Giá dịch vụ kiểm định vật liệu phi kim, cửa, sản phẩm cứu sinh, cứu hỏa, phòng chống ô nhiễm, thiết bị hàng hải của tàu biển
Giá dịch vụ kiểm định vật liệu phi kim, cửa, sản phẩm cứu sinh, cứu hỏa, phòng chống ô nhiễm, thiết bị hàng hải của tàu biển được quy định tại Mục 31 Phần thứ hai Thông tư 234/2016/TT-BTC về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng tàu biển, công trình biển; sản phẩm công nghiệp lắp đặt trên tàu biển, công trình biển; đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn và phê duyệt, kiểm tra, đánh giá, chứng nhận lao động hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành như sau:
a) Số đơn vị giá tiêu chuẩn được tính theo Biểu số 28.
b) Đối với sản phẩm được chế tạo hàng loạt, số đơn vị giá tiêu chuẩn bằng 50% số đơn vị giá tiêu chuẩn tương ứng quy định tại Biểu số 28.
Biểu số 28: Vật liệu phi kim, cửa,các sản phẩm cứu sinh, cứu hỏa, phòng chống ô nhiễm và thiết bị hàng hải
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Số đơn vị giá tiêu chuẩn (ĐVGTC) |
1 |
Vật liệu phi kim loại |
m2, tấn |
15/m2 hoặc 35/tấn |
2 |
Cửa ra vào hoặc cửa sổ |
Bộ |
65 |
3 |
Hệ thống chữa cháy cố định |
Chiếc |
600 |
4 |
Ống cứu hỏa |
Bộ |
8 |
5 |
Quần áo người chữa cháy |
Bộ |
100 |
6 |
Thiết bị thở |
Bộ |
75 |
7 |
Quần áo bảo vệ |
Bộ |
25 |
8 |
Thiết bị thở thoát hiểm sự cố |
Bình |
25 |
9 |
Vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng) |
Cái |
15 |
10 |
Quạt gió |
Chiếc |
200 |
11 |
Van thông hơi tốc độ cao |
Cái |
300 |
12 |
Hệ thống khí trơ |
Bộ |
8.500 |
13 |
Cảm biến cháy, đèn chỉ báo sự cố |
Cái |
5 |
14 |
Thiết bị phát hiện và báo động cháy |
Bộ |
250 |
15 |
Hệ thống báo động xả chất dập cháy |
Bộ |
320 |
16 |
Xuồng cứu sinh - kín một phần(≥25 người) |
Chiếc |
2.920 |
17 |
Xuồng cứu sinh - kín một phần( |
Chiếc |
2.190 |
18 |
Xuồng cứu sinh - kín toàn phần(≥25 người) |
Chiếc |
3.060 |
19 |
Xuồng cứu sinh - kín toàn phần( |
Chiếc |
2.290 |
20 |
Bè tự thổi (≥25 người) |
Chiếc |
950 |
21 |
Bè tự thổi ( |
Chiếc |
500 |
22 |
Xuồng cứu sinh - chống xuyên lửa(≥25 người) |
Chiếc |
3.390 |
23 |
Xuồng cứu sinh - chống xuyên lửa( |
Chiếc |
2.540 |
24 |
Xuồng cấp cứu |
Chiếc |
2.190 |
25 |
Cẩu nâng hạ xuồng |
Bộ |
1.010 |
26 |
Tời nâng hạ xuồng |
Bộ |
770 |
27 |
Đường trượt cho xuồng tự phóng |
Chiếc |
730 |
28 |
Thiết bị phụ trợ cho hạ xuồng |
Bộ |
730 |
29 |
Quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín |
Bộ |
20 |
30 |
Áo phao (gồm đèn chiếu của áo phao) |
Bộ |
8 |
31 |
Phao tròn |
Chiếc |
8 |
32 |
Đèn tự phát sáng của phao tròn |
Chiếc |
5 |
33 |
Dụng cụ chống mất nhiệt |
Bộ |
10 |
34 |
Đuốc cầm tay |
Bộ |
5 |
35 |
Thiết bị phóng dây (gồm súng, đầu phóng) |
Bộ |
110 |
36 |
Thang cho người lên/xuống tàu |
Chiếc |
55 |
37 |
Dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân |
Chiếc |
8 |
38 |
Dụng cụ nổi cứu sinh tập thể |
Chiếc |
16 |
39 |
Thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm |
Bộ |
650 |
40 |
Thiết bị báo động 15 ppm |
Bộ |
500 |
41 |
Thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước |
Bộ |
800 |
42 |
Hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu |
Bộ |
4.800 |
43 |
Máy rửa dầu thô |
Bộ |
500 |
44 |
Hệ thống xử lý nước thải |
Bộ |
4.000 |
45 |
Thiết bị đốt chất thải |
Bộ |
3.000 |
46 |
Thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều |
Bộ |
40 |
47 |
Thiết bị phát báo ra đa |
Bộ |
70 |
48 |
Hệ thống truyền thanh công cộng |
Bộ |
400 |
49 |
Máy thu NAVTEX hàng hải |
Bộ |
110 |
50 |
Trạm thông tin vệ tinh INMARSAT |
Bộ |
980 |
51 |
Phao vô tuyến định vị sự cố |
Bộ |
70 |
52 |
Thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn |
Bộ |
600 |
53 |
GPS |
Bộ |
60 |
54 |
Đèn hành hải, đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động) |
Bộ |
70 |
55 |
Thiết bị phát tín hiệu âm thanh |
Bộ |
100 |
56 |
Trang bị vô tuyến điện VHF |
Bộ |
400 |
57 |
La bàn từ (gồm vòng ngắm phương vị) |
Bộ |
450 |
58 |
La bàn điện (gồm vòng ngắm phương vị và bộ lặp) |
Bộ |
2.950 |
59 |
Ra đa (Gồm hệ thống theo dõi và đồ giải tự động) |
Bộ |
3.500 |
60 |
Thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình |
Bộ |
750 |
61 |
Hệ thống thu nhận âm thanh |
Bộ |
400 |
62 |
Đèn tín hiệu ban ngày |
Bộ |
150 |
63 |
Thiết bị đo sâu |
Bộ |
350 |
64 |
Hệ thống nhận dạng tự động (AIS) |
Bộ |
350 |
65 |
Thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt (chế độ hoạt động) |
Bộ |
600 |
66 |
Hệ thống điện thoại trực tiếp |
Bộ |
200 |
67 |
Hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS) |
Bộ |
3.100 |
68 |
Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/S-VDR) |
Bộ |
2.800 |
69 |
Hệ thống báo động an ninh |
Bộ |
400 |
70 |
Hệ thống báo động sự cố chung |
Bộ |
290 |
71 |
Hệ thống truy và nhận dạng tầm xa |
Bộ |
400 |
72 |
Hệ thống để hoa tiêu lên xuống tàu |
Bộ |
400 |
73 |
Hệ thống trực ca hàng hải buồng lái |
Bộ |
400 |
Trên đây là nội dung quy định về giá dịch vụ kiểm định vật liệu phi kim, cửa, sản phẩm cứu sinh, cứu hỏa, phòng chống ô nhiễm, thiết bị hàng hải của tàu biển. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 234/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật