Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3913/TCT-TNCN Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Thuế Người ký: Lê Hồng Hải
Ngày ban hành: 21/09/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3913/TCT-TNCN
V/v: xác định thuế TNCN được miễn

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2007

 

Kính gửi: Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng cục thuế nhận được công văn của một số địa phương có vướng mắc trong việc hướng dẫn phương pháp xác định số thuế TNCN đối với cá nhân vừa có thu nhập thuộc diện miễn thuế TNCN vừa có thu nhập chịu thuế TNCN. Để đảm bảo tính thống nhất cho việc xác định số thuế TNCN phải nộp, Tổng cục thuế hướng dẫn như sau:

Căn cứ chương II Nghị định số 147/2004/NĐ-CP ngày 23/7/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao;

Trường hợp cá nhân trong năm vừa có thu nhập chịu thuế TNCN vừa có thu nhập thuộc diện miễn thuế TNCN, phải kê khai toàn bộ thu nhập trong năm bao gồm cả thu nhập được miễn thuế TNCN. Số thuế TNCN phải nộp được xác định như sau:

1/ Xác định tổng thu nhập năm

Tổng thu nhập năm = Thu nhập chịu thuế + Thu nhập được miễn thuế

2/ Xác định thu nhập bình quân tháng:

Thu nhập bình quân tháng

=

Tổng thu nhập năm

12 tháng

3/ Xác định số thuế TNCN phải nộp tương ứng với tổng số thu nhập theo biểu thuế luỹ tiến từng phần.

4/ Xác định tỷ trọng thu nhập được miễn thuế so với tổng thu nhập:

Tỷ trọng thu nhập được miễn thuế so với (%) tổng thu nhập

=

Thu nhập được miễn thuế

x 100

Tổng thu nhập

5/ Xác định số thuế TNCN được miễn tương ứng với tỷ trọng của thu nhập được miễn thuế.

Thuế TNCN được miễn = số thuế TNCN phải nộp tương ứng với tổng thu nhập x Tỷ trọng (%).

6/ Xác định số thuế TNCN phải nộp:

Thuế TNCN phải nộp = Thuế TNCN tương ứng với tổng thu nhập trừ (-) số thuế TNCN được miễn.

Ví dụ: Ông A năm 2005 có thu nhập có thu nhập bình quân tháng là 200 tr.đ trong đó thu nhập được miễn thuế là 40 tr.đ. Số thuế TNCN phải nộp của Ông A được xác định như sau:

Số thuế phải nộp theo biểu thuế luỹ tiến từng phần tương ứng với số thu nhập 200tr. đồng là 64,2tr.đ.

Tỷ trọng số thu nhập được miễn so với tổng thu nhập

=

40 tr.đ

x 100 = 20%

200 tr.đ

Số thuế TNCN được miễn = 64,2 tr.đ x 20% = 12,84tr.đ

Số thuế TNCN phải nộp = 64,2 tr.đ – 12,84tr.đ = 51,36 tr.đ

Tổng cục thuế thông báo để các Cục thuế biết và hướng dẫn thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ Pháp chế;
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh;
- Ban PC, HT, TTTĐ;
- Lưu: VT, TNCN

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỒNG CỤC TRƯỞNG




Lê Hồng Hải

 

MINISTRY OF FINANCE
GENERAL DEPARTMENT OF TAXATION
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 3913/TCT-TNCN

Hanoi, September 21, 2007

 

OFFICIAL LETTER

ON THE DETERMINATION OF EXEMPTED PERSONAL INCOME TAX AMOUNTS

To: Provincial/municipal Tax Departments

The General Department of Taxation has received official letters from localities adressing problems in guiding the methods of determining personal income tax (PIT) amounts of individuals who have both income exempt from PIT and income subject to PIT. In order to ensure consistency in the determination of payable PIT amounts, the General Department of Taxation provides the following guidance:

According to Chapter II of the Government’s Decree No. 147/2004/ND-CP of July 23, 2007, detailing the implementation of the Ordinance on Income Tax on High-Income Earners:

Individuals who earn in a year both income subject to PIT and income exempt from PIT shall declare all income earned in the year, including income exempt from PIT. The payable PIT amount is determined as follows:

1. Determining the total yearly income

The total yearly income = Taxable income + Income exempt from tax

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The average monthly income

=

The total yearly income
-----------------------------------------------
12 months

3. Determining the payable PIT amount corresponding to the total income according to the marginal progressive tax rates table.

4. Determining the proportion of income exempt from tax to the total income:

The proportion of income exempt from tax to the total income (%)

=

Income exempt from tax
------------------------------
 Total income

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Determining the exempted PIT amount corresponding to the proportion of income exempt from tax.

The exempted PIT amount = The payable PIT amount corresponding to the total income x proportion (%).

6. Determining the payable PIT amount:

The payable PIT amount = The PIT amount corresponding to the total income minus (-) the exempted PIT amount.

For example: The average monthly income in 2005 of Mr. A is VND 200 million, of which income exempt from tax is VND 40 million. The payable PIT amount of Mr. A is determined as follows:

The tax amount payable according to the marginal progressive tax rates table and corresponding to the total income of VND 200 million is VND 64.2 million.

The proportion of income exempt from tax to the total income (%)

=

VND 40 million
---------------------
VND 200 million

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

=

20%

The exempted PIT amount = VND 64.2 million x 20% = VND 12.84 million

The payable PIT amount = VND 64.2 million - VND 12.84 million = VND 51.36 million.

The General Department of Taxation gives this notice to Tax Departments for instruction on compliance.

 

 

FOR THE GENERAL DIRECTOR OF TAXATION
DEPUTY GENERAL DIRECTOR




Le Hong Hai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 3913/TCT-TNCN ngày 21/09/2007 xác định thuế thu nhập cá nhân được miễn do Tổng cục Thuế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.489

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.159.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!