Bảng quy hoạch mã, số dịch vụ mạng viễn thông cố định mặt đất
Bảng quy hoạch mã, số dịch vụ mạng viễn thông cố định mặt đất được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 22/2014/TT-BTTTT về Quy hoạch kho số viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành như sau:
Mã, số |
Mục đích sử dụng |
Độ dài mã, số |
Chú thích |
10000 - 10009 |
Dự phòng |
|
|
100100 – 100116 100117 100118 100119 |
Dự phòng cho dịch vụ đo thử Số dịch vụ báo giờ Số dịch vụ thử chuông Dự phòng cho dịch vụ đo thử |
6 chữ số
6 chữ số 6 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ đo thử Số dùng chung, dịch vụ đo thử Số dùng chung, dịch vụ đo thử Số dùng chung, dịch vụ đo thử |
10012-10099 |
Dự phòng |
|
|
101 |
Số dịch vụ đăng ký đàm thoại trong nước qua điện thoại viên |
3 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc |
1020 – 1099 |
Số dịch vụ giải đáp thông tin |
4 chữ số |
Dịch vụ nội vùng |
110 |
Số dịch vụ đăng ký đàm thoại quốc tế qua điện thoại viên |
3 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc |
111 |
Dự phòng |
|
|
112
|
Số dịch vụ gọi tìm kiếm, cứu nạn
|
3 chữ số
|
Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp |
116 |
Số dịch vụ trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại mạng viễn thông cố định mặt đất |
3 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc |
117 - 118 |
Dự phòng |
|
|
119 |
Số dịch vụ báo hỏng số máy điện thoại cố định |
3 chữ số |
Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc |
120 – 121 |
Mã dịch vụ điện thoại thanh toán giá cước ở nước ngoài |
3 chữ số |
|
122 - 123 |
Dự phòng |
|
|
1240-1259 |
Mã dịch vụ truyền số liệu |
4 chữ số |
|
126 - 129 |
Mã dịch vụ điện thoại VoIP |
3 chữ số |
|
130 |
Dự phòng |
|
|
131 – 139 |
Mã dịch vụ điện thoại VoIP |
3 chữ số |
|
14000 - 14999 |
Số dịch vụ giải đáp thông tin |
5 chữ số |
Dịch vụ nội vùng |
150 -159 |
Dự phòng |
|
|
160 |
Dự phòng |
|
|
161 – 169 |
Mã nhà khai thác |
3 chữ số |
|
170 |
Dự phòng |
|
|
171 – 179 |
Mã dịch vụ điện thoại VoIP |
3 chữ số |
|
1800000000 - 1800999999 |
Số dịch vụ gọi tự do |
10 chữ số |
Dịch vụ toàn quốc |
1801-1809 |
Dự phòng |
|
|
181-189 |
Dự phòng |
|
|
1900000000 - 1900999999 |
Số dịch vụ gọi giá cao |
10 chữ số |
Dịch vụ toàn quốc |
1901 - 1909 |
Dự phòng |
|
|
191 - 199 |
Dự phòng |
|
|
Trên đây là nội dung tư vấn về bảng quy hoạch mã, số dịch vụ mạng viễn thông cố định mặt đất. Để có thể hiểu chi tiết hơn về quy định này bạn vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 22/2014/TT-BTTTT.
Trân trọng thông tin đến bạn!