)

 

5. Tổn thương tủy

 

5.1. Tổn thương tủy toàn bộ kiểu khoanh đoạn

 

5.1.1. Tổn thương nón tủy không hoàn toàn

36 - 40

5.1.2. Tổn thương nón tủy toàn bộ (mất cảm giác vùng đáy chậu, rối loạn cơ tròn, không liệt hai chi dưới)

55

5.1.3. Tổn thương tủy thắt lưng toàn bộ kiểu khoanh đoạn

96

5.1.4. Tổn thương tủy ngực toàn bộ kiểu khoanh đoạn

97

5.1.5. Tổn thương tủy cổ toàn bộ kiểu khoanh đoạn

99

5.1.6. Tổn thương nửa tủy toàn bộ (hội chứng Brown-Sequard, tủy cổ C4 trở lên)

89

5.2. Tổn thương tủy gây liệt đơn thuần: Tỷ lệ tính theo Mục 4.2

 

5.3. Tổn thương tủy gây mất cảm giác kiểu đường dẫn truyền

 

5.3.1. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống

26 - 30

5.3.2. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) một bên từ ngực trở xuống (dưới khoanh đoạn ngực T5)

31 - 35

5.3.3. Tổn thương tủy gây giảm cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người

31 - 35

5.3.4. Tổn thương tủy gây mất hoàn toàn cảm giác (nông hoặc sâu) nửa người

45

6. Tổn thương rễ, đám rối, dây thần kinh

 

6.1. Tổn thương rễ thần kinh

 

6.1.1. Tổn thương không hoàn toàn một rễ (trừ các rẽ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên

3 - 5

6.1.2. Tổn thương hoàn toàn một rễ (trừ các rễ C4, C5, C6,, C7, C8,, T1, L5, S1) một bên

9

6.1.3. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên

11 - 15

6.1.4. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: C4, C5, C6,, C7, C8,, T1 một bên

21

6.1.5. Tổn thương không hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên

16 - 20

6.1.6. Tổn thương hoàn toàn một trong các rễ: L5, S1 một bên

26 - 30

6.1.7. Tổn thương không hoàn toàn đuôi ngựa (có rối loạn cơ tròn)

61 - 65

6.1.8. Tổn thương hoàn toàn đuôi ngựa

90

6.2. Tổn thương đám rối thần kinh một bên

 

6.2.1. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

11 - 15

6.2.2. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cổ

21 - 25

6.2.3. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất giữa

26 - 30

6.2.4. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất dưới

46 - 50

6.2.5. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhất trên

51 - 55

6.2.6. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước trong

46 - 50

6.2.7. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì trước ngoài

46 - 50

6.2.8. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay - tổn thương thân nhì sau

51 - 55

6.2.9. Tổn thương hoàn toàn đám rối thần kinh cánh tay

65

6.2.10. Tổn thương không hoàn toàn đám rối thắt lưng (có tổn thương thần kinh đùi)

26 - 30

6.2.11. Tổn thương hoàn toàn đám rối thắt lưng

41 - 45

6.2.12. Tổn thương không hoàn toàn đám rối cùng

36 - 40

6.2.13. Tổn thương hoàn toàn đám rối cùng

61

6.3. Tổn thương dây thần kinh một bên

 

6.3.1. Tổn thương không hoàn toàn các dây thần kinh cổ

11 - 15

6.3.2. Tổn thương hoàn toàn các dây thần kinh cổ

21 - 25

6.3.3. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh trên vai

3 - 5

6.3.4. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh trên vai

11

6.3.5. Tổn thương không hoàn dây thần kinh dưới vai

3 - 5

6.3.6. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh dưới vai

11

6.3.7. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

5 - 9

6.3.8. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh ngực dài

Ghi chú: Mục 6.3.7 và 6.3.8 Nữ được tỉnh tỷ lệ tối đa, Nam: tỷ lệ tối thiểu

11 - 15

6.3.9. Tổn thương một dây thần kinh liên sườn

6 - 10

6.3.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mũ

16 - 20

6.3.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mũ

31 - 35

6.3.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh cơ bì

11 - 15

6.3.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cơ bì

26 - 30

6.3.14. Tổn thương nhánh thần kinh quay

11 - 15

6.3.15. Tổn thương bán phần thần kinh quay

26 - 30

6.3.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh quay

41 - 45

6.3.17. Tổn thương nhánh thần kinh trụ

11 - 15

6.3.18. Tổn thương bán phần thần kinh trụ

21 - 25

6.3.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh trụ

31 - 35

6.3.20. Tổn thương nhánh thần kinh giữa

11 - 15

6.3.21. Tổn thương bán phần thần kinh giữa

21 - 25

6.3.22. Tổn thương hoàn toàn thần kinh giữa

31 - 35

6.3.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cánh tay bì trong

11 - 15

6.3.24. Tổn thương hoàn toàn thần kinh cẳng tay bì trong

11 - 15

6.3.25. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới

11 - 15

6.3.26. Tổn thương hoàn toàn thần kinh mông trên và mông dưới

21 - 25

6.3.27. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh da đùi sau

1 - 3

6.3.28. Tổn thương hoàn toàn thần kinh da đùi sau

6 - 10

6.3.29. Tổn thương nhánh thần kinh đùi

11 - 15

6.3.30. Tổn thương bán phần thần kinh đùi

21 - 25

6.3.31. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi

36 - 40

6.3.32. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh đùi - bì

1 - 3

6.3.33. Tổn thương hoàn toàn thần kinh đùi - bì

6 - 10

6.3.34. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh bịt

6 - 10

6.3.35. Tổn thương hoàn toàn thần kinh bịt

16 - 20

6.3.36. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

5 - 9

6.3.37. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sinh dục - đùi

11 - 15

6.3.38. Tổn thương nhánh thần kinh hông to

16 - 20

6.3.39. Tổn thương bán phần thần kinh hông to

26 - 30

6.3.40. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông to

41 - 45

6.3.41. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo ngoài

6 - 10

6.3.42. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo ngoài

16 - 20

6.3.43. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo ngoài

26 - 30

6.3.44. Tổn thương nhánh thần kinh hông khoeo trong

6 - 10

6.3.45. Tổn thương bán phần thần kinh hông khoeo trong

11 - 15

6.3.46. Tổn thương hoàn toàn thần kinh hông khoeo trong

21 - 25

6.4. Tổn thương thần kinh sọ một bên

 

6.4.1. Tổn thương không hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

11 - 15

6.4.2. Tổn thương hoàn toàn dây thần kinh sọ số I

21 - 25

6.4.3. Tổn thương dây thần kinh sọ số II: Áp dụng theo mức độ giảm thị lực trong Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan Thị giác

 

6.4.4. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số III

11 - 15

6.4.5. Tổn thương bán phần thần kinh sọ số III

21 - 25

6.4.6. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số III

31 - 35

6.4.7. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IV

3 - 5

6.4.8. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IV

11 - 15

6.4.9. Tổn thương một nhánh thần kinh sọ số V

6 - 10

6.4.10. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số V

16 - 20

6.4.11. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số V

26 - 30

6.4.12. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VI

6 - 10

6.4.13. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VI

16 - 20

6.4.14. Tổn thương nhánh thần kinh sọ số VII

6 - 10

6.4.15. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số VII

16 - 20

6.4.16. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số VII

26 - 30

6.4.17. Tổn thương thần kinh sọ số VIII một bên: Áp dụng tỷ lệ di chứng Hội chứng Tiền đình và/hoặc mất thính lực

 

6.4.18. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

11 - 15

6.4.19. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số IX một bên

21 - 25

6.4.20. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

11 - 15

6.4.21. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số X một bên

21 - 25

6.4.22. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

11 - 15

6.4.23. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XI một bên

21 - 25

6.4.24. Tổn thương không hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

21 - 25

6.4.25. Tổn thương hoàn toàn thần kinh sọ số XII một bên

36 - 40

7. Hội chứng bỏng buốt: Cộng thẳng 10 - 15% với tỷ lệ tổn thương dây thần kinh tương ứng

 

8. Hội chứng chi ma: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn chi cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại

 

9. U thần kinh ở mỏm cụt: Tỷ lệ bằng tỷ lệ tổi thiểu của mức cắt đoạn chi cao hơn liền kề với tổn thương hiện tại

 

10. Hội chứng giao cảm cổ (Hội chứng Claude Bernard - Horner)

31 - 35

11. Rối loạn cơ tròn

 

11.1. Đại tiểu tiện không tự chủ không thường xuyên (Bệnh nhân vẫn tự chủ được nhưng không thường xuyên nên són phân, són tiểu không thường xuyên không thường xuyên)

31 - 35

11.2. Bí đại tiểu tiện

51 - 55

11.3. Đại tiểu tiện không tự chủ (đại tiểu tiện dầm dề)

61

12. Rối loạn sinh dục: Áp dụng theo Tổn thương hệ Tiết niệu - Sinh dục

 

13. Động kinh

 

13.1. Động kinh cơn co cứng - co giật

 

13.1.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

11 - 15

13.1.2. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn hiếm

21 - 25

13.1.3. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn thưa

31 - 35

13.1.4. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn mau

61 - 65

13.1.5. Không đáp ứng điều trị hiện còn cơn rất mau

81 - 85

13.2. Động kinh cơn cục bộ đơn thuần

 

13.2.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

6 - 10

13.2.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

11 - 15

13.2.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

21 - 25

13.2.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

31 - 35

13.2.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

61 - 65

13.3. Động kinh cơn cục bộ phức hợp

 

13.3.1. Đáp ứng điều trị tốt (không còn cơn trên lâm sàng)

11 - 15

13.3.2. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng hiếm

16 - 20

13.3.3. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng thưa

26 - 30

13.3.4. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng mau

41 - 45

13.3.5. Không đáp ứng điều trị còn cơn trên lâm sàng rất mau

66 - 70

13.4. Động kinh cơn cục bộ toàn thể hóa thứ phát: Tỷ lệ như động kinh toàn thể

 

13.5. Động kinh có biến chứng rối loạn tâm thần, hành vi: Tỷ lệ được tính bẳng tổng tỷ lệ động kinh cộng tỷ lệ biến chứng rối loạn tâm thần và hành vi (cộng lùi).

 

14. Hội chứng tiền đình (trung ương, ngoại vi)

 

14.1. Hội chứng tiền đình mức độ nhẹ

21 - 25

14.2. Hội chứng tiền đình mức độ vừa

41 - 45

14.3. Hội chứng tiền đình mức độ nặng

61 - 65

14.4. Hội chứng tiền đình mức độ rất nặng

81 - 85

15. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay)

 

15.1. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nhẹ đến lao động, sinh hoạt

6 - 10

15.2. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng vừa đến lao động, sinh hoạt

16 - 20

15.3. Rối loạn thần kinh thực vật (ra mồ hôi chân, tay) ảnh hưởng nặng đến lao động, sinh hoạt

26 - 30

16. Tổn thương hạ não gây biến chứng rối loạn nội tiết: Áp dụng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương hệ Nội tiết

 

Trên đây là nội dung câu trả lời về tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh do thương tích, bệnh nghề nghiệp theo quy định. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Bệnh nghề nghiệp

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào