Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3093:1993 về Bàn ren tròn

Số hiệu: TCVN3093:1993 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1993 Ngày hiệu lực:
ICS:25.100.50 Tình trạng: Đã biết

Kí hiệu kích thước ren theo insơ

d - đường kính danh nghĩa

Số bước ren trên một insơ

Bước ren

S

D

a

E

C

b

( 1/8 )

9,728

28

0,907

30

1,5

8

1

5

1/4

13,157

19

1,377

38

1

10

1,2

6

3/8

16,662

19

1,377

45

1

14

1,2

1/2

20,955

14

1,814

45

16

1,2

8

( 5/8 )

22,911

1,814

55

1,5

3/4

26,441

1,814

( 7/8 )

30,201

1,814

65

2

18

1,8

1

33,249

11

2,309

11/8

37,897

2,309

75

20

11/4

41,910

2,309

13/8

44,323

2,309

90

22

2,0

11/2

47,803

2,309

1.3. Phần cắt của bàn ren tròn phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 3 và trong Bảng 4.

Hình 3

Bảng 4

mm

Đường kính danh nghĩa của ren hệ mét theo TCVN 2248 : 1977

Kí hiệu kích thước danh nghĩa của ren ống theo TCVN 4681 : 1991

2e

1 – 16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50 – 68

1/8” – 3/8”

1/2" – 11/2”

0,1

0,2

0,3

1.4. Bàn ren tròn được chế tạo phải có

a) Góc nghiêng j: 300 đối với ren hệ mét có đường kính đến 2,5 mm;

j: 250 đối với ren hệ mét bước lớn có đường kính lớn hơn 2,5 mm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho phép chế tạo bàn ren có góc j theo yêu cầu của khách hàng.

b) Góc sau ở phần côn cắt a = 6 – 80

1.5. Kí hiệu quy ước của bàn ren

Bàn ren tròn phải để cắt ren hệ mét

Đường kính danh nghĩa của ren: d = 6 mm

Bước ren S = 1 mm góc nghiêng j = 250

Bàn ren M6 x 1 – 250 TCVN 3093 : 1993

Bàn ren tròn trái để cắt ren ống hình trụ có kí hiệu ren 1/2”, góc nghiêng j = 200

Bàn ren ống 1/2 -T 200 TCVN 3093 : 1993

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1. Bàn ren tròn được phân thành hai loại:

1. Bàn ren tròn không chính xác

2. Bàn ren chính xác

2.2. Sai lệch giới hạn kích thước của bàn ren; theo TCVN 2245 : 1991.

Đối với bàn ren chính xác:

Kích thước D : f10

Kích thước E : Js 12

Sai lệch của góc côn phần cắt 2 j = ± 2030’

Đối với bàn ren không chính xác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3. Cấp chính xác của ren do bàn ren cắt ra phải đạt:

a) Đối với ren hệ mét theo TCVN 1917 : 1976:

6h hoặc 8h 6h khi bước ren S < 0,8 mm

6h hoặc 8h khi bước ren S ≥ 0,8 mm

b) Đối với ren ống trụ: Cấp 2 theo TCVN 4681 : 1991.

2.4. Bàn ren phải được chế tạo bằng thép gió hoặc bằng thép cacbon dụng cụ theo TCVN 1822 : 1976 hoặc các khác có cơ tính tương đương.

2.5. Độ cứng phần làm việc của bàn ren phải đạt:

+ Bàn ren làm bằng thép cacbon dụng cụ: Từ 59 đến 63 HRC

+ Bàn ren làm bằng thép gió: Từ 61 đến 64 HRC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 5

Tên bề mặt

Thông số độ nhám, Ra, m m

Mặt trước của răng

Mặt sau của răng

Mặt sau phụ (bề mặt prôphin

 

2.6. Dung sai độ đảo hướng tâm của mặt trụ ngoài và dung sai độ đảo mặt đầu phải phù hợp với Hình 4 và Bảng 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6

Mm

Đường kính ngoài  D

Ta

Lớn hơn

Đến

Bàn ren tay

Bàn ren máy

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,15

0,05

30

45

0,2

0,06

45

55

0,07

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,10

2.7. Dung sai độ đối xứng của rãnh định vị phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 4 và Bảng 7

Bảng 7

mm

Chiều dài bàn ren E

Tb

Lớn hơn

Đến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

18

-

0,4

0,6

2.8. Bàn ren phải được khử từ tính.

2.9. Trên bề mặt làm việc của bàn ren không được có lớp thoát cacbon, độ cứng thấp, các vết nứt và các khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến độ bền của ren.

2.10. Tuổi bền của bàn ren phải bảo đảm đạt được các chỉ tiêu quy định trong Bảng 8 và Bảng 9.

Bảng 8 – Ren hệ mét

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tuổi bền T, ph không nhỏ hơn

Vật liệu gia công

Tốc độ cắt V , m/ph

1 – 2,5

20

Thep CT 61 theo TCVN

1765 : 1975 hoặc thép C40,

C45 theo TCVN 1766 : 1975

Có độ cứng 197 – 212HB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 – 6

30

1,8 ¸ 2,2

7 – 12

40

2,5 ¸ 2,8

Lớn hơn 12

60

3,0 ¸ 3,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kí hiệu kích thước ren

Tuổi bền, T, ph không nhỏ hơn

Vật liệu gia công

Tốc độ cắt , V , m/ph

1/8” – 1/4”

20

Thép C15 hoặc C20  

theo TCVN 1766 : 75

có độ cưng 143 – 156HB

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3/8”

30

1,7 ¸ 1,9

1/2” – 11/2”

40

2,0 ¸ 2,2

3. Phương pháp thử

3.1. Kiểm các kích thước chiều dài phải sử dụng các phương tiện đo vạn năng và chuyên dùng (căn lá, căn mẫu, dưỡng đo v.v…)

3.2. Kiểm độ cứng của bàn ren theo TCVN 257 : 1985.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4. Kiểm độ bền của bàn ren theo điều 2.10, bàn ren phải được cắt thử trên máy có độ chính xác phù hợp.

Phôi thử và tốc độ cắt thử tương ứng với từng cỡ bàn ren theo Bảng 8 với bàn ren hệ mét và Bảng 9 với bàn ren ống trụ.

Sau khi thử , các lưỡi cắt của bàn ren không được mòn, không có vết tù và các hư hỏng khác. Bàn ren sau khi thử phải tiếp tục làm việc được.

Dung dịch trơn nguội dùng để cắt thử bàn ren khi làm việc là dung dịch 5% (theo khối lượng) êmunsi trong nước có lưu lượng không nhỏ hơn 5 1/ph.

4. Ghi nhãn , bao gói , vận chuyển và bảo quản

4.1. Trên bề mặt mút của mỗi bàn ren phải ghi rõ:

a) Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

b) Kí hiệu quy ước của bàn ren.

c) Nhãn hiệu thép.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Sau khi bôi mỡ chống gỉ , từng bàn ren phải được bọc bằng giấy chống ẩm, sau đó gói lại thành từng gói bằng loại giấy bền, dày.

Những gói bàn ren này được đóng gói chặt chẽ, chắc chắn vào thùng gỗ. Việc bao gói bàn ren phải bảo đảm bàn ren không được hư hỏng trong quá trình bảo quản và vận chuyển. Bàn ren phải được bảo quản và vận chuyển theo TCVN 3956 : 1984.

4.4. Trên mỗi gói, mỗi hòm phải ghi rõ:

a) Nhãn hiệu hàng hóa của cơ sở sản xuất.

b) Kí hiệu quy ước của bàn ren.

c) Kí hiệu miền dung sai đường kính ren của bàn ren.

d) Mác thép.

e) Số lượng bàn ren.

g) Ngày bao gói.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3093:1993 về Bàn ren tròn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.884

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.255.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!