Quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địa
Theo quy định tại Phụ lục A, QCVN 98:2017/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm Thông tư 01/2017/TT-BGTVT thì quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địađược quy định như sau:
Phụ lục A
QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU KÈM THEO PHÒNG HỌC PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Số TT |
Tên thiết bị |
Cơ sở đào tạo loại 1 |
Cơ sở đào tạo loại 2 |
Cơ sở đào tạo loại 3 |
Cơ sở đào tạo loại 4 |
||||
Số lượng |
Quy cách |
Số lượng |
Quy cách |
Số lượng |
Quy cách |
Số lượng |
Quy cách |
||
1 |
Còi điện |
01 chiếc |
12 V |
01 chiếc |
12 V |
01 chiếc |
12 V |
01 chiếc |
12 V |
2 |
Đèn hiệu trên phương tiện và báo hiệu: |
01 bộ |
Góc chiếu (độ) |
01 bộ |
Góc chiếu (độ) |
01 bộ |
Góc chiếu (độ) |
01 bộ |
Góc chiếu (độ) |
- Đèn đỏ mạn trái - Đèn xanh mạn phải - Đèn trắng mũi - Đèn trắng lái - Đèn nửa xanh nửa đỏ - Đèn trắng sáng khắp 4 phía - Đèn đỏ sáng khắp 4 phía - Đèn xanh sáng khắp 4 phía - Đèn vàng sáng khắp 4 phía - Đèn đỏ quay nhanh - Đèn xanh quay nhanh |
|
112° 30 112° 30 225° 135° 360° 360° 360° 360° 360° 360° 360° |
|
112° 30 112° 30 225° 135° 360° 360° 360° 360° 360° 360° 360° |
|
112° 30 112°30 225° 135° 360° 360° 360° 360° 360° 360° 360° |
|
112° 30 112° 30 225° 135° 360° 360° 360° 360° 360° 360° 360° |
|
3 |
Cờ hiệu: - Cờ chữ A; B; C, H; K; L; N; O; Q - Cờ đuôi nheo: xanh; vàng; đỏ - Cờ Công an, Quân đội, Cứu nạn |
01 bộ |
Kích thước b = 0,4 m l = 0,6 m |
01 bộ |
Kích thước b = 0,4 m l = 0,6 m |
01 bộ |
Kích thước b = 0,4 m l = 0,6 m |
01 bộ |
Kích thước b = 0,4 m l = 0,6 m |
4 |
Báo hiệu |
01 bộ |
1/10 vật thật |
01 bộ |
1/10 vật thật |
01 bộ |
1/10 vật thật |
01 bộ |
1/10 vật thật |
5 |
Đèn hiệu: trắng; xanh; vàng; đỏ |
01 bộ |
Vật thật |
01 bộ |
Vật thật |
01 bộ |
Vật thật |
01 bộ |
Vật thật |
6 |
Bản vẽ báo hiệu |
01 bàn |
In màu, khổ A0 |
01 bản |
In màu, khổ A0 |
01 bản |
In màu, khổ A0 |
01 bản |
In màu, khổ A0 |
7 |
Bản đồ hệ thống sông kênh miền Bắc, Trung, Nam |
01 bản |
In màu, khổ A0 |
01 bản |
In màu, khổ A0 |
01 bản |
In màu, khổ A0 |
01 bản |
In màu, khổ A0 |
8 |
Sa bàn đường thủy nội địa |
01 chiếc |
0,5 m x 1 m x 1 m |
01 chiếc |
0,5 m x 1 m x 1 m |
01 chiếc |
0,5 m x 1 m x 1m |
01 chiếc |
0,5 m x 1 m x 1m |
Trên đây là nội dung tư vấn về quy định về thiết bị tối thiểu kèm theo phòng học pháp luật về giao thông đường thủy nội địa. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BGTVT.
Trân trọng!