Quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học máy điện phương tiện thủy nội địa
Theo quy định tại Phụ lục C, QCVN 98:2017/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm Thông tư 01/2017/TT-BGTVT thì quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học máy điện phương tiện thủy nội địa được quy định như sau:
Phụ lục C
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU KÈM THEO PHÒNG HỌC MÁY - ĐIỆN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Số TT |
Tên thiết bị |
Cơ sở đào tạo loại 1 |
Cơ sở đào tạo loại 2 |
Cơ sở đào tạo loại 3 |
Cơ sở đào tạo loại 4 |
||||
Sốlượng |
Quy cách |
Sốlượng |
Quy cách |
Sốlượng |
Quy cách |
Sốlượng |
Quy cách |
||
1 |
Động cơ tàu thủy |
01 mô hình |
|
01 mô hình |
|
01 mô hình |
|
01 mô hình |
|
2 |
Bản vẽ chi tiết máy và hệ thống phục vụđộng cơ |
05 bản |
Khổ A0 |
05 bản |
Khổ A0 |
03 bàn |
Khổ A0 |
02 bản |
Khổ A0 |
3 |
Hệ thống động lực tàu thủy: - Hộp số - Trục láp - Chân vịt |
01 mô hình |
|
01 mô hình |
|
01 mô hình |
|
01 mô hình |
|
4 |
Thiết bị đo lường về thông số kỹ thuật máy tàu thủy |
01 bộ |
|
01 bộ |
|
01 bộ |
|
01 bộ |
|
5 |
Động cơ điện xoay chiều |
01 chiếc |
220 V ≥ 5 kw |
01 chiếc |
220 V ≥ 5kW |
01 chiếc |
220 V ≥ 5kW |
01 chiếc |
220 V ≥ 5kW |
6 |
Động cơ điện một chiều |
01 chiếc |
12 V ≥ 2kW |
01 chiếc |
12 V ≥ 2kW |
01 chiếc |
12 V ≥ 2kW |
01 chiếc |
12 V ≥ 2kW |
7 |
Bản vẽ chi tiết thiết bị điện tàu thủy |
01 bản |
Khổ A0 |
01 bản |
Khổ A0 |
01 bản |
Khổ A0 |
01 bản |
Khổ A0 |
8 |
Hệ thống thiết bị điện tàu thủy (ánh sáng, nạp, khởi động) |
01 môhình |
|
01 mô hình |
|
01 môhình |
|
01 mô hình |
|
Trên đây là nội dung tư vấn về Quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học máy điện phương tiện thủy nội địa. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BGTVT.
Trân trọng!