|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1746/BNN-TCLN 2021 tổng kết Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
Số hiệu:
|
1746/BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Bộ Quốc phòng; Bộ Công an; Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam; Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Quyết định số
886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 (sau đây viết là Chương
trình 886), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ, ngành và
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
1.
Tổ chức tổng kết, báo cáo đánh giá kết quả thực hiện Chương
trình 886 theo quy định tại điểm b khoản 3, Điều 19, Thông
tư số 21/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số
886/QĐ-TTg ngày 16/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020, cụ thể:
a) Bộ Quốc phòng, Bộ Công an,
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo đánh giá kết quả thực hiện
Chương trình 886 trong nội dung quản lý.
b) Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
báo cáo tổng kết, đánh giá nội dung về tín dụng thực hiện Chương trình 886; Tổng
cục Dự trữ Nhà nước báo cáo tổng kết, đánh giá nội dung về hỗ trợ gạo thực hiện
Chương trình 886.
2.
Tổng hợp, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT báo cáo quyết
toán kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp hằng năm
theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Thông tư số 62/2018/TT-BTC
ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và
sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp
bền vững giai đoạn 2016-2020.
(Chi tiết các biểu mẫu tại
Phụ lục kèm theo)
Báo cáo của các đơn vị, địa
phương đề nghị gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày
10/04/2021, qua thư điện tử theo địa chỉ vanphong886@mard.gov.vn để tổng hợp.
Đề nghị các Bộ, ngành, UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Bộ: Tài chính; KHĐT;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, Tp;
- Lưu: VT, TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PTLN BỀN VỮNG
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Văn bản số /BNN-TCLN ngày
tháng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu biểu 1. Tổng hợp kết quả thực hiện Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững 2016-2020
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mục tiêu/kế hoạch
|
Kết quả thực hiện Chương trình 2016-2020
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số
|
Bình quân/năm
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=7+8+9+10+11
|
6=5/5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=5(6)*100/4
|
I
|
Bảo vệ rừng và bảo tồn
thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích rừng đặc dụng tăng
thêm
|
nghìn ha
|
Tăng thêm so với năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích rừng bị thiệt hại
|
ha/năm
|
giảm so với gđ 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số vụ vi phạm các quy định của
pháp luật về BV&PTR
|
vụ/năm
|
giảm so với gđ 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tại các huyện 30a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng đặc dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Xã khu vực II, III
(theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven
biển
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng đặc dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Khoán bảo vệ rừng cho
các đối tượng khác (không thuộc đối tượng tại mục 4.1, 4.2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Rừng phòng hộ ven
biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng đặc dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo
Nghị định 75/2015/NĐ-CP1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng theo
Quyết định 24/2012/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm
|
cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Phát triển, nâng cao năng
suất chất lượng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng tập trung
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng đặc dụng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng phòng hộ
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Trồng rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trồng mới
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trồng tái canh sau khai thác
chính
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: rừng thâm canh gỗ
lớn
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi tái sinh
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khoanh nuôi mới
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khoanh nuôi chuyển tiếp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cây phân tán
|
nghìn cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chăm sóc rừng
|
ha/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Năng suất bình quân của rừng
trồng khi khai thác chính
|
m3/ha/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Diện tích rừng gỗ nhỏ chuyển
hóa sang kinh doanh gỗ lớn
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ diện tích rừng trồng được
kiểm soát giống
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Nâng cao giá trị gia tăng
của các sản phẩm lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng khai thác gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác chính
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khai thác tận dụng
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Từ rừng trồng tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Từ cây gỗ trồng phân
tán
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Từ cao su thanh lý
|
1000 m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích rừng được cấp chứng
chỉ QLR bền vững
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Cải thiện sinh kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số việc làm được duy trì
thông qua việc thực hiện kế hoạch phát triển lâm nghiệp
|
1.000 việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chỉ tiêu khác
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Chi tiết diện tích
hỗ trợ bảo vệ rừng được lập trên cơ sở mẫu biểu 02, Phụ lục III kèm theo Văn bản
này (cột 9-cột 12).
Mẫu biểu 2. Tổng hợp kết quả huy động vốn thực hiện Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững 2016-2020
ĐVT:
triệu đồng
TT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Chia theo năm
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
2
|
3=4+5+6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng (I+II+III+IV+V)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn ngoài ngân sách nhà nước2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn FDI
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dịch vụ môi trường rừng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tín dụng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn hợp pháp khác (Tổ
chức, cá nhân tự đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: đối với
dự án sử dụng nguồn vốn ODA, FDI, chỉ tổng hợp phần/nội dung đầu tư trực tiếp
cho lĩnh vực lâm nghiệp.
2 Vốn ngoài ngân
sách do các tổ chức, cá nhân tự đầu tư từ cho công tác bảo vệ rừng, trồng, chăm
sóc, khai thác, chế biến lâm sản (từ các nguồn FDI, DVMTR, Tín dụng, …), trong
đó mức đầu tư tính trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật hiện hành, đầu tư bình
quân từ ngân sách nhà nước, điều kiện thực tế tại địa phương. Ví dụ: bảo vệ rừng
7,2 công/ha/năm; trồng rừng bình quân 30 triệu đồng/ha;….
Mẫu biểu 3. Kết quả thực hiện dự án đầu tư thuộc Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững 2016-2020
ĐVT:
triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Số vốn được phê duyệt
|
Kế hoạch vốn NSNN giai đoạn 2016-2020
|
Kết quả bố trí vốn NSNN giai đoạn
2016-2020
|
Đề xuất chuyển tiếp giai đoạn 2021-
2025
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng cộng
|
Chia theo các năm
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2: danh mục dự án là các
dự án được ngân sách đầu tư hoặc hỗ trợ đầu tư, chương trình dự án ODA (không
bao gồm các dự án FDI);
- Cột 3 ghi số quyết định dự án
đầu tư;
- Cột 4 là Tổng số vốn được phê
duyệt theo quyết định dự án đầu tư hoặc quyết định điều chỉnh dự án.
- Cột 23: các dự án chưa hoàn
thành đề xuất chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025.
Mẫu biểu 4. Tổng hợp tình hình sử dụng và quyết toán kinh
phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
2016-2020
ĐVT:
triệu đồng
TT
|
Năm
|
Số liệu theo Thông báo quyết toán năm
|
Ghi chú
|
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
|
Tổng dự toán được giao trong năm
|
Kinh phí thực nhận trong năm
|
Kinh phí quyết toán
|
Kinh phí giảm trong năm
|
Kinh phí chuyển năm sau
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I.
|
Ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Năm 2020: Lấy số liệu tại
thời điểm lập Báo cáo quyết toán năm ngân sách và Báo cáo Tài chính (nếu có).
Công văn 1746/BNN-TCLN năm 2021 về tổng kết Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1746/BNN-TCLN ngày 26/03/2021 về tổng kết Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
607
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|