Định mức lao động công nghệ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh
Định mức lao động công nghệ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định tại Khoản 1 Chương II Phần III Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BTNMT như sau:
1.1. Nội dung công việc
Nội dung công việc trong lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh bao gồm: đề xuất, trình phê duyệt chủ đề báo cáo đối với báo cáo chuyên đề về môi trường và nội dung công việc theo khoản 1.1 Mục 1 Chương I Phần này.
1.2. Định biên
Định biên xây dựng báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 31 khoản này.
Bảng 31. Quy định số lượng, trình độ lao động để thực hiện bước công việc
TT |
Công việc |
KS1 |
KS2 |
KS3 |
KS4 |
Nhóm |
1 |
Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề |
|
|
1 |
|
1 |
2 |
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo |
|
|
1 |
|
1 |
3 |
Thu thập, tổng hợp thông tin, số liệu |
1 |
1 |
|
|
2 |
4 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
|
2 |
|
1 |
3 |
5 |
Tham vấn các bên liên quan |
1 |
|
1 |
|
2 |
6 |
Trình và phê duyệt báo cáo |
|
1 |
|
|
1 |
7 |
Cung cấp, công khai báo cáo |
1 |
1 |
|
|
2 |
1.3. Định mức
a) Định mức lao động kỹ thuật xây dựng báo cáo chuyên đề về môi trường được quy định tại Bảng 32 điểm này.
Bảng 32. Quy định mức lao động kỹ thuật để sản xuất 01 sản phẩm theo bước công việc
ĐVT: công nhóm/báo cáo
TT |
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
1 |
Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề |
2,15 |
1,20 |
2 |
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo |
9,70 |
5,35 |
3 |
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu |
116,74 |
62,25 |
3.1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
2,68 |
1,43 |
3.2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
49,80 |
26,55 |
3.2.1 |
Thông tin về động lực |
5,50 |
2,93 |
3.2.2 |
Thông tin về sức ép |
16,52 |
8,82 |
3.2.3 |
Thông tin về hiện trạng |
21,04 |
11,22 |
3.2.4 |
Thông tin tác động |
3,37 |
1,79 |
3.2.5 |
Thông tin về đáp ứng |
3,37 |
1,79 |
3.3 |
Xử lý thông tin |
64,26 |
34,26 |
3.3.1 |
Thông tin về động lực |
8,72 |
4,65 |
3.3.2 |
Thông tin về sức ép |
19,90 |
10,60 |
3.3.3 |
Thông tin về hiện trạng |
24,48 |
13,05 |
3.3.3 |
Thông tin tác động |
5,58 |
2,98 |
3.3.4 |
Thông tin về đáp ứng |
5,58 |
2,98 |
4 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
454,75 |
255,00 |
4.1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
429,75 |
230,00 |
4.1.1 |
Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn) |
45,00 |
25,16 |
a |
Đặc điểm tự nhiên |
3,10 |
1,73 |
b |
Phát triển kinh tế - xã hội |
41,90 |
23,43 |
4.1.2 |
Sức ép ô nhiễm môi trường |
99,00 |
52,13 |
a |
Thải lượng các chất gây ô nhiễm |
13,85 |
7,28 |
b |
Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính |
14,94 |
7,88 |
c |
So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm |
36,66 |
19,27 |
d |
So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm |
33,55 |
17,70 |
4.1.3 |
Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn |
202,50 |
108,00 |
a |
Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng |
58,70 |
39,10 |
b |
So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
60,80 |
30,20 |
c |
Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian |
83,00 |
38,70 |
4.1.4 |
Tác động của ô nhiễm môi trường |
21,75 |
11,70 |
a |
Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường |
13,65 |
7,56 |
b |
Phát triển kinh tế - xã hội |
4,05 |
2,17 |
c |
Cảnh quan và hệ sinh thái |
4,05 |
2,17 |
4.1.5 |
Thực trạng quản lý môi trường |
43,96 |
23,58 |
a |
Những thành công |
33,60 |
18,04 |
b |
Những tồn tại, thách thức |
10,36 |
5,54 |
4.1.6 |
Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT |
17,54 |
9,43 |
a |
Các thách thức về môi trường |
7,80 |
4,20 |
b |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường |
9,74 |
5,23 |
4.2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường |
25,00 |
25,00 |
5 |
Tham vấn các bên liên quan |
|
|
5.1 |
Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo |
1,80 |
1,08 |
5.2 |
Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản |
1,08 |
0,65 |
5.3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
1,26 |
0,76 |
6 |
Trình và phê duyệt báo cáo |
2,40 |
1,60 |
7 |
Cung cấp, công khai báo cáo |
5,20 |
4,00 |
7.1 |
Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường |
1,60 |
1,20 |
7.2 |
Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
3,60 |
2,80 |
7.2.1 |
Công khai bằng hình thức đăng trên cổng thông tin |
1,20 |
1,20 |
7.2.2 |
Công khai bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo |
2,40 |
1,60 |
b) Mức lao động kỹ thuật tổ chức thu thập thông tin theo các hình thức khác nhau cho báo cáo chuyên đề về môi trường tính theo hệ số quy định tại Bảng 5 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.
c) Mức lao động kỹ thuật cho xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường các lần tiếp theo tính theo hệ số quy định tại Bảng 6 khoản 1.3 Mục 1 Chương I Phần này.
Trên đây là nội dung quy định về định mức lao động công nghệ trong việc lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 02/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật