Định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh
Định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh được quy định tại Điểm 2.1 Khoản 2 Chương I Phần III Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 02/2017/TT-BTNMT như sau:
2.1. Định mức dụng cụ
2.1.1. Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo
a) Định mức dụng cụ xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 7 điểm này.
Bảng 7. Quy định mức dụng cụ cho 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
10,00 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
10,00 |
3 |
Dập ghim |
cái |
24 |
0,02 |
4 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
7,87 |
5 |
Đèn neon 0,04 kW |
cái |
24 |
10,00 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
2,50 |
7 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
10,00 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
1,68 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
1,68 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
5,33 |
b) Mức sử dụng dụng cụ xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo ở cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số mức được quy định tại Bảng 8 điểm này.
Bảng 8. Quy định hệ số mức xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo ở cấp quốc gia và cấp tỉnh
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo |
1,00 |
0,60 |
2.1.2. Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu
a) Định mức dụng cụ việc thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu của báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 9 điểm này.
Bảng 9. Quy định mức dụng cụ cho 01 lần thu thập
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
243,84 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
243,84 |
3 |
Dập ghim |
cái |
24 |
0,35 |
4 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
102,01 |
5 |
Đèn neon 0,04 kW |
cái |
24 |
243,84 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
60,96 |
7 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
121,92 |
8 |
Thẻ nhớ USB loại 2GB |
cái |
24 |
121,92 |
9 |
Hòm đựng tài liệu |
cái |
48 |
121,92 |
10 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
40,84 |
11 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
40,84 |
12 |
Điện năng |
kW |
|
129,96 |
b) Mức sử dụng dụng cụ cho từng bước công việc thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu của báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 10 điểm này.
Bảng 10. Quy định hệ số để tính mức sử dụng dụng cụ theo bước công việc
TT |
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
|
Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu |
1,000 |
0,600 |
1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
0,023 |
0,014 |
2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
0,427 |
0,256 |
2.1 |
Thông tin về động lực |
0,047 |
0,028 |
2.2 |
Thông tin về sức ép |
0,141 |
0,086 |
2.3 |
Thông tin về hiện trạng |
0,180 |
0,108 |
2.4 |
Thông tin tác động |
0,029 |
0,017 |
2.5 |
Thông tin về đáp ứng |
0,029 |
0,017 |
3 |
Xử lý thông tin |
0,550 |
0,330 |
3.1 |
Thông tin về động lực |
0,075 |
0,045 |
3.2 |
Thông tin về sức ép |
0,170 |
0,102 |
3.3 |
Thông tin về hiện trạng |
0,209 |
0,126 |
3.4 |
Thông tin tác động |
0,048 |
0,029 |
3.5 |
Thông tin về đáp ứng |
0,048 |
0,028 |
c) Mức sử dụng dụng cụ theo các hình thức thu thập thông tin khác nhau tính theo hệ số quy định tại Bảng 5 khoản 1.3 Mục 1 Chương này.
2.1.3. Xây dựng dự thảo báo cáo
a) Định mức sử dụng dụng cụ xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 11 điểm này.
Bảng 11: Quy định mức dụng cụ cho 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
1430,71 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
1430,71 |
3 |
Dập ghim |
cái |
24 |
17,13 |
4 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
1138,88 |
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
357,68 |
6 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
476,90 |
7 |
Thẻ nhớ USB loại 4GB |
cái |
24 |
1,00 |
8 |
Hòm đựng tài liệu |
cái |
48 |
476,90 |
9 |
Đèn neon 0,04 kW |
bộ |
24 |
1430,71 |
10 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
239,64 |
11 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
239,64 |
12 |
Điện năng |
kW |
|
762,53 |
b) Mức sử dụng dụng cụ cho từng hạng mục công việc xây dựng dự thảo báo cáo cấp quốc gia và cấp tỉnh theo hệ số quy định tại Bảng 12 điểm này.
Bảng 12: Quy định hệ số để tính mức sử dụng dụng cụ theo bước công việc
TT |
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
|
Xây dựng dự thảo báo cáo |
1,000 |
0,617 |
1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
0,958 |
0,575 |
1.1 |
Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương |
0,114 |
0,069 |
1.1.1 |
Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên |
0,010 |
0,006 |
1.1.2 |
Tình hình phát triển KT-XH |
0,104 |
0,063 |
a |
Tình hình phát triển kinh tế |
0,061 |
0,037 |
- |
Phát triển công nghiệp |
0,010 |
0,006 |
- |
Phát triển xây dựng |
0,010 |
0,006 |
- |
Phát triển năng lượng |
0,010 |
0,006 |
- |
Phát triển giao thông vận tải |
0,010 |
0,006 |
- |
Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản |
0,006 |
0,004 |
- |
Hoạt động y tế |
0,010 |
0,006 |
- |
Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu |
0,005 |
0,003 |
b |
Tình hình xã hội |
0,034 |
0,020 |
- |
Bối cảnh xã hội trong nước |
0,010 |
0,006 |
- |
Dân số và vấn đề di cư |
0,010 |
0,006 |
- |
Phát triển đô thị |
0,014 |
0,008 |
c |
Vấn đề hội nhập quốc tế |
0,010 |
0,006 |
1.2 |
Sức ép của phát triển KT-XH đối với môi trường |
0,246 |
0,148 |
1.2.1 |
Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa |
0,033 |
0,020 |
1.2.2 |
Sức ép hoạt động công nghiệp |
0,037 |
0,022 |
1.2.3 |
Sức ép hoạt động xây dựng |
0,037 |
0,022 |
1.2.4 |
Sức ép hoạt động phát triển năng lượng |
0,027 |
0,016 |
1.2.5 |
Sức ép hoạt động giao thông vận tải |
0,029 |
0,017 |
1.2.6 |
Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản |
0,029 |
0,017 |
1.2.7 |
Sức ép hoạt động y tế |
0,033 |
0,020 |
1.2.8 |
Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu |
0,021 |
0,012 |
1.3 |
Hiện trạng môi trường nước |
0,107 |
0,064 |
1.3.1 |
Nước mặt lục địa |
0,041 |
0,024 |
1.3.2 |
Nước dưới đất |
0,033 |
0,020 |
1.3.3 |
Diễn biến môi trường biển ven bờ |
0,033 |
0,020 |
1.4 |
Hiện trạng môi trường không khí |
0,049 |
0,030 |
1.5 |
Hiện trạng môi trường đất |
0,049 |
0,030 |
1.6 |
Hiện trạng đa dạng sinh học |
0,029 |
0,017 |
1.7 |
Quản lý chất thải rắn |
0,037 |
0,022 |
1.8 |
Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường |
0,033 |
0,020 |
1.8.1 |
Biến đổi khí hậu |
0,012 |
0,007 |
1.8.2 |
Thiên tai |
0,010 |
0,006 |
1.8.3 |
Sự cố môi trường |
0,011 |
0,007 |
1.9 |
Tác động của ô nhiễm của môi trường |
0,070 |
0,041 |
1.9.1 |
Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người |
0,048 |
0,028 |
a |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
0,012 |
0,007 |
b |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
0,012 |
0,007 |
c |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất |
0,012 |
0,007 |
d |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn |
0,012 |
0,007 |
1.9.2 |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT-XH |
0,008 |
0,005 |
1.9.3 |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái |
0,006 |
0,003 |
1.9.4 |
Phát sinh xung đột môi trường |
0,008 |
0,005 |
1.10 |
Quản lý môi trường |
0,181 |
0,108 |
1.10.1 |
Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT-XH quốc gia, địa phương |
0,012 |
0,007 |
1.10.2 |
Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật |
0,015 |
0,009 |
1.10.3 |
Các vấn đề về quản lý môi trường |
0,072 |
0,043 |
1.10.4 |
Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT |
0,017 |
0,010 |
1.10.5 |
Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường |
0,027 |
0,016 |
1.10.6 |
Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới |
0,013 |
0,008 |
1.10.7 |
Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường |
0,012 |
0,007 |
1.10.8 |
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường |
0,013 |
0,008 |
1.11 |
Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới |
0,043 |
0,026 |
1.11.1 |
Các thách thức về môi trường |
0,019 |
0,011 |
1.11.2 |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới |
0,024 |
0,015 |
2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường |
0,042 |
0,042 |
c) Mức sử dụng dụng cụ xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường các lần tiếp theo tính theo hệ số quy định tại Bảng 6 khoản 1.3 Mục 1 Chương này.
2.1.4. Tham vấn các bên liên quan
a) Định mức sử dụng dụng cụ tham vấn các bên liên quan của báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 13 điểm này.
Bảng 13. Quy định mức dụng cụ cho 01 lần tham vấn
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
3,20 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
3,20 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
3,62 |
4 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
0,80 |
5 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
1,60 |
6 |
Thẻ nhớ USB loại 2GB |
cái |
24 |
0,20 |
7 |
Đèn neon 0,04 kW |
bộ |
24 |
3,20 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
0,54 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
0,54 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
1,71 |
b) Mức dụng cụ cho các hình thức tham vấn của báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định tại Bảng 14 điểm này.
Bảng 14. Quy định hệ số để tính mức dụng cụ theo các hình thức tham vấn các bên liên quan
TT |
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
1 |
Tham vấn bằng hình thức hội thảo |
1,00 |
0,60 |
2 |
Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản |
0,60 |
0,36 |
3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
0,70 |
0,42 |
2.1.5. Trình và phê duyệt báo cáo
a) Định mức sử dụng dụng cụ trình và phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 15 điểm này.
Bảng 15. Quy định mức dụng cụ để sản xuất 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
2,40 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
2,40 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
0,03 |
4 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
0,60 |
5 |
Cặp tài liệu |
cái |
12 |
2,40 |
6 |
Đèn neon 0,04 kW |
bộ |
24 |
2,40 |
7 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
36 |
0,40 |
8 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
0,40 |
9 |
Điện năng |
kW |
|
1,28 |
b) Mức dụng cụ cho trình và phê duyệt báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định trong Bảng 16 điểm này.
Bảng 16. Quy định hệ số mức để tính mức theo cấp lập báo cáo
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
Trình, phê duyệt báo cáo |
1,00 |
0,67 |
2.1.6. Cung cấp, công khai báo cáo
a) Định mức sử dụng dụng cụ cung cấp, công khai báo cáo hiện trạng môi trường được quy định tại Bảng 17 điểm này.
Bảng 17. Quy định mức dụng cụ cho 01 sản phẩm
ĐVT: ca/đơn vị sản phẩm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
10,40 |
2 |
Ghế tựa |
cái |
60 |
10,40 |
3 |
Chuột máy tính |
cái |
12 |
1,00 |
4 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
2,60 |
5 |
Cặp tài liệu |
cái |
24 |
5,20 |
6 |
Thẻ nhớ USB loại 2GB |
cái |
24 |
0,05 |
7 |
Đèn neon 0,04 kW |
bộ |
30 |
10,40 |
8 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
cái |
60 |
1,74 |
9 |
Quạt trần 0,1 kW |
cái |
36 |
1,74 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
5,54 |
b) Mức dụng cụ theo bước công việc cung cấp, công khai báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh tính theo hệ số quy định tại Bảng 18 điểm này.
Bảng 18. Quy định hệ số để tính mức dụng cụ theo bước công việc
TT |
Công việc |
Báo cáo HTMT cấp quốc gia |
Báo cáo HTMT cấp tỉnh |
Cung cấp, công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
1,00 |
0,77 |
|
1 |
Cung cấp báo cáo |
0,31 |
0,23 |
2 |
Công khai báo cáo |
|
|
2.1 |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng tải trên cổng thông tin |
0,23 |
0,23 |
2.2 |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố |
0,46 |
0,31 |
Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ trong việc lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia và cấp tỉnh. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 02/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật