Bảng lương công nhân quốc phòng từ ngày 01/07/2017
Bảng lương công nhân quốc phòng được quy định tại Phụ lục I về Danh mục bảng lương, nâng lương và phụ cấp của Thông tư 145/2017/TT-BQP (có hiệu lực ngày 31/07/2017) như sau:
Bảng 6
BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
Đơn vị tính: Đồng
Loại |
Nhóm |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
LOẠI A |
Nhóm 1 |
|
|||||||||
Hệ số |
3,50 |
3,85 |
4,20 |
4,55 |
4,90 |
5,25 |
5,60 |
5,95 |
6,30 |
6,65 |
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 |
4.550.000 |
5.005.000 |
5.460.000 |
5.915.000 |
6.370.000 |
6.825.000 |
7.280.000 |
7.735.000 |
8.190.000 |
8.645.000 |
|
Nhóm 2 |
|
||||||||||
Hệ số |
3,20 |
3,55 |
3,90 |
4,25 |
4,60 |
4,95 |
5,30 |
5,65 |
6,00 |
6,35 |
|
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 |
4.160.000 |
4.615.000 |
5.070.000 |
5.525.000 |
5.980.000 |
6.435.000 |
6.890.000 |
7.345.000 |
7.800.000 |
8.255.000 |
|
LOẠI B |
Hệ số |
2,90 |
3,20 |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 |
3.770.000 |
4.160.000 |
4.550.000 |
4.940.000 |
5.330.000 |
5.720.000 |
6.110.000 |
6.500.000 |
6.890.000 |
7.280.000 |
|
LOẠI C |
Hệ số |
2,70 |
2,95 |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2017 |
3.510.000 |
3.835.000 |
4.160.000 |
4.485.000 |
4.810.000 |
5.135.000 |
5.460.000 |
5.785.000 |
6.110.000 |
6.435.000 |
Như vậy, tiền lương, mức nâng lương, phụ cấp của những người làm việc trong Quân đội nhân dân cũng được điều chỉnh tăng cho phù hợp khi mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1.210.000 đồng/tháng lên thành 1.300.000 đồng/tháng theo Nghị định 47/2017/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 01/07/2017) về mức lương cơ sở đối với cán bộ công viên chức lực lượng vũ trang.
Trên đây là nội dung tư vấn về bảng lương công nhân quốc phòng áp dụng từ ngày 01/07/2017. Để hiểu rõ chi tiết hơn về điều này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 145/2017/TT-BQP.
Trân trọng!