Quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học thủy nghiệp cơ bản

Quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học thủy nghiệp cơ bản được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi tên là Hạnh Ngân, hiện công tác tại Tp.HCM. Tôi đang tìm hiểu các vấn đề liên quan đến quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Cho tôi hỏi: Quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học thủy nghiệp cơ bản được quy định như thế nào? Văn bản nào quy định về vấn đề này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập Thư Ký Luật.

Theo quy định tại Phụ lục C, QCVN 98:2017/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm Thông tư 01/2017/TT-BGTVT thì quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học thủy nghiệp cơ bản được quy định như sau: 

Phụ lục D

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU KÈM THEO PHÒNG HỌC THỦY NGHIỆP CƠ BẢN

Số TT

n thiết bị

Cơ sở đào tạo loại 1

Cơ sở đào tạo loại 2

Cơ sở đào tạo loại 3

Cơ sở đào tạo loại 4

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

Số lượng

Quy cách

1

Bảng mẫu các nút dây cơ bản

01 bộ

42 nút
Kích thước ≥
(4 m x 1,2 m)

01 bộ

42 nút
Kích thước ≥
(4 m x 1,2 m)

01 bộ

42 nút
Kích thước ≥
(4 m x 1,2 m)

01 bộ

42 nút
Kích thước ≥
(4 m x 1,2 m)

2

Dụng cụ đấu dây: dùisắt, dùi gỗ, búa sắt, lưỡi chặt

01 bộ

Dài ≥ 300 mm

01 bộ

Dài ≥ 300 mm

01 bộ

Dài ≥ 300 mm

01 bộ

Dài ≥ 300 mm

3

Cột bích:

- Bích đơn không ngáng

- Bích đơn có ngáng

- Bích đôi không ngáng

- Bích đơn có ngáng

01 bộ

 f150 mm ÷ f250 mm

h 300 ÷ h 500 mm

01 bộ

 f150 mm ÷ f250 mm

h 300 ÷ h 500 mm

01 bộ

 f150 mm ÷ f250 mm

h 300 ÷ h 500 mm

01 bộ

 f150 mm ÷ f250 mm

h 300 ÷ h 500 mm

4

Hệ thống lái: lái cơ dây xích hoặc cáp

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

5

Maní

01 chiếc

Đường kính
≥10 mm

01 chiếc

Đường kính
≥10 mm

01 chiếc

Đường kính
≥10 mm

01 chiếc

Đường kính
≥10 mm

6

Sừng bò

01 chiếc

Dài ≥ 300mm

01 chiếc

Dài ≥ 300mm

01 chiếc

Dài ≥ 300mm

01 chiếc

Dài ≥ 300mm

7

Nỉn neo

01 chiếc

Đường kính
≥ 5mm

01 chiếc

Đường kính
≥ 5mm

01 chiếc

Đường kính
≥ 5mm

01 chiếc

Đường kính
≥ 5mm

8

Hãm nỉn

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

9

Neo tàu: neo hall (neo cánh gập)

01 chiếc

Trọng lượng ≥50 kg

01 chiếc

Trọng lượng ≥50 kg

01 chiếc

Trọng lượng ≥30 kg

01 chiếc

Trọng lượng ≥15kg

10

Tời neo:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tời cơ: tời neo trục nằm ngang hoặc tời neo trục đứng

 

 

Tời điện

01 chiếc



 

01 chiếc

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo≥50 kg

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo ≥50 kg

01 chiếc



 

01 chiếc

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo ≥50 kg

Loại tời lắp trên tàu chịutrọng lượng của neo ≥50 kg

01 chiếc



 

01 chiếc

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo ≥30 kg

Loại tời lắp trên tàu chịutrọng lượng của neo ≥30 kg

01 chiếc



 

01 chiếc

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo≥15 kg

Loại tời lắp trên tàu chịu trọng lượng của neo ≥15 kg

11

Bình cứu hỏa: bình bọt, bình khí CO2, bình bột, bình CCL4

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

12

Phao cứu sinh: phao tròn, phao tròn dài, phao áo

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

13

Dụng cụ sơn tàu: cọ lăn, máng son, búa gõ gỉ, sủi, máy sơn

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

01 bộ

Vật thật

Trên đây là nội dung tư vấn về quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học thủy nghiệp cơ bản. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BGTVT.

Trân trọng!        

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào