Mức bồi thường cụ thể đối với người làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Mức bồi thường cụ thể đối với người làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được xác định như thế nào?  Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi tên là Hoàng Khánh Linh, sống tại Tp.HCM. Tôi đang cần tìm hiểu các quy định liên quan đến chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế đối với đối tượng làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Cho tôi hỏi: Mức bồi thường cụ thể đối với người làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được quy định ra sao? Văn bản nào quy định về vấn đề này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập Thư Ký Luật.   

Theo quy định tại Phụ lục 2 Thông tư 124/2015/TT-BQP hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế đối với đối tượng làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành thì mức bồi thường cụ thể đối với người làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được quy định như sau:    

BẢNG TÍNH MỨC BỒI THƯỜNG, TRỢ CẤP ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP

STT

Mức suy giảm khả năng lao động (%)

Mức bồi thường ít nhất Tbt (tháng tiền lương)

Mức trợ cấp ít nhất Ttc (tháng tiền lương)

1

Từ 5 đến 10

1,50

0,60

2

11

1,90

0,76

3

12

2,30

0,92

4

13

2,70

1,08

5

14

3,10

1,24

6

15

3,50

1,40

7

16

3,90

1,56

8

17

4,30

1,72

9

18

4,70

1,88

10

19

5,10

2,04

11

20

5,50

2,20

12

21

5,90

2,36

13

22

6,30

2,52

14

23

6,70

2,68

15

24

7,10

2,84

16

25

7,50

3,00

17

26

7,90

3,16

18

27

8,30

3,32

19

28

8,70

3,48

20

29

9,10

3,64

21

30

9,50

3,80

22

31

9,90

3,96

23

32

10,30

4,12

24

33

10,70

4,28

25

34

11,10

4,44

26

35

11,50

4,60

27

36

11,90

4,76

28

37

12,30

4,92

29

38

12,70

5,08

30

39

13,10

5,24

31

40

13,50

5,40

32

41

13,90

5,56

33

42

14,30

5,72

34

43

14,70

5,88

35

44

15,10

6,04

36

45

15,50

6,20

37

46

15,90

6,36

38

47

16,30

6,52

39

48

16,70

6,68

40

49

17,10

6,84

41

50

17,50

7,00

42

51

17,90

7,16

43

52

18,30

7,32

44

53

18,70

7,48

45

54

19,10

7,64

46

55

19,50

7,80

47

56

19,90

7,96

48

57

20,30

8,12

49

58

20,70

8,28

50

59

21,10

8,44

51

60

21,50

8,60

52

61

21,90

8,76

53

62

22,30

8,92

54

63

22,70

9,08

55

64

23,10

9,24

56

65

23,50

9,40

57

66

23,90

9,56

58

67

24,30

9,72

59

68

24,70

9,88

60

69

25,10

10,04

61

70

25,50

10,20

62

71

25,90

10,36

63

72

26,30

10,52

64

73

26,70

10,68

65

74

27,10

10,84

66

75

27,50

11,00

67

76

27,90

11,16

68

77

28,30

11,32

69

78

28,70

11,48

70

79

29,10

11,64

71

80

29,50

11,80

72

81 đến tử vong

30,00

12,00

  

Trên đây là nội dung tư vấn về mức bồi thường cụ thể đối với người làm việc trong Quân đội bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 124/2015/TT-BQP.

Trân trọng!       

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Tai nạn lao động

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào