Nội dung đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
Nội dung đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe được quy định tại Khoản 4 Điều 15 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ như sau:
Ố TT |
NỘI DUNG |
Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe |
||||||||
B1 xe số tự động lên B1(giờ) |
B1 lên B2 (giờ) |
B2 lên C (giờ) |
C lên D (giờ) |
D lên E (giờ) |
B2, D, E lên F (giờ) |
C, D, E lên FC (giờ) |
B2 lên D (giờ) |
C lên E (giờ) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Pháp luật giao thông đường bộ: |
- |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ |
|
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 |
6 |
|
Chương I: Những quy định chung |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
|
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Chương V: Vận tải đường bộ |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
|
Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ |
|
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
10 |
10 |
|
Chương I: Quy định chung |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
|
Chương III: Biển báo hiệu |
|
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Biển báo cấm |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Biển báo nguy hiểm |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Biển hiệu lệnh |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Biển chỉ dẫn |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Biển phụ |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác |
|
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4,5 |
4,5 |
|
Vạch kẻ đường |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
|
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Cột kilômét |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Mốc lộ giới |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Báo hiệu trên đường cao tốc |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Báo hiệu cấm đi lại |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại |
|
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông |
|
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
Chương I: Các đặc điểm của sa hình |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình. |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
2 |
Kiến thức mới về xe nâng hạng |
- |
|
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ xe ô tô nâng hạng |
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện xe ô tô hiện đại |
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động xe ô tô nâng hạng |
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Kiểm tra |
|
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3 |
Nghiệp vụ vận tải |
|
16 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật |
|
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Công tác vận chuyển hàng hóa, hành khách |
|
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Các thủ tục trong vận tải |
|
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Quy trình làm việc của người lái xe |
|
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
Kiểm tra |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4 |
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông |
|
12 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
20 |
20 |
Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay |
|
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe |
|
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải |
|
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
4 |
|
Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải |
|
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3 |
3 |
|
Thực hành cấp cứu |
|
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
Kiểm tra |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5 |
Thực hành lái xe (chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ và Kiến thức mới về xe nâng hạng) |
120 |
50 |
144 |
144 |
144 |
144 |
224 |
280 |
280 |
Tập lái xe tại chỗ không nổ máy |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tập lái xe tại chỗ nổ máy |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) |
6 |
- |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
|
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) |
6 |
2 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
8 |
|
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) |
6 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
- |
8 |
8 |
|
Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái) |
6 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
- |
16 |
16 |
|
Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
- |
- |
|
Tập lái trên đường đèo núi |
16 |
6 |
20 |
20 |
20 |
20 |
36 |
32 |
32 |
|
Tập lái xe trên đường phức tạp |
16 |
6 |
20 |
20 |
20 |
20 |
36 |
40 |
40 |
|
Tập lái ban đêm |
12 |
6 |
16 |
16 |
16 |
16 |
32 |
32 |
32 |
|
Tập lái xe có tải |
16 |
12 |
40 |
40 |
40 |
40 |
56 |
72 |
72 |
|
Bài tập lái tổng hợp |
32 |
6 |
32 |
32 |
32 |
32 |
48 |
64 |
64 |
|
Tập lái xe số tự động trên đường |
- |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Trên đây là nội dung tư vấn của Ban biên tập Thư Ký Luật về nội dung đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe. Để hiểu rõ chi tiết hơn về điều này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 12/2017/TT-BGTVT.
Trân trọng!