|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1126/SXD-KT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Trần Kim Lân
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH LONG AN
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1126/SXD-KT
V/v điều chỉnh mã số sổ theo dõi cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
Tân
An, ngày 18 tháng 10 năm 2006
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân 14 Huyện, Thị
Ngày 13 tháng 10 năm 2006, Sở Xây
dựng có công văn số 1118/SXD-KT về việc triển khai cấp giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng trên toàn địa bàn tỉnh Long An, đính kèm theo văn bản
số 1118/SXD-KT có danh mục mã số sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu
công trình xây dựng do cấp Huyện, Thị quản lý.
Tuy nhiên, trong quá trình đánh số
ký hiệu mã số thì các sổ có trùng lắp mã số với nhau nên không ghi vào phần mềm
cấp giấy được. Do vậy, nay Sở Xây dựng đính chính lại danh mục mã số sổ cấp
giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do cấp Huyện, Thị quản lý (có
danh mục đính kèm).
* Lưu ý: Danh mục
này thay thế và hủy bỏ danh mục đính kèm theo công văn số 1118/SXD-KT ngày
13/10/2006.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT-KTQH
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trần Kim Lân
|
DANH MỤC
MÃ
SỐ SỔ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn vị quản lý sổ: Cấp Huyện, Thị
(Đính kèm theo công văn số 1126/SXD-KT ngày 18 tháng 10 năm 2006 của
Sở Xây dựng Long An)
Số
TT
|
Đơn
vị hành chính
|
Mã
số sổ (từ số-đến số)
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị xã Tân An
|
571-584
|
|
2
|
Huyện Tân Trụ
|
585-595
|
|
3
|
Huyện Cần Đước
|
596-612
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
613-625
|
|
5
|
Huyện Đức Hòa
|
626-645
|
|
6
|
Huyện Đức Huệ
|
646-656
|
|
7
|
Huyện Cần Giuộc
|
657-673
|
|
8
|
Huyện Thủ Thừa
|
674-686
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
687-696
|
|
10
|
Huyện Tân Hưng
|
697-708
|
|
11
|
Huyện Thạnh Hóa
|
709-719
|
|
12
|
Huyện Mộc Hóa
|
720-732
|
|
13
|
Huyện Bến Lức
|
733-747
|
|
14
|
Huyện Tân Thạnh
|
748-760
|
|
DANH MỤC
MÃ
SỐ SỔ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỞ HỮU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn vị quản lý sổ: Sở Xây dựng
(Đính kèm theo công văn số 1126/SXD-KT ngày 18 tháng 10 năm 2006 của
Sở Xây dựng Long An)
Số
TT
|
Đơn
vị hành chính
|
Mã
số sổ theo dõi
|
Mã
số cấp cho Huyện, thị quản lý
|
Ghi
chú
|
Đợt
I
|
Đợt
II
|
Đợt
III
|
I
|
Thị xã Tân An
|
Từ
số 001-042
|
Từ
số 571-584
|
|
1
|
Phường 1
|
001
|
015
|
029
|
|
|
2
|
Phường 2
|
002
|
016
|
030
|
|
|
3
|
Phường 3
|
003
|
017
|
031
|
|
|
4
|
Phường 4
|
004
|
018
|
032
|
|
|
5
|
Phường 5
|
005
|
019
|
033
|
|
|
6
|
Phường 6
|
006
|
020
|
034
|
|
|
7
|
Xã Khánh Hậu
|
007
|
021
|
035
|
|
|
8
|
Xã Lợi Bình Nhơn
|
008
|
022
|
036
|
|
|
9
|
Xã Bình Tâm
|
009
|
023
|
037
|
|
|
10
|
Xã An Vĩnh Ngãi
|
010
|
024
|
038
|
|
|
11
|
Xã Hướng Thọ Phú
|
011
|
025
|
039
|
|
|
12
|
Xã Nhơn Thạnh Trung
|
012
|
026
|
040
|
|
|
13
|
Phường Tân Khánh
|
013
|
027
|
041
|
|
|
14
|
Phường 7
|
014
|
028
|
042
|
|
|
II
|
Huyện Tân Trụ
|
Từ
số 043-075
|
Từ
số 585-595
|
|
1
|
Thị trấn Tân Trụ
|
043
|
054
|
065
|
|
|
2
|
Xã Bình Tịnh
|
044
|
055
|
066
|
|
|
3
|
Xã Đức Tân
|
045
|
056
|
067
|
|
|
4
|
Xã Nhựt Ninh
|
046
|
057
|
068
|
|
|
5
|
Xã Tân Phước Tây
|
047
|
058
|
069
|
|
|
6
|
Xã An Nhựt Tân
|
048
|
059
|
070
|
|
|
7
|
Xã Bình Trinh Đông
|
049
|
060
|
071
|
|
|
8
|
Xã Bình Lãng
|
050
|
061
|
072
|
|
|
9
|
Xã Lạc Tấn
|
051
|
062
|
073
|
|
|
10
|
Xã Quê Mỹ Thạnh
|
052
|
063
|
074
|
|
|
11
|
Xã Mỹ Bình
|
053
|
064
|
075
|
|
|
III
|
Huyện Cần Đước
|
Từ
số 076-126
|
Từ
số 596-612
|
|
1
|
Thị trấn Cần Đước
|
076
|
093
|
110
|
|
|
2
|
Xã Long Định
|
077
|
094
|
111
|
|
|
3
|
Xã Long Cang
|
078
|
095
|
112
|
|
|
4
|
Xã Phước Vân
|
079
|
096
|
113
|
|
|
5
|
Xã Long Sơn
|
080
|
097
|
114
|
|
|
6
|
Xã Long Khê
|
081
|
098
|
115
|
|
|
7
|
Xã Long Trạch
|
082
|
099
|
116
|
|
|
8
|
Xã Long Hòa
|
083
|
100
|
117
|
|
|
9
|
Xã Tân Trạch
|
084
|
101
|
118
|
|
|
10
|
Xã Mỹ Lệ
|
085
|
102
|
119
|
|
|
11
|
Xã Tân Lân
|
086
|
103
|
120
|
|
|
12
|
Xã Phước Đông
|
087
|
104
|
121
|
|
|
13
|
Xã Long Hựu Đông
|
088
|
105
|
122
|
|
|
14
|
Xã Long Hựu Tây
|
089
|
106
|
123
|
|
|
15
|
Xã Tân Lân
|
090
|
107
|
124
|
|
|
16
|
Xã Phước Tuy
|
091
|
108
|
125
|
|
|
17
|
Xã Tân Chánh
|
092
|
109
|
126
|
|
|
IV
|
Huyện Châu Thành:
|
Từ
số 127-165
|
Từ
số 613-625
|
|
1
|
Thị trấn Tầm Vu
|
127
|
140
|
153
|
|
|
2
|
Xã Bình Quới
|
128
|
141
|
154
|
|
|
3
|
Xã Hòa Phú
|
129
|
142
|
155
|
|
|
4
|
Xã Vĩnh Công
|
130
|
143
|
156
|
|
|
5
|
Xã Hiệp Thạnh
|
131
|
144
|
157
|
|
|
6
|
Xã Dương Xuân Hội
|
132
|
145
|
158
|
|
|
7
|
Xã Long Trì
|
133
|
146
|
159
|
|
|
8
|
Xã Phú Ngãi Trị
|
134
|
147
|
160
|
|
|
9
|
Xã Phước Tân Hưng
|
135
|
148
|
161
|
|
|
10
|
Xã An Lục Long
|
136
|
149
|
162
|
|
|
11
|
Xã Thuận Mỹ
|
137
|
150
|
163
|
|
|
12
|
Xã Thanh Vĩnh Đông
|
138
|
151
|
164
|
|
|
13
|
Xã Thanh Phú Long
|
139
|
152
|
165
|
|
|
V
|
Huyện Đức Hòa:
|
Từ
số 166-225
|
Từ
số 626-645
|
|
1
|
Thị trấn Hậu Nghĩa
|
166
|
186
|
206
|
|
|
2
|
Thị trấn Hiệp Hòa
|
167
|
187
|
207
|
|
|
3
|
Thị trấn Đức Hòa
|
168
|
188
|
208
|
|
|
4
|
Xã Lộc Giang
|
169
|
189
|
209
|
|
|
5
|
Xã Hiệp Hòa
|
170
|
190
|
210
|
|
|
6
|
Xã An Ninh Đông
|
171
|
191
|
211
|
|
|
7
|
Xã An Ninh Tây
|
172
|
192
|
212
|
|
|
8
|
Xã Tân Phú
|
173
|
193
|
213
|
|
|
9
|
Xã Hòa Khánh Tây
|
174
|
194
|
214
|
|
|
10
|
Xã Hòa Khánh Đông
|
175
|
195
|
215
|
|
|
11
|
Xã Hòa Khánh Nam
|
176
|
196
|
216
|
|
|
12
|
Xã Tân Mỹ
|
177
|
197
|
217
|
|
|
13
|
Xã Đức Lập Thượng
|
178
|
198
|
218
|
|
|
14
|
Xã Đức Lập Hạ
|
179
|
199
|
219
|
|
|
15
|
Xã Đức Hòa Thượng
|
180
|
200
|
220
|
|
|
16
|
Xã Đức Hòa Hạ
|
181
|
201
|
221
|
|
|
17
|
Xã Đức Hòa Đông
|
182
|
202
|
222
|
|
|
18
|
Xã Hựu Thạnh
|
183
|
203
|
223
|
|
|
19
|
Xã Mỹ Hạnh Nam
|
184
|
204
|
224
|
|
|
20
|
Xã Mỹ Hạnh Bắc
|
185
|
205
|
225
|
|
|
V
|
Huyện Đức Huệ
|
Từ
số 226-258
|
Từ
số 646-656
|
|
1
|
Thị trấn Đông Thành
|
226
|
237
|
248
|
|
|
2
|
Xã Mỹ Thạnh Đông
|
227
|
238
|
249
|
|
|
3
|
Xã Mỹ Quý Tây
|
228
|
239
|
250
|
|
|
4
|
Xã Mỹ Quý Đông
|
229
|
240
|
251
|
|
|
5
|
Xã Mỹ Thạnh Tây
|
230
|
241
|
252
|
|
|
6
|
Xã Mỹ Thạnh Bắc
|
231
|
242
|
253
|
|
|
7
|
Xã Bình Thành
|
232
|
243
|
254
|
|
|
8
|
Xã Bình Hòa Bắc
|
233
|
244
|
255
|
|
|
9
|
Xã Bình Hòa Nam
|
234
|
245
|
256
|
|
|
10
|
Xã Bình Hòa Hưng
|
235
|
246
|
257
|
|
|
11
|
Xã Mỹ Bình
|
236
|
247
|
258
|
|
|
VII
|
Huyện Cần Giuộc:
|
Từ
số 259-309
|
Từ
số 657-673
|
|
1
|
Thị trấn Cần Giuộc
|
259
|
276
|
293
|
|
|
2
|
Xã Đông Thạnh
|
260
|
277
|
294
|
|
|
3
|
Xã Long Hậu
|
261
|
278
|
295
|
|
|
4
|
Xã Long An
|
262
|
279
|
296
|
|
|
5
|
Xã Long Phụng
|
263
|
280
|
297
|
|
|
6
|
Xã Long Thượng
|
264
|
281
|
298
|
|
|
7
|
Xã Mỹ Lộc
|
265
|
282
|
299
|
|
|
8
|
Xã Phước Hậu
|
266
|
283
|
300
|
|
|
9
|
Xã Phước Lâm
|
267
|
284
|
301
|
|
|
10
|
Xã Phước Lý
|
268
|
285
|
302
|
|
|
11
|
Xã Phước Lại
|
269
|
286
|
303
|
|
|
12
|
Xã Phước Vĩnh Đông
|
270
|
287
|
304
|
|
|
13
|
Xã Phước Vĩnh Tây
|
271
|
288
|
305
|
|
|
14
|
Xã Tân Kim
|
272
|
289
|
306
|
|
|
15
|
Xã Tân Lập
|
273
|
290
|
307
|
|
|
16
|
Xã Thuận Thành
|
274
|
291
|
308
|
|
|
17
|
Xã Trường Bình
|
275
|
292
|
309
|
|
|
VIII
|
Huyện Thủ Thừa:
|
Từ
số 310-348
|
Từ
số 674-686
|
|
1
|
Thị trấn Thủ Thừa
|
310
|
323
|
336
|
|
|
2
|
Xã Tân Thành
|
311
|
324
|
337
|
|
|
3
|
Xã Long Thạnh
|
312
|
325
|
338
|
|
|
4
|
Xã Long Thuận
|
313
|
326
|
339
|
|
|
5
|
Xã Mỹ Lạc
|
314
|
327
|
340
|
|
|
6
|
Xã Mỹ Thạnh
|
315
|
328
|
341
|
|
|
7
|
Xã Mỹ An
|
316
|
329
|
342
|
|
|
8
|
Xã Mỹ Phú
|
317
|
330
|
343
|
|
|
9
|
Xã Tân Lập
|
318
|
331
|
344
|
|
|
10
|
Xã Bình An
|
319
|
332
|
345
|
|
|
11
|
Xã Bình Thành
|
320
|
333
|
346
|
|
|
12
|
Xã Nhị Thành
|
321
|
334
|
347
|
|
|
13
|
Xã Long Thành
|
322
|
335
|
348
|
|
|
IX
|
Huyện Vĩnh Hưng:
|
Từ
số 349-378
|
Từ
số 687-696
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Hưng
|
349
|
359
|
369
|
|
|
2
|
Xã Vĩnh Trị
|
350
|
360
|
370
|
|
|
3
|
Xã Hưng Điền A
|
351
|
361
|
371
|
|
|
4
|
Xã Thái Trị
|
352
|
362
|
372
|
|
|
5
|
Xã Thái Bình Trung
|
353
|
363
|
373
|
|
|
6
|
Xã Tuyên Bình
|
354
|
364
|
374
|
|
|
7
|
Xã Khánh Hưng
|
355
|
365
|
375
|
|
|
8
|
Xã Vĩnh Bình
|
356
|
366
|
376
|
|
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
357
|
367
|
377
|
|
|
10
|
Xã Tuyên Bình Tây
|
358
|
368
|
378
|
|
|
X
|
Huyện Tân Hưng:
|
Từ
số 379-414
|
Từ
số 697-708
|
|
1
|
Thị trấn Tân Hưng
|
379
|
391
|
403
|
|
|
2
|
Xã Hưng Điền
|
380
|
392
|
404
|
|
|
3
|
Xã Hưng Điền B
|
381
|
393
|
405
|
|
|
4
|
Xã Hưng Hà
|
382
|
394
|
406
|
|
|
5
|
Xã Hưng Thạnh
|
383
|
395
|
407
|
|
|
6
|
Xã Thạnh Hưng
|
384
|
396
|
408
|
|
|
7
|
Xã Vĩnh Đại
|
385
|
397
|
409
|
|
|
8
|
Xã Vĩnh Châu A
|
386
|
398
|
410
|
|
|
9
|
Xã Vĩnh Châu B
|
387
|
399
|
411
|
|
|
10
|
Xã Vĩnh Lợi
|
388
|
400
|
412
|
|
|
11
|
Xã Vĩnh Bửu
|
389
|
401
|
413
|
|
|
12
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
390
|
402
|
414
|
|
|
XI
|
Huyện Thạnh Hóa:
|
Từ
số 415-447
|
Từ
số 709-719
|
|
1
|
Thị trấn Thạnh Hóa
|
415
|
426
|
437
|
|
|
2
|
Xã Thủy Tây
|
416
|
427
|
438
|
|
|
3
|
Xã Tân Tây
|
417
|
428
|
439
|
|
|
4
|
Xã Thạnh Phước
|
418
|
429
|
440
|
|
|
5
|
Xã Thạnh Phú
|
419
|
430
|
441
|
|
|
6
|
Xã Thuận Nghĩa Hòa
|
420
|
431
|
442
|
|
|
7
|
Xã Thuận Bình
|
421
|
432
|
443
|
|
|
8
|
Xã Tân Đông
|
422
|
433
|
444
|
|
|
9
|
Xã Tân Hiệp
|
423
|
434
|
445
|
|
|
10
|
Xã Thạnh An
|
424
|
435
|
446
|
|
|
11
|
Xã Thủy Đông
|
425
|
436
|
447
|
|
|
XII
|
Huyện Mộc Hóa
|
Từ
số 448-486
|
Từ
số 720-732
|
|
1
|
Thị trấn Mộc Hóa
|
448
|
461
|
474
|
|
|
2
|
Xã Bình Hòa Tây
|
449
|
462
|
475
|
|
|
3
|
Xã Bình Hòa Đông
|
450
|
463
|
476
|
|
|
4
|
Xã Bình Hòa Trung
|
451
|
464
|
477
|
|
|
5
|
Xã Bình Thạnh
|
452
|
465
|
478
|
|
|
6
|
Xã Tân Thành
|
453
|
466
|
479
|
|
|
7
|
Xã Tân Lập
|
454
|
467
|
480
|
|
|
8
|
Xã Bình Phong Thạnh
|
455
|
468
|
481
|
|
|
9
|
Xã Thạnh Trị
|
456
|
469
|
482
|
|
|
10
|
Xã Bình Tân
|
457
|
470
|
483
|
|
|
11
|
Xã Bình Hiệp
|
458
|
471
|
484
|
|
|
12
|
Xã Thạnh Hưng
|
459
|
472
|
485
|
|
|
13
|
Xã Tuyên Thạnh
|
460
|
473
|
486
|
|
|
XIII
|
Huyện Bến Lức:
|
Từ
số 487-531
|
Từ
số 733-747
|
|
1
|
Thị trấn Bến Lức
|
487
|
502
|
517
|
|
|
2
|
Xã Bình Đức
|
488
|
503
|
518
|
|
|
3
|
Xã Long Bình
|
489
|
504
|
519
|
|
|
4
|
Xã Long Hòa
|
490
|
505
|
520
|
|
|
5
|
Xã Tân Bửu
|
491
|
506
|
521
|
|
|
6
|
Xã An Thạnh
|
492
|
507
|
522
|
|
|
7
|
Xã Thạnh Đức
|
493
|
508
|
523
|
|
|
8
|
Xã Nhựt Chánh
|
494
|
509
|
524
|
|
|
9
|
Xã Thạnh Phú
|
495
|
510
|
525
|
|
|
10
|
Xã Long Hiệp
|
496
|
511
|
526
|
|
|
11
|
Xã Mỹ Yên
|
497
|
512
|
527
|
|
|
12
|
Xã Phước Lợi
|
498
|
513
|
528
|
|
|
13
|
Xã Tân Hòa
|
499
|
514
|
529
|
|
|
14
|
Xã Thạnh Hòa
|
500
|
515
|
530
|
|
|
15
|
Xã Thạnh Lợi
|
501
|
516
|
531
|
|
|
XIV
|
Huyện Tân Thạnh
|
Từ
số 532-570
|
Từ
số 748-760
|
|
1
|
Thị trấn Tân Thạnh
|
532
|
545
|
558
|
|
|
2
|
Xã Bắc Hòa
|
533
|
546
|
559
|
|
|
3
|
Xã Hậu Thạnh Đông
|
534
|
547
|
560
|
|
|
4
|
Xã Hậu Thạnh Tây
|
535
|
548
|
561
|
|
|
5
|
Xã Kiến Bình
|
536
|
549
|
562
|
|
|
6
|
Xã Nhơn Hòa
|
537
|
550
|
563
|
|
|
7
|
Xã Nhơn Hòa Lập
|
538
|
551
|
564
|
|
|
8
|
Xã Nhơn Ninh
|
539
|
552
|
565
|
|
|
9
|
Xã Tân Bình
|
540
|
553
|
566
|
|
|
10
|
Xã Tân Hòa
|
541
|
554
|
567
|
|
|
11
|
Xã Tân Lập
|
542
|
555
|
568
|
|
|
12
|
Xã Tân Ninh
|
543
|
556
|
569
|
|
|
13
|
Xã Tân Thành
|
544
|
557
|
570
|
|
|
Công văn 1126/SXD-KT điều chỉnh mã số sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do Sở Xây dựng tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1126/SXD-KT ngày 18/10/2006 điều chỉnh mã số sổ theo dõi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do Sở Xây dựng tỉnh Long An ban hành
1.789
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|