Điểm số các chỉ tiêu của tiêu chí thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã
Điểm số các chỉ tiêu của tiêu chí thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định tại Phụ lục I Thông tư 07/2017/TT-BTP quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, có hiệu lực từ ngày 15/09/2017, theo đó:
Tiêu chí 2 |
Thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã |
30 |
Chỉ tiêu 1 |
Công khai đầy đủ, kịp thời các thủ tục hành chính |
4 |
1. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai đầy đủ theo quy định Tỷ lệ % = (Tổng số thủ tục hành chính đã niêm yết công khai/Tổng số thủ tục hành chính phải niêm yết công khai) x 100 |
2 |
|
2. Thủ tục hành chính được niêm yết công khai kịp thời theo quy định |
1 |
|
a) Niêm yết công khai thủ tục hành chính đúng ngày Quyết định công bố có hiệu lực thi hành |
1 |
|
b) Niêm yết công khai thủ tục hành chính trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định công bố có hiệu lực thi hành |
0,5 |
|
c) Niêm yết công khai thủ tục hành chính sau 10 ngày kể từ ngày Quyết định công bố có hiệu lực thi hành |
0 |
|
3. Thủ tục hành chính được niêm yết theo đúng quy định |
1 |
|
3.1. Niêm yết theo các hình thức quy định (bảng gắn trên tường, bảng trụ xoay, bảng di động...) |
0,5 |
|
3.2. Niêm yết tại địa điểm phù hợp, dễ tiếp cận |
0,5 |
|
Chỉ tiêu 2 |
Bố trí địa điểm, công chức tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định |
2 |
1. Đảm bảo diện tích làm việc của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 |
|
a) Đảm bảo diện tích theo quy định |
0,5 |
|
b) Không đảm bảo diện tích theo quy định |
0,25 |
|
2. Đảm bảo trang thiết bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 |
|
a) Đảm bảo đầy đủ theo quy định |
0,5 |
|
b) Chưa đảm bảo đầy đủ theo quy định |
0,25 |
|
3. Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo yêu cầu, thực hiện đầy đủ trách nhiệm theo quy định |
1 |
|
4. Không bố trí, không đảm bảo yêu cầu, trách nhiệm quy định tại điểm 1, 2, 3 của chỉ tiêu này bị 0 điểm và bị trừ 0,25 điểm |
|
|
Chỉ tiêu 3 |
Giải quyết các thủ tục hành chính đúng trình tự, thủ tục, thời hạn quy định |
10 |
Thủ tục hành chính được giải quyết đúng trình tự, thủ tục, thời hạn Tỷ lệ % = (Tổng số lượt thủ tục hành chính đã giải quyết đúng trình tự, thủ tục, thời hạn/Tổng số lượt thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết) x 100 |
10 |
|
Chỉ tiêu 4 |
Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về giải quyết các thủ tục hành chính đúng trình tự, thủ tục, thời hạn quy định |
2 |
Phản ánh, kiến nghị về giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận, xử lý đúng trình tự, thủ tục, thời hạn (Trong năm đánh giá không có phản ánh, kiến nghị về giải quyết thủ tục hành chính được tính 02 điểm) Tỷ lệ % = (Tổng số lượt phản ánh, kiến nghị đã giải quyết đúng trình tự, thủ tục, thời hạn/Tổng số lượt phản ánh, kiến nghị được tiếp nhận, giải quyết) x 100 |
2 |
|
Chỉ tiêu 5 |
Bảo đảm sự hài lòng của tổ chức, cá nhân về chất lượng, thái độ phục vụ khi thực hiện thủ tục hành chính |
12 |
1. Hài lòng về kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Tỷ lệ % = (Tổng số ý kiến có trả lời hài lòng/Tổng số ý kiến được hỏi) x 100 |
7 |
|
2. Hài lòng về cách ứng xử, giao tiếp, tinh thần trách nhiệm của công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Tỷ lệ % = (Tổng số ý kiến có trả lời hài lòng/Tổng số ý kiến được hỏi) x 100 |
Trên đây là tư vấn về điểm số các chỉ tiêu của tiêu chí thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Thông tư 07/2017/TT-BTP. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!
Thư Viện Pháp Luật