Đào tạo nghiệp vụ an ninh cơ động hàng không
Đào tạo nghiệp vụ an ninh cơ động hàng không được quy định tại Điều 5 Thông tư 29/2014/TT-BGTVT về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành như sau:
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên kiến thức nghiệp vụ, kỹ năng và thái độ ứng xử trong tuần tra, canh gác, hộ tống, kiểm soát đám đông, kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện.
2. Đối tượng tham dự khóa học đáp ứng các điều kiện sau:
a) Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên;
b) Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
c) Đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định;
d) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không có tiền án, tiền sự hoặc đang bị điều tra trong các vụ án hình sự; không sử dụng ma túy, chất kích thích không được sử dụng theo quy định của pháp luật.
3. Thời gian: 415 giờ.
4. Phân bổ thời gian các môn học:
SỐ TT |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN (GIỜ) |
||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
I |
Các môn học chung |
40 |
40 |
00 |
1 |
Kiến thức chung về hàng không dân dụng |
10 |
10 |
00 |
2 |
Vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa |
10 |
10 |
00 |
3 |
Pháp luật đại cương |
20 |
20 |
00 |
II |
Các môn học chung về an ninh hàng không |
130 |
130 |
00 |
1 |
An ninh hàng không |
20 |
20 |
00 |
2 |
An ninh cảng hàng không, sân bay |
15 |
15 |
00 |
3 |
Đối phó với sự cố an ninh hàng không |
10 |
10 |
00 |
4 |
Xử lý thông tin đe dọa bom |
05 |
05 |
00 |
5 |
Các cơ quan thực thi pháp luật |
05 |
05 |
00 |
6 |
Người khai thác cảng hàng không, tàu bay |
05 |
05 |
00 |
7 |
Các biện pháp kiểm soát ra vào |
10 |
10 |
00 |
8 |
Kiểm tra, giám sát an ninh hàng không |
15 |
15 |
00 |
9 |
Thiết bị an ninh hàng không |
15 |
15 |
00 |
10 |
Nguyên tắc xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không |
10 |
10 |
00 |
11 |
Sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ, thiết bị thông tin liên lạc |
10 |
10 |
00 |
12 |
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
05 |
05 |
00 |
13 |
Văn hóa an ninh hàng không |
05 |
05 |
00 |
III |
Các môn học nghiệp vụ chuyên ngành an ninh cơ động |
245 |
105 |
140 |
1 |
Tuần tra và canh gác |
20 |
05 |
15 |
2 |
Hộ tống người và hàng hóa |
15 |
05 |
10 |
3 |
Kiểm tra, lục soát tàu bay, phương tiện, nhà ga, hành lý vô chủ |
30 |
10 |
20 |
4 |
Kiểm soát đám đông gây rối |
10 |
10 |
00 |
5 |
Vũ khí, chất nổ, vật phẩm nguy hiểm; nguyên tắc xử lý |
15 |
15 |
00 |
6 |
Bảo vệ hiện trường |
10 |
10 |
00 |
7 |
Xử lý bom, mìn, vật liệu nổ |
20 |
05 |
15 |
8 |
Xử lý vụ việc vi phạm an ninh hàng không tại khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay |
15 |
15 |
00 |
9 |
Võ thuật |
110 |
30 |
80 |
Tổng cộng |
415 |
275 |
140 |
Trên đây là nội dung quy định về việc đào tạo nghiệp vụ an ninh cơ động hàng không. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 29/2014/TT-BGTVT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật