|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4997/UBND-TCĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Xây
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 4997/UBND-TCĐT
Về việc định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi.
|
Bến Tre, ngày 24
tháng 11 năm 2009
|
Kính gửi: Sở
Tài chính
Sau khi xem xét nội dung tờ trình số 3276/TTr-STC
ngày 16 tháng 11 năm 2009 của Sở Tài chính về việc trình phê duyệt định mức
chi, Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến như sau:
I. Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt định mức
chi tổ chức thi học sinh giỏi và thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay
của ngành giáo dục theo nội dung đề xuất của Sở Tài chính gồm có:
1/. Công tác bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi
các trường Trung học phổ thông để dự thi cấp tỉnh:
1.1) Số tiết dạy bồi dưỡng các khối lớp:
Nội dung
|
Tiết/môn/năm học
|
Khối 10
|
Khối 11
|
Khối 12
|
Hiệu trưởng các trường THPT tuyển các học sinh có
năng khiếu để thành lập đội tuyển ít nhất là 10 học sinh của mỗi môn học và
được bồi dưỡng với thời gian (tiết / môn / năm học ).
|
30
|
60
|
30
|
1.2) Về kinh phí bồi dưỡng các tiết đội tuyển
của Trưòng trung học phổ thông:
- Số tiết dạy bồi dưỡng sẽ được thanh toán theo
thực tế, nhưng không vượt quá số thời gian quy định của các khối lớp nêu trên.
- Tiền dạy các lớp bồi dưỡng của giáo viên được tính
theo thông tư 50/2008/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2008 (sau khi đã
dạy đủ giờ tiêu chuẩn theo quy định).
- Nguồn kinh phí được sử dụng trong kinh phí thường
xuyên của đơn vị.
2/. Công tác tổ chức kỳ thi học sinh giỏi lớp 12
trung học phổ thông cấp tỉnh:
2.1) Các định mức coi thi, chấm thi:
Nội dung chi
|
Định mức
|
Ra đế
|
Coi thi (không quá
03 ngày)
|
Chấm thi (không
quá 04 ngày)
|
Ra đề (đề chính thức và dự bị)
|
2.500.000/1 đề x 2
đề x 9 môn
|
|
|
- Duyệt đề
|
|
|
|
+ Chủ tịch
+ Thư kí
|
250.000đ/môn
50.000đ/môn
|
|
|
-Chủ tịch hội đồng
|
|
100.000đ/người/ngày
|
110.000đ/người/ngày
|
-Phó chủ tịch
|
|
80.000đ/người/ngày
|
90.000đ/người/ngày
|
-Thư kí
|
|
50.000đ/người/ngày
|
60.000đ/người/ngày
|
- Ủy viên, GV coi thi
|
|
50.000đ/người/ngày
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra
|
|
90.000đ/người/ngày
|
|
- Thanh tra viên
|
|
60.000đ/người/ngày
|
|
- Bảo vệ vòng trong
|
|
40.000đ/người/ngày
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
|
25.000đ/người/ngày
|
25.000đ/người/ngày
(không quá 03 ngày)
|
- Y tế
|
|
30.000đ/người/ngày
(không quá 02ngày)
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
|
30.000đ/người/ngày
(không quá 02 ngày)
|
|
- Làm hồ sơ
|
|
10.000đ/1 phòng
thi
|
|
- Lập bảng ghi tên (nhập liệu, in ấn)
|
|
12.000đ/1 phòng
thi
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
|
|
10.000đ/1 phòng
thi
|
|
- Phù hiệu, in thẻ dự thi
|
|
2.500đ/1 HS
|
|
- Nước uống
|
|
1.500đ/người/ngày
|
1.500đ/người/ngày
|
- Trang trí (không quá)
|
|
300.000đ/1 đợt thi
|
|
- Bồi dưỡng tiền ăn cho HS (1 ngày)
|
|
30.000đ/1HS/1ngày
thi
|
|
- Văn phòng phẩm
|
|
QT theo thực tế
|
QT theo thực tế
|
- Phương tiện phục vụ HĐ
|
|
QT theo thực tế
|
QT theo thực tế
|
- Vệ sinh phòng thi
|
|
5.000đ/1phòng
thi/ngày thi
|
5.000đ/1phòng
thi/ngày thi
|
- Duyệt kết quả
|
|
|
6.000đ/1 phòng thi
|
- Tiền chấm bài thi
|
|
|
15.000đ/1 bài thi
|
2.2) Khen thưởng:
GIẢI
|
VÒNG TỈNH
|
GHI CHÚ
|
- Nhất
|
700.000đ
|
(Tính theo 70% khen thưởng HS giỏi cấp QG).
|
- Nhì
|
500.000đ
|
- Ba
|
300.000đ
|
3/. Thi thành lập các đội tuyển dự thi học sinh
giỏi lớp 12 THPT cấp Quốc gia: thực hiện theo các định mức chi như công tác
tổ chức kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh.
4/. Thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay
THCS, THPT cấp khu vực:
- Tiền xe đưa, rước đoàn tham gia dự thi: Hợp đồng
xe hoặc tiền xăng (quyết toán theo thực tế).
- Tiền ăn và nước uống cho các thành viên của đoàn
(kể cả học sinh và giáo viên ):100.000đ /người /ngày (cán bộ và giáo viên không
tính phụ cấp công tác phí).
- Tiền ở theo chế độ qui định hiện hành.
- Tiền thuốc trị bệnh thông thường (nếu có) quyết
toán thực tế.
Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục tại Sở Giáo dục
và Đào tạo quản lý được duyệt hàng năm.
5/. Thi học sinh giỏi lớp 9 THCS và thi học sinh
giải toán trên máy tính cầm tay THCS và THPT cấp tỉnh:
5.1) Các định mức coi thi, chấm thi:
Nội dung chi
|
Định mức
|
Ra đề
|
Coi thi (không
quá 03 ngày)
|
Chấm thi
|
Ra đề (đề chính thức và đề dự bị).
|
2.000.000/1 đề x 2
đề/ môn
|
|
|
-Duyệt đề
+ Chủ tịch
+ Thư kí
|
200.000đ/môn
40.000đ/môn
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
|
90.000đ/người/ngày
|
100.000đ/người/ngày
|
- Phó chủ tịch
|
|
70.000đ/người/ngày
|
80.000đ/người/ngày
|
- Thư kí
|
|
50.000đ/người/ngày
|
50.000đ/người/ngày
|
- Ủy viên, GV coi thi
|
|
50.000đ/người/ngày
(không quá 02 ngày)
|
|
- Thanh tra viên (nếu có)
|
|
70.000đ/người/ngày
(không quá 02 ngày)
|
|
- Bảo vệ vòng trong
|
|
40.000đ/người/ngày
(không quá 02 ngày)
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
|
30.000đ/người/ngày
(không quá 02 ngày)
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
|
25.000đ/người/ngày
(không quá 02 ngày)
|
25.000đ/người/ngày
|
- Y tế
|
|
30.000đ/người/ngày
(không quá 02 ngày)
|
|
- Làm hồ sơ
|
|
10.000đ/1 phòng
thi
|
|
- Lập bảng ghi tên (nhập liệu, in ấn)
|
|
12.000đ/1 phòng
thi
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
|
|
10.000đ/1 phòng
thi
|
|
- Phù hiệu, in thẻ dự thi (QT thực tế)
|
|
2.500đ/1 HS
|
|
- Nước uống HĐ, HS
|
|
1.500đ/người/ngày
|
1.500đ/người/ngày
|
- Trang trí
|
|
240.000đ/1 đợt thi
|
|
- Văn phòng phẩm (QT thực tế)
|
QT theo thực tế
|
20.000 đ/1 phòng
thi
|
20.000 đ/1 phòng
thi
|
- Phương tiện phục vụ HĐ
|
|
QT theo thực tế
|
QT theo thực tế
|
-Vệ sinh phòng thi
|
|
5.000đ/1 phòng
thi/1 ngày thi.
|
5.000đ/1phòng
thi/1ngày thi.
|
-Duyệt kết quả
|
|
|
6.000đ/1 phòng thi
|
-Tiền chấm bài thi
|
|
|
10.000đ/1 bài thi
|
5.2) Khen thưởng: Thi học sinh giỏi lớp 9 THCS,
thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay THCS và THPT cấp tỉnh:
Giải
|
Định mức
|
HSGTTMTCT
THCS
|
HSGTTMTCT
THPT
|
HS GIỎI LỚP 9
THCS
|
Nhất
|
350.000đ
|
400.000đ
|
500.000đ
|
Nhì
|
200.000đ
|
250.000đ
|
350.000đ
|
Ba
|
100.000đ
|
150.000đ
|
200.000đ
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục tại Sở Giáo dục
và Đào tạo quản lý được duyệt hàng năm.
6/. Thi học sinh giỏi lớp 9 THCS, thi học sinh
giải toán trên máy tính cầm tay THCS cấp huyện:
6.1) Các định mức coi thi, chấm thi:
Nội dung chi
|
Định mức
|
Ra đề
|
Coi thi (không
quá 03 ngày)
|
Chấm thi (không
quá 03 ngày)
|
- Ra đề
|
1.500.000/1 đề x 2
đề/ môn
|
|
|
- Duyệt đề
+ Chủ tịch
+ Thư kí
|
150.000đ/đề/môn
30.000đ/đề/môn
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng
|
|
70.000đ/người/ngày
|
80.000đ/người/ngày
|
- Phó chủ tịch
|
|
60.000đ/người/ngày
|
70.000đ/người/ngày
|
- Thư kí
|
|
40.000đ/người/ngày
|
40.000đ/người/ngày
|
- Ủy viên, GV coi thi
|
|
40.000đ/người/ngày
(không quá 2 ngày)
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
|
25.000đ/người/ngày
(không quá 2 ngày)
|
25.000đ/người/ngày
|
- Y tế
|
|
30.000đ/người/ngày
(không quá 2 ngày)
|
|
- Làm hồ sơ
|
|
10.000đ/1 phòng
thi
|
|
- Lập bảng ghi tên (nhập liệu, in ấn)
|
|
12.000đ/1 phòng
thi
|
|
- Kiểm tra hồ sơ
|
|
10.000đ/1 phòng
thi
|
|
- Nước uống
|
|
1.500đ/người/ngày
|
1.500đ/người/ngày
|
- Trang trí (QT th/tế)
|
|
100.000đ/1 đợt thi
|
|
- Văn phòng phẩm
|
QT theo thực tế
|
20.000 đ/1 phòng
thi (QT thực tế)
|
20.000 đ/1 phòng
thi (QT thực tế)
|
- Phương tiện phục vụ HĐ
|
|
QT theo thực tế
|
QT theo thực tế
|
- Duyệt kết quả
|
|
|
6.000đ/1 phòng thi
|
- Tiền chấm bài thi
|
|
|
8.000đ/1 bài thi
|
6.2) Khen thưởng: Thi học sinh giỏi lớp 9 THCS,
thi học sinh giải toán trên máy tính cầm tay THCS cấp huyện:
Giải
|
Định mức
|
HS giỏi lớp 9
THCS
|
HS giải toán
trên máy tính cầm tay THCS
|
Nhất
|
300.000đ
|
300.000đ
|
Nhì
|
200.000đ
|
200.000đ
|
Ba
|
100.000đ
|
100.000đ
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp giáo dục tại phòng Giáo
dục và Đào tạo các huyện, Thành phố quản lý được duyệt hàng năm.
II. Thời gian áp dụng: Các định mức trên
được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2009.
III. Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện.
Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến để các cơ quan liên
quan căn cứ thực hiện
Nơi nhận:
- Như trên (03b);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở GD và ĐT;
- N/c TCĐT;
- Lưu: VT, TXL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Xây
|
Công văn 4997/UBND-TCĐT năm 2009 về định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4997/UBND-TCĐT ngày 24/11/2009 về định mức chi tổ chức thi học sinh giỏi do tỉnh Bến Tre ban hành
3.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|