Bảng quy hoạch số thuê bao mạng viễn thông
Bảng quy hoạch số thuê bao mạng viễn thông được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2014/TT-BTTTT về Quy hoạch kho số viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành như sau:
Số |
Mục đích sử dụng |
Độ dài số |
Chú thích |
1000000 - 9999999 10000000 - 99999999 |
Số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao viễn thông là người Số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao viễn thông là thiết bị |
7 chữ số
|
Dùng sau mã mạng viễn thông di động mặt đất Dùng sau mã mạng viễn thông di động mặt đất |
2000000(0) - 9999999(9) |
Số thuê bao mạng viễn thông cố định mặt đất |
7-8 chữ số |
Dùng sau mã vùng |
2000000 - 9999999 |
Số thuê bao mạng viễn thông cố định vệ tinh |
7 chữ số |
Dùng sau mã mạng 67 |
20000(0)(0) - 99999(9)(9) 20000(0)(0) - 49999(9)(9) 500000(0) - 999999(9) |
Số thuê bao mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan Đảng, Nhà nước Số thuê bao mạng viễn thông dùng riêng của Bộ Công an Số thuê bao mạng viễn thông dùng riêng của Bộ Quốc Phòng |
5-7 chữ số
|
Dùng sau mã mạng 66 Dùng sau mã mạng 69 Dùng sau mã mạng 69 |
10000000 - 99999999 |
Số thuê bao điện thoại Internet |
8 chữ số |
Dùng sau mã mạng 65 |
Trên đây là nội dung tư vấn về bảng quy hoạch số thuê bao mạng viễn thông. Để có thể hiểu chi tiết hơn về quy định này bạn vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 22/2014/TT-BTTTT.
Trân trọng thông tin đến bạn!