Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí
Theo quy định tại QCVN 98:2017/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm Thông tư 01/2017/TT-BGTVT thì quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như sau:
Phụ lục Đ
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU XƯỞNG THỰC HÀNH NGUỘI - CƠ KHÍ
Số TT |
Tên thiết bị |
Cơ sở đào tạo loại 1 |
Cơ sở đào tạo loại 2 |
Cơ sở đào tạo loại 3 |
Cơ sở đào tạo loại 4 |
||||
Số lượng |
Quy cách |
Số lượng |
Quy cách |
Số lượng |
Quy cách |
Số lượng |
Quy cách |
||
1 |
Dụng cụ lấy dấu: |
01 bộ |
|
01 bộ |
|
01 bộ |
|
01 bộ |
|
- Mũi vạch - Com pa vạch - Đài vạch - Đột dấu. |
|
130 mm ÷ 250mm 200 mm ÷ 300 mm 1 mm ÷ 3 mm 1 mm ÷ 3 mm |
|
130 mm ÷ 250mm 200 mm ÷ 300 mm 1 mm ÷ 3 mm 1 mm ÷ 3 mm |
|
130 mm ÷ 250mm 200 mm ÷ 300 mm 1 mm ÷ 3 mm 1 mm ÷ 3 mm |
|
130 mm ÷ 250mm 200 mm ÷ 300 mm 1 mm ÷ 3 mm 1 mm ÷ 3 mm |
|
2 |
Đúc bằng, đục nhon |
05 chiếc |
≥ 100 m |
05 chiếc |
≥ 100 m |
05 chiếc |
≥ 100 m |
05 chiếc |
≥ 100 m |
3 |
Máy khoan cầm tay |
02 chiếc |
≥700 W |
02 chiếc |
≥700 W |
02 chiếc |
≥700 W |
02 chiếc |
≥700 W |
4 |
Máy mài, cắt cầm tay |
02 chiếc |
≥750 W |
02 chiếc |
≥750 W |
02 chiếc |
≥750 W |
02 chiếc |
≥750 W |
5 |
Đồ gá: ê tô |
02 chiếc |
Độ mở từ: 0 mm ÷ 200 mm |
02 chiếc |
Độ mở từ: 0 mm ÷ 200 mm |
02 chiếc |
Độ mở từ: 0 mm ÷ 200 mm |
02 chiếc |
Độ mở từ: 0 mm ÷ 200 mm |
6 |
Bàn máp |
02 chiếc |
≥200 mm x 200 mm |
02 chiếc |
≥200 mm x 200 mm |
02 chiếc |
≥200 mm x 200 mm |
02 chiếc |
≥200 mm x 200 mm |
7 |
Bàn vạch dấu |
02 chiếc |
≥200 mm x 200 mm |
02 chiếc |
≥200 mm x 200 mm |
02 chiếc |
≥200 mm x 200 mm |
02 chiếc |
≥200 mm x 200 mm |
8 |
Đe |
05 chiếc |
≥ 20 kg |
05 chiếc |
≥ 20 kg |
05 chiếc |
≥ 20 kg |
05 chiếc |
≥ 20 kg |
9 |
Bàn nguội |
05 chiếc |
≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m |
05 chiếc |
≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m |
05 chiếc |
≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m |
05 chiếc |
≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m |
10 |
Búa tay |
05 chiếc |
0,5 kg ÷ 3 kg |
05 chiếc |
0,5 kg ÷ 3 kg |
05 chiếc |
0,5 kg ÷ 3 kg |
05 chiếc |
0,5 kg ÷ 3 kg |
11 |
Kìm |
05 chiếc |
|
05 chiếc |
|
05 chiếc |
|
05 chiếc |
|
12 |
Dụng cụ đo lường: |
01 bộ |
|
01 bộ |
|
01 bộ |
|
01 bộ |
|
- Thước cặp - Thước đo cao - Panme đo ngoài - Panme đo trong |
|
Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm Phạm vi đo ≤ 150 mm |
|
|
- Đồng hồ so đo ngoài - Đồng hồ so đo trong - Thước lá - Căn lá đo khe hở |
|
Phạm vi đo: Phạm vi đo: Chiều dài ≤1000 mm 0,01 - 1 min |
|
Phạm vi đo: Phạm vi đo: Chiều dài ≤1000 mm 0,01 - 1 min |
|
Phạm vi đo: Phạm vi đo: Chiều dài ≤1000 mm 0,01 - 1 min |
|
Phạm vi đo: Phạm vi đo: Chiều dài ≤ 1000 mm 0,01 - 1 min |
13 |
Máy khoan bàn (220/380 V) |
01 chiếc |
- Công suất: - F lỗ khoan: |
01 chiếc |
- Công suất: - F lỗ khoan: |
01 chiếc |
- Công suất: - F lỗ khoan: |
01 chiếc |
- Công suất: - F lỗ khoan: |
14 |
Máy mài hai đá (220/380 V) |
01 chiếc |
- F ≥ 200 mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
01 chiếc |
- F ≥ 200 mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
01 chiếc |
- F ≥ 200 mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
01 chiếc |
- F ≥ 200 mm - Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm |
15 |
Máy hàn điện xoay chiều 1 pha |
01 chiếc |
≤ 350 A |
01 chiếc |
≤ 350 A |
01 chiếc |
≤ 350 A |
01 chiếc |
≤ 350 A |
16 |
Máy hàn điện một chiều |
01 chiếc |
≤ 350 A |
01 chiếc |
≤ 350 A |
01 chiếc |
≤ 350 A |
01 chiếc |
≤ 350 A |
Trên đây là nội dung tư vấn về quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BGTVT.
Trân trọng!