Định mức thiết bị trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh
Định mức thiết bị trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định tại Điểm 2.2 Khoản 2 Chương II Phần III Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BTNMT như sau:
2.2. Định mức thiết bị
2.2.1. Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo
a) Định mức thiết bị đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 43 điểm này.
Bảng 43. Quy định mức thiết bị cho trình phê duyệt chủ đề của báo cáo
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
0,29 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
0,10 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
0,03 |
4 |
Máy in A4 |
cái |
0,40 |
0,01 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
6,11 |
b) Mức sử dụng thiết bị cho đề xuất, trình phê duyệt chủ đề của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số mức quy định tại Bảng 34 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
2.2.2. Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
a) Định mức thiết bị xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 44 điểm này.
Bảng 44. Quy định mức thiết bị sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
1,30 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
5,80 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
0,85 |
4 |
Máy in A4 |
cái |
0,40 |
0,29 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
55,20 |
b) Mức sử dụng thiết bị cho các bước công việc của xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số mức quy định tại Bảng 8 khoản 2.1 mục 2 Chương I này.
2.2.3. Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
a) Định mức thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu cho xây dựng báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 45 điểm này.
Bảng 45. Quy định mức thiết bị cho 01 lần thu thập
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
31,29 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
35,02 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
6,88 |
4 |
Máy in A4 |
cái |
0,40 |
2,34 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
cái |
0,40 |
1,15 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
794,32 |
b) Mức sử dụng thiết bị cho thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu cho báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 37 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
c) Mức sử dụng thiết bị cho tổ chức thu thập thông tin theo các hình thức khác nhau tính theo hệ số quy định tại Bảng 5 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.
2.2.4. Xây dựng dự thảo báo cáo
a) Định mức thiết bị xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 46 điểm này.
Bảng 46. Quy định mức thiết bị sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
182,81 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
818,55 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
90,00 |
4 |
Máy in A4 |
cái |
0,40 |
123,00 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
cái |
0,40 |
15,00 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
7726,34 |
b) Mức sử dụng thiết bị theo từng hạng mục công việc xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 37 khoản 2.1 Mục 2 Chương này.
c) Mức sử dụng thiết bị cho xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường cho các lần tiếp theo tính theo hệ số quy định tại Bảng 6 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.
2.2.5. Tham vấn các bên liên quan
a) Định mức thiết bị tham vấn các bên liên quan cho dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 47 điểm này.
Bảng 47. Quy định mức thiết bị cho 01 lần tham vấn
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
0,46 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
2,16 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
0,30 |
4 |
Máy in A4 |
cái |
0,40 |
0,11 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
cái |
0,40 |
0,10 |
6 |
Điện năng |
kW |
|
20,24 |
b) Mức sử dụng thiết bị cho tham vấn các bên liên quan theo các hình thức khác nhau cho dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 14 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.
2.2.6. Trình và phê duyệt báo cáo
a) Định mức thiết bị trình và phê duyệt báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 48 điểm này.
Bảng 48. Quy định mức thiết bị để sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
0,32 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
0,04 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
0,12 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
7,56 |
b) Mức sử dụng thiết bị trình và phê duyệt báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định trong Bảng 16 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.
2.2.7. Công bố, công khai báo cáo
a) Định mức thiết bị công bố, công khai báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 49 điểm này.
Bảng 49. Quy định mức thiết bị sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Mức |
1 |
Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
cái |
2,20 |
1,39 |
2 |
Máy vi tính |
cái |
0,40 |
1,44 |
3 |
Máy photocopy |
cái |
1,50 |
0,25 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
33,68 |
b) Mức sử dụng thiết bị cho công bố, công khai báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo các hình thức khác nhau tính theo hệ số quy định tại Bảng 18 khoản 2.1 Mục 2 Chương I Phần này.
Trên đây là nội dung quy định về định mức thiết bị trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 02/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật