Giá kiểm định phần chứng nhận điều kiện sinh hoạt của thuyền viên
Giá kiểm định phần chứng nhận điều kiện sinh hoạt của thuyền viên được quy định tại Khoản 9 Mục II Chương IV Thông tư 234/2016/TT-BTC về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng tàu biển, công trình biển; sản phẩm công nghiệp lắp đặt trên tàu biển, công trình biển; đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn và phê duyệt, kiểm tra, đánh giá, chứng nhận lao động hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành như sau:
a) Giá kiểm tra định kỳ: Số đơn vị giá tiêu chuẩn trong Biểu số 5.12
Biểu số 5.12:
Số TT |
Tổng dung tích (GT) |
Số đơn vị giá tiêu chuẩn (ĐVGTC) |
1 |
Đến 500 |
1.625 |
2 |
Trên 500 đến 1.000 |
1.775 |
3 |
Trên 1.000 đến 3.000 |
1.950 |
4 |
Trên 3.000 đến 5.000 |
2.125 |
5 |
Trên 5.000 đến 7.500 |
2.350 |
6 |
Trên 7.500 đến 10.000 |
2.550 |
7 |
Trên 10.000 đến 15.000 |
2.740 |
8 |
Trên 15.000 đến 20.000 |
2.900 |
9 |
Trên 20.000 |
3.000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá kiểm định phần chứng nhận điều kiện sinh hoạt của thuyền viên. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 234/2016/TT-BTC.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật