Danh sách các nước miễn thị thực song phương với Việt Nam cập nhật năm 2024?
- Danh sách các nước miễn thị thực song phương với Việt Nam cập nhật năm 2024?
- Những trường hợp nào được miễn thị thực theo Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014?
- Người nước ngoài được miễn thị thực khi nhập cảnh vào Việt Nam phải đáp ứng các điều kiện nào?
Danh sách các nước miễn thị thực song phương với Việt Nam cập nhật năm 2024?
Miễn thị thực song phương là chính sách miễn thị thực có đi có lại giữa Việt Nam với một số quốc gia. Khi Việt Nam miễn thị thực cho công dân của một nước thì quốc gia đó cũng miễn thị thực trở lại với công dân Việt Nam.
Việt Nam đã ký các Hiệp định, Thỏa thuận miễn thị thực song phương với 90 nước, danh sách dưới đây:
STT | Tên nước |
1 | Ác-hen-ti-na (Argenina) |
2 | Ác-mê-ni-a (Armenia) |
3 | A-déc-bai-dan (Azerbaijan) |
4 | A-rập Ai-Cập (Egypt) |
5 | A-rập Thống Nhất (UAE) |
6 | An-ba-ni (Albani) |
7 | An-giê-ri (Algeria) |
8 | Ăng-gô-la (Angola) |
9 | Áp-ga-ni-xtan (Afganistan) |
10 | Ấn Độ (India) |
11 | Ba_Lan (Poland) |
12 | Băng-la-đét (Bangladesh) |
13 | Bê-la-rút (Belarus) |
14 | Bờ Biển Ngà (Coote D'Ivoire) |
15 | Bô-li-vi-a (Bolivia) |
16 | Bốt-xoa-na (Botswana) |
17 | Bra-xin (Brazil) |
18 | Bru-nây (Bruney) |
19 | Bun-ga-ri (Bulgaria) |
20 | Cam-pu-chia (Cambodia) |
21 | Ca-dắc-xtan (Kazakhstan) |
22 | Ca-mơ-run (Cameroon) |
23 | Ca-ta (Qatar) |
24 | Chi-lê (Chile) |
25 | Cô-oét (Kuweit) |
26 | Cô-lôm-bi-a (Colombia) |
27 | Cô-xta Ri-ca (Costa Rica) |
28 | Crô-a-ti-a (Croatia) |
29 | Cu-ba (Cuba) |
30 | Đô-mi-ni-ca (Dominica) |
31 | En Xan-va-đo (El Salvador) |
32 | Ê-cu-a-đo (Ecuador) |
33 | Ê-xtô-ni-a (Estonia) |
34 | Hàn Quốc (South Korea) |
35 | Hung-ga-ri (Hungary) |
36 | Hy Lạp (Greece) |
37 | In-đô-nê-xi-a (Indonesia) |
38 | I-ran (Iran) |
39 | I-rắc (Iraq) |
40 | I-ta-li-a (Italy) |
41 | I-xra-en (Israel) |
42 | Kư-rư-gis-xtan (Kyrgyzstan) |
43 | Lào (Laos) |
44 | Li-be-ri-a (Liberia) |
45 | Lít-va (Lithuania) |
46 | Ma-lai-xi-a (Malaysia) |
47 | Man-ta (Malta) |
48 | Ma-rốc (Marocco) |
49 | Ma-xê-đô-ni-a (Macedonia) |
50 | Mê-hi-cô (Mexico) |
51 | Mi-an-ma (Myanmar) |
52 | Mô-dăm-bích (Mozambique) |
53 | Môn-đô-va (Moldova) |
54 | Mông Cổ (Mongolia) |
55 | Mông-tê-nê-grô (Montenegro) |
56 | Nam Phi (South Africa) |
57 | Liên bang Nga (Russia) |
58 | Nê-pan (Nepal) |
59 | Nhật Bản (Japan) |
60 | Ni-ca-ra-goa (Nicaragoa) |
61 | Ni-ge-ri-a (Nigeria |
62 | Ô-man (Oman) |
63 | Pa-ki-stan (Pakistan) |
64 | Pa-na-ma (Panama) |
65 | Pa-ra-goay (Paraguay) |
66 | Pê-ru (Peru) |
67 | Pháp (France) |
68 | Phi-líp-pin (Philippines) |
69 | Ru-ma-ni (Romania) |
70 | Séc (Czech) |
71 | Séc-bia (Serbia) |
72 | Síp (Cyprus) |
73 | Sri Lan-ka (Sri Lanka) |
74 | Tan-da-ni-a (Tandania) |
75 | Tây Ban Nha (Spain) |
76 | Thái Lan (Thailand) |
77 | Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey) |
78 | Thụy Sỹ (Switzerland) |
79 | Triều Tiên (North Korea) |
80 | Trung Quốc (China) |
81 | Tuy-ni-di (Tunisia) |
82 | U-crai-na (Ukraine) |
83 | U-ru-goay (Uruguay) |
84 | U-dơ-bê-ki-xtan (Uzbekistan) |
85 | Vê-nê-du-ê-la (Venezuela) |
86 | Xây-Sen (Seychelles) |
87 | Xinh-ga-po (Singapore) |
88 | Xlô-va-ki-a (Slovakia) |
89 | Xlô-ven-ni-a (Slovenia) |
90 | Xu-đăng (Sudan) |
Lưu ý: Danh sách trên cập nhật đến ngày 16/02/2024.
Danh sách các nước miễn thị thực song phương với Việt Nam cập nhật năm 2024? (Hình từ Internet)
Những trường hợp nào được miễn thị thực theo Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014?
Theo Điều 12 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 được bổ sung một số nội dung bởi khoản 7 Điều 1 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2019 quy định như sau:
Điều 12. Các trường hợp được miễn thị thực
1. Theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
2. Sử dụng thẻ thường trú, thẻ tạm trú theo quy định của Luật này.
3. Vào khu kinh tế cửa khẩu, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
3a. Vào khu kinh tế ven biển do Chính phủ quyết định khi đáp ứng đủ các điều kiện: có sân bay quốc tế; có không gian riêng biệt; có ranh giới địa lý xác định, cách biệt với đất liền; phù hợp với chính sách phát triển kinh tế - xã hội và không làm phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội của Việt Nam.
4. Theo quy định tại Điều 13 của Luật này.
5. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp và người nước ngoài là vợ, chồng, con của họ; người nước ngoài là vợ, chồng, con của công dân Việt Nam được miễn thị thực theo quy định của Chính phủ.
Theo đó, các trường hợp được miễn thị thực theo Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 như sau:
- Theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Sử dụng thẻ thường trú, thẻ tạm trú theo quy định pháp luật.
- Vào khu kinh tế cửa khẩu, đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
- Vào khu kinh tế ven biển do Chính phủ quyết định khi đáp ứng đủ các điều kiện: có sân bay quốc tế; có không gian riêng biệt; có ranh giới địa lý xác định, cách biệt với đất liền; phù hợp với chính sách phát triển kinh tế - xã hội và không làm phương hại đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội của Việt Nam.
- Theo quy định về đơn phương miễn thị thực.
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài có hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp và người nước ngoài là vợ, chồng, con của họ; người nước ngoài là vợ, chồng, con của công dân Việt Nam được miễn thị thực theo quy định của Chính phủ.
Người nước ngoài được miễn thị thực khi nhập cảnh vào Việt Nam phải đáp ứng các điều kiện nào?
Theo Điều 20 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 sửa đổi bởi khoản 11 Điều 1 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2019 quy định như sau:
Điều 20. Điều kiện nhập cảnh
1. Người nước ngoài được nhập cảnh khi có đủ các điều kiện sau đây:
a) Có hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế và thị thực, trừ trường hợp được miễn thị thực theo quy định của Luật này.
Người nước ngoài nhập cảnh theo diện đơn phương miễn thị thực thì hộ chiếu phải còn thời hạn sử dụng ít nhất 06 tháng;
b) Không thuộc trường hợp chưa cho nhập cảnh quy định tại Điều 21 của Luật này.
2. Người nước ngoài sử dụng thị thực điện tử nhập cảnh phải đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này và nhập cảnh qua các cửa khẩu quốc tế do Chính phủ quyết định.
Theo đó, người nước ngoài được miễn thị thực khi nhập cảnh vào Việt Nam phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Người nước ngoài nhập cảnh theo diện đơn phương miễn thị thực thì hộ chiếu phải còn thời hạn sử dụng ít nhất 06 tháng;
- Không thuộc trường hợp chưa cho nhập cảnh theo quy định.
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2019
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi 2019
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Cách xác thực sinh trắc học trên MoMo để tránh bị ngừng giao dịch từ 2025?
- 056 là mã căn cước tỉnh nào trên thẻ Căn cước?
- Lịch vạn niên 2025 - Lịch âm 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025? Tết Âm lịch 2025 rơi vào thứ mấy trong tuần?
- Theo Luật Bảo vệ môi trường 2020 chất thải rắn sinh hoạt được phân thành mấy loại?
- Mẫu biên bản khám nghiệm hiện trường vụ tai nạn giao thông đường bộ theo Thông tư 72 từ 01/01/2025?