Bảng quy hoạch mã, số dịch vụ mạng viễn thông di động mặt đất
Bảng quy hoạch mã, số dịch vụ mạng viễn thông di động mặt đất được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 22/2014/TT-BTTTT về Quy hoạch kho số viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành như sau:
1. Tin nhắn ngắn
Số |
Mục đích sử dụng |
Độ dài số |
Chú thích |
1000 - 1399 |
Số dịch vụ tin nhắn ngắn |
4 chữ số |
|
1400 – 1409 |
Số dịch vụ tin nhắn ngắn qua cổng thông tin nhân đạo quốc gia |
4 chữ số |
|
1410 – 1999 |
Số dịch vụ tin nhắn ngắn |
4 chữ số |
|
20000 - 49999 |
Số dịch vụ tin nhắn ngắn |
5 chữ số |
|
5000 – 9999 |
Số dịch vụ tin nhắn ngắn |
4 chữ số |
|
2. Thoại
Mã, số |
Mục đích sử dụng |
Độ dài mã, số |
Chú thích |
100 - 111 |
Dự phòng |
|
|
112 |
Số dịch vụ gọi tìm kiếm, cứu nạn |
3 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp |
113 |
Số dịch vụ gọi công an |
3 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp |
114 |
Số dịch vụ gọi cứu hỏa |
3 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp |
115 |
Số dịch vụ gọi cấp cứu y tế |
3 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp |
116 - 117 |
Dự phòng |
|
|
118 |
Số dịch vụ trợ giúp thuê bao di động |
3 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc |
119 - 199 |
Dự phòng |
|
|
Trên đây là nội dung tư vấn về bảng quy hoạch số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất. Để có thể hiểu chi tiết hơn về quy định này bạn vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 22/2014/TT-BTTTT.
Trân trọng thông tin đến bạn!