-
Viên chức
-
Chức danh nghề nghiệp viên chức
-
Hợp đồng làm việc
-
Đánh giá viên chức
-
Lương viên chức
-
Thăng hạng viên chức
-
Viên chức quản lý
-
Tuyển dụng viên chức
-
Xử lý kỷ luật đối với viên chức
-
Biệt phái viên chức
-
Chế độ nghỉ hưu của viên chức
-
Chế độ thôi việc của viên chức
-
Tinh giản biên chế viên chức
-
Đào tạo bồi dưỡng viên chức
-
Thay đổi vị trí việc làm của viên chức
-
Viên chức chuyên ngành công tác xã hội
Các chức danh nghề nghiệp của viên chức loại A2
Các chức danh nghề nghiệp của viên chức loại A2 được quy định tại Bảng 3 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, được sửa đổi, bổ sung bởi Điểm b Khoản 3 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP, theo đó:
Nhóm 1 (A2.1):
STT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Kiến trúc sư chính |
2 |
Nghiên cứu viên chính |
3 |
Kỹ sư chính |
4 |
Định chuẩn viên chính |
5 |
Giám định viên chính |
6 |
Dự báo viên chính |
7 |
Phó giáo sư- Giảng viên chính |
8 |
Bác sĩ chính |
9 |
Dược sĩ chính |
10 |
Biên tập- Biên kịch- Biên dịch viên chính |
11 |
Phóng viên- Bình luận viên chính |
12 |
Đạo diễn chính |
13 |
Hoạ sĩ chính |
14 |
Huấn luyện viên chính |
15 |
Công tác xã hội viên chính |
16 |
Trợ giúp viên pháp lý chính |
17 |
Hộ sinh chính |
18 |
Kỹ thuật viên chính y |
19 |
Y tế công cộng chính |
20 |
Điều dưỡng chính |
21 |
Dân số viên chính |
22 |
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động |
23 |
Trắc địa bản đồ viên chính |
24 |
Địa chính viên chính |
25 |
Điều tra viên chính tài nguyên môi trường |
26 |
Quan trắc viên chính tài nguyên môi trường |
27 |
Dự báo viên chính khí tượng thủy văn |
28 |
Kiểm soát viên chính khí tượng thủy văn |
Nhóm 2 (A2.2):
Số TT |
Chức danh nghề nghiệp viên chức |
1 |
Lưu trữ viên chính |
2 |
Chẩn đoán viên chính bệnh động vật |
3 |
Dự báo viên chính bảo vệ thực vật |
4 |
Giám định viên chính thuốc bảo vệ thực vật- thú y |
5 |
Kiểm nghiệm viên chính giống cây trồng |
6 |
Giáo viên trung học cao cấp |
7 |
Phát thanh viên chính |
8 |
Quay phim viên chính (*) |
9 |
Dựng phim viên cao cấp |
10 |
Diễn viên hạng II |
11 |
Bảo tàng viên chính |
12 |
Thư viện viên chính |
13 |
Phương pháp viên chính (*) |
14 |
Âm thanh viên chính (*) |
15 |
Thư mục viên chính (*) |
Các ngạch đánh dấu (*) là có thay đổi về phân loại viên chức
Trên đây là tư vấn về các chức danh nghề nghiệp của viên chức loại A2. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn nên tham khảo tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chào thân ái và chúc sức khỏe!

Thư Viện Pháp Luật
- Có phải mọi khoản chi trên 20 triệu đồng muốn đưa vào chi phí được trừ thì doanh nghiệp phải thanh toán qua ngân hàng?
- Doanh nghiệp thành lập mới trong khu kinh tế, khu công nghệ cao thì có được hưởng ưu đãi thuế TNDN từ địa bàn không?
- Bên thi hành án dân sự có quyền yêu cầu bên công ty tự khấu trừ tiền lương của người lao động do không thi hành việc cấp dưỡng nuôi con không?
- Tiền đặt trước trong đấu giá của tổ chức đấu giá và người có tài sản là giá trị tài sản đấu giá được thẩm định trước?
- Đất không có sổ đỏ được chia thừa kế không? Đất không có sổ đỏ chia thừa kế như thế nào?