Quy định về chương trình đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
Theo Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ 1/2/2016, chương trình đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C được quy định như sau:
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng B1:
- Xe số tự động: 476 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 340);
- Xe số cơ khí (số sàn): 556 giờ (lý thuyết: 136, thực hành lái xe: 420);
b) Hạng B2: 588 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 420);
c) Hạng C: 920 giờ (lý thuyết: 168, thực hành lái xe: 752).
2. Các môn kiểm tra
a) Kiểm tra tất cả các môn học trong quá trình học; môn Cấu tạo và Sửa chữa thông thường và môn Nghiệp vụ vận tải đối với hạng B1, B2 học viên có thể tự học nhưng phải được cơ sở đào tạo kiểm tra;
b) Kiểm tra cấp chứng chỉ sơ cấp, chứng chỉ đào tạo khi kết thúc khóa học gồm: môn Pháp luật giao thông đường bộ theo bộ câu hỏi sát hạch lý thuyết; môn Thực hành lái xe với các bài thi liên hoàn, bài tiến lùi hình chữ chi và lái xe trên đường.
3. Chương trình và phân bổ thời gian đào tạo
SỐ TT
CHỈ TIÊU TÍNH TOÁN CÁC MÔN HỌC
ĐƠN VỊ TÍNH
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE
Hạng B1
Hạng B2
Hạng C
Học xe số tự động
Học xe số cơ khí
1
Pháp luật giao thông đường bộ
giờ
90
90
90
90
2
Cấu tạo và sửa chữa thông thường
giờ
8
8
18
18
3
Nghiệp vụ vận tải
giờ
-
-
16
16
4
Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông
giờ
14
14
20
20
5
Kỹ thuật lái xe
giờ
24
24
24
24
Tổng số giờ học thực hành lái xe/1 xe tập lái
giờ
340
420
420
752
Số giờ thực hành lái xe/học viên
giờ
68
84
84
94
Số km thực hành lái xe/học viên
km
1000
1100
1100
1100
6
Số học viên bình quân/1 xe tập lái
học viên
5
5
5
8
7
Số giờ học/học viên/khóa đào tạo
giờ
204
220
252
262
8
Tổng số giờ một khóa đào tạo
giờ
476
556
588
920
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
1
Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học
ngày
3
4
4
4
2
Số ngày thực học
ngày
59,5
69,5
73,5
115
3
Số ngày nghỉ lễ, khai bếgiảng
ngày
14
15
15
21
4
Cộng số ngày/khóa đào tạo
ngày
76,5
88,5
92,5
140
Thư Viện Pháp Luật