Bảng quy hoạch mã đích quốc gia trong quy hoạch kho số viễn thông
Bảng quy hoạch mã đích quốc gia trong quy hoạch kho số viễn thông được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 22/2014/TT-BTTTT về Quy hoạch kho số viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành như sau:
Mã |
Mục đích sử dụng |
Độ dài mã |
Chú thích |
1 |
Mã mạng viễn thông di động mặt đất (M2M) |
|
|
10 - 19 |
Mã mạng viễn thông di động mặt đất dùng cho phương thức giao tiếp giữa thiết bị với thiết bị (M2M) |
2 chữ số |
|
2 |
Mã vùng (AC) |
|
|
200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 |
Dự phòng Dự phòng Dự phòng Quảng Ninh Bắc Giang Lạng Sơn Cao Bằng Tuyên Quang Thái Nguyên Bắc Cạn |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
AC mới AC mới AC mới Đổi AC cũ từ 33 thành 203 Đổi AC cũ từ 240 thành 204 Đổi AC cũ từ 25 thành 205 Đổi AC cũ từ 26 thành 206 Đổi AC cũ từ 27 thành 207 Đổi AC cũ từ 280 thành 208 Đổi AC cũ từ 281 thành 209 |
210 211 212 213 |
Phú Thọ Vĩnh Phúc Sơn La Lai Châu |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
Không đổi Không đổi Đổi AC cũ từ 22 thành 212 Đổi AC cũ từ 231 thành 213 |
214 215 216 217 218 219 |
Lào Cai Điện Biên Yên Bái Dự phòng Hòa Bình Hà Giang |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
Đổi AC cũ từ 20 thành 214 Đổi AC cũ từ 230 thành 215 Đổi AC cũ từ 29 thành 216 AC mới Không đổi Không đổi |
220 221 222 223 224 225 226 227 228 229 |
Hải Dương Hưng Yên Bắc Ninh Dự phòng Dự phòng Hải Phòng Hà Nam Thái Bình Nam Định Ninh Bình |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
Đổi AC cũ từ 320 thành 220 Đổi AC cũ từ 321 thành 221 Đổi AC cũ từ 241 thành 222 AC mới AC mới Đổi AC cũ từ 31 thành 225 Đổi AC cũ từ 351 thành 226 Đổi AC cũ từ 36 thành 227 Đổi AC cũ từ 350 thành 228 Đổi AC cũ từ 30 thành 229 |
230 231 232 233 234 |
Dự phòng Dự phòng Quảng Bình Quảng Trị Thừa Thiên – Huế |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
AC mới AC mới Đổi AC cũ từ 52 thành 232 Đổi AC cũ từ 53 thành 233 Đổi AC cũ từ 54 thành 234 |
235 236 237 238 239 |
Quảng Nam Đà Nẵng Thanh Hóa Nghệ An Hà Tĩnh |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
Đổi AC cũ từ 510 thành 235 Đổi AC cũ từ 511 thành 236 Đổi AC cũ từ 37 thành 237 Đổi AC cũ từ 38 thành 238 Đổi AC cũ từ 39 thành 239 |
24 |
Hà Nội |
2 chữ số |
Đổi AC cũ từ 4 thành 24 |
250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 |
Dự phòng Đồng Nai Bình Thuận Dự phòng Bà Rịa – Vũng Tàu Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
AC mới Đổi AC cũ từ 61 thành 251 Đổi AC cũ từ 62 thành 252 AC mới Đổi AC cũ từ 64 thành 254 Đổi AC cũ từ 55 thành 255 Đổi AC cũ từ 56 thành 256 Đổi AC cũ từ 57 thành 257 Đổi AC cũ từ 58 thành 258 Đổi AC cũ từ 68 thành 259 |
260 261 262 263 |
Kon Tum Đắk Nông Đắk Lắk Lâm Đồng |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
Đổi AC cũ từ 60 thành 260 Đổi AC cũ từ 501 thành 261 Đổi AC cũ từ 500 thành 262 Đổi AC cũ từ 63 thành 263 |
264 265 266 267 268 269 |
Dự phòng Dự phòng Dự phòng Dự phòng Dự phòng Gia Lai |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
AC mới AC mới AC mới AC mới AC mới Đổi AC cũ từ 59 thành 269 |
270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 |
Vĩnh Long Bình Phước Long An Tiền Giang Bình Dương Bến Tre Tây Ninh Đồng Tháp Dự phòng Dự phòng |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
Đổi AC cũ từ 70 thành 270 Đổi AC cũ từ 651 thành 271 Đổi AC cũ từ 72 thành 272 Đổi AC cũ từ 73 thành 273 Đổi AC cũ từ 650 thành 274 Đổi AC cũ từ 75 thành 275 Đổi AC cũ từ 66 thành 276 Đổi AC cũ từ 67 thành 277 AC mới AC mới |
28 |
T.P Hồ Chí Minh |
2 chữ số |
Đổi AC cũ từ 8 thành 28 |
290 291 292 |
Cà Mau Bạc Liêu Cần Thơ |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
Đổi AC cũ từ 780 thành 290 Đổi AC cũ từ 781 thành 291 Đổi AC cũ từ 710 thành 292 |
293 294 295 296 297 298 299 |
Hậu Giang Trà Vinh Dự phòng An Giang Kiên Giang Dự phòng Sóc Trăng |
3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số 3 chữ số |
Đổi AC cũ từ 711 thành 293 Đổi AC cũ từ 74 thành 294 AC mới Đổi AC cũ từ 76 thành 296 Đổi AC cũ từ 77 thành 297 AC mới Đổi AC cũ từ 79 thành 299 |
3 - 5 |
Mã mạng viễn thông di động mặt đất (H2H) |
|
|
30 – 59 |
Mã mạng viễn thông di động mặt đất dùng cho phương thức giao tiếp giữa người với người (H2H) |
2 chữ số |
|
6 |
Mã mạng viễn thông cố định vệ tinh, dùng riêng, Internet |
|
|
60 – 64 |
Dự phòng |
2 chữ số |
|
65 |
Mã mạng điện thoại Internet |
2 chữ số |
|
66 |
Mã mạng dùng riêng của cơ quan Đảng, Nhà nước |
2 chữ số |
Đổi mã cũ từ 80 thành 66 |
67 |
Mã mạng viễn thông cố định vệ tinh |
2 chữ số |
|
68 |
Dự phòng |
2 chữ số |
|
69 |
Mã mạng dùng riêng của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
2 chữ số |
|
7 - 9 |
Mã mạng viễn thông di động mặt đất (H2H) |
|
|
70 – 99 |
Mã mạng viễn thông di động mặt đất dùng cho phương thức giao tiếp giữa người với người (H2H) |
2 chữ số |
|
Trên đây là nội dung tư vấn về bảng quy hoạch mã đích quốc gia trong quy hoạch kho số viễn thông. Để có thể hiểu chi tiết hơn về quy định này bạn vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 22/2014/TT-BTTTT.
Trân trọng thông tin đến bạn!