BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 328/BXD-QLN
V/v đề nghị báo cáo kế hoạch vốn năm 2010 và
số lượng đối tượng bổ sung thực hiện Quyết định 167/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ.
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2010
|
Kính
gửi: Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để kịp thời bố trí bổ sung nguồn
vốn đảm bảo thực hiện có hiệu quả chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trong năm
2010 theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
đồng thời nghiên cứu, bổ sung đối tượng thụ hưởng chính sách, trình Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định theo nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại văn bản
số 317/TTg- KGVX ngày 12/02/2010, Bộ Xây dựng đề nghị UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương chỉ đạo chuẩn bị báo cáo một số nội dung sau đây:
1. Kết quả thực hiện hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo trên địa bàn Tỉnh/Thành phố, kết quả huy động và giải ngân các nguồn
vốn đến hộ gia đình (tính đến hết tháng 02/2010); kế hoạch hỗ trợ nhà ở cho hộ
nghèo năm 2010 của Tỉnh/Thành phố và nhu cầu vốn để thực hiện kế hoạch trên.
2. Số lượng hộ nghèo cần bổ sung
vào diện đối tượng hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ, bao gồm:
a) Số hộ nghèo, có khó khăn về
nhà ở đang cư trú tại các thôn, làng, buôn, bản, ấp, phum, sóc (gọi chung là
thôn, bản) thuộc phường, thị trấn hoặc đang cư trú tại các xã thuộc thành phố,
thị xã, sinh sống chủ yếu bằng nghề nông, lâm, ngư nghiệp;
b) Số hộ nghèo đã được hỗ trợ
nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg nhưng đã bị thiên tai, hoả hoạn làm sập
đổ hoặc phá huỷ.
(Nội dung báo cáo mục 1 theo hướng
dẫn tại biểu mẫu số 1; nội dung báo cáo mục 2 theo hướng dẫn tại biểu mẫu số 2
đính kèm).
Do yêu cầu cần có số liệu gấp để
tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ, đề nghị UBND các Tỉnh, Thành phố quan tâm
chỉ đạo thực hiện và sớm có báo cáo gửi Bộ Xây dựng (số FAX: 04 3 8 215 208)
trước ngày 15/3/2010./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT Nguyễn Hồng Quân (để b/c);
- Sở XD các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VP, QLN (3).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trần Nam
|
PHỤ LỤC
kèm
theo công văn số 328 /BXD-QLN ngày 05 / 3/ 2010
BIỂU
MẪU BÁO CÁO
A/ BIỂU MẪU SỐ 1:
I. Kế hoạch hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo của Tỉnh/Thành phố
1. Tổng số hộ được hỗ trợ nhà ở
(theo Đề án được duyệt):........hộ;
2. Số hộ thuộc vùng khó khăn
theo Quyết định 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ:.......hộ;
3. Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu
số:.....hộ;
4. Số hộ thuộc 62 huyện
nghèo:......hộ. (Số lượng từng huyện: huyện A:....hộ, huyện B:.....hộ v.v...
(Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có huyện nghèo).
5. Số hộ là đồng bào dân tộc Khơ
me:..... hộ. (Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có đồng bào dân tộc Khơ
me).
II. Kết quả thực hiện hỗ trợ
nhà ở (tính từ đầu Chương trình đến thời điểm báo cáo).
1. Tổng số hộ được hỗ trợ nhà ở
trên địa bàn tỉnh/thành phố:........hộ;
2. Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu
số:.....hộ;
3. Số hộ thuộc 62 huyện
nghèo:...... hộ. (Số lượng từng huyện: huyện A:....hộ, huyện B:.....hộ v.v...
(Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có huyện nghèo).
4. Số hộ là đồng bào dân tộc Khơ
me:..... hộ. (Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có đồng bào dân tộc Khơ
me).
III. Kết quả huy động và giải
ngân các nguồn vốn (tính từ đầu Chương trình đến thời điểm báo cáo).
1. Kết quả huy động vốn:
Tổng số vốn đã huy động:.......
tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương cấp:.......
tỷ đồng;
- Vốn ngân sách địa phương:…… tỷ
đồng;
- Vốn vay Ngân hàng CSXH:……. tỷ
đồng;
- Vốn huy động khác:…….tỷ đồng.
(Đối với các tỉnh có huyện nghèo
cần có báo cáo số vốn mà các tập đoàn kinh tế, tổng công ty cam kết hỗ trợ cho
từng huyện nghèo, trong đó có số vốn để làm nhà ở).
2. Kết quả giải ngân các nguồn vốn
(tính số vốn giải ngân đến hộ gia đình):
Tổng số vốn đã giải ngân:.......
tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung
ương:....... tỷ đồng;
- Vốn ngân sách địa phương:……… tỷ
đồng;
- Vốn vay Ngân hàng CSXH (số vốn
các hộ đã nhận vay):……. tỷ đồng;
- Vốn huy động khác:…….tỷ đồng.
(Đối với các tỉnh có huyện nghèo
cần có báo cáo số vốn mà các tập đoàn kinh tế, tổng công ty đã hỗ trợ cho hộ
nghèo để làm nhà ở).
IV. Kế hoạch hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo năm 2010
1. Tổng số hộ cần hỗ trợ nhà ở:.......hộ;
2. Số hộ thuộc vùng khó khăn
theo Quyết định 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ:.......hộ;
3. Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu
số:.....hộ;
4. Số hộ thuộc 62 huyện
nghèo:...... hộ. (Số lượng từng huyện: huyện A:....hộ, huyện B:.....hộ v.v… (Chỉ
thực hiện mục này đối với những tỉnh có huyện nghèo).
5. Số hộ là đồng bào dân tộc Khơ
me:..... hộ. (Chỉ thực hiện mục này đối với những tỉnh có đồng bào dân tộc Khơ
me).
V. Nhu cầu vốn để thực hiện kế
hoạch năm 2010:
Đơn vị tính: Tỷ đồng
TT
|
Nguồn
vốn
|
Tổng
nhu cầu vốn để thực hiện trong năm 2010
|
Bao
gồm
|
Tổng
số vốn đã có để thực hiện kế hoạch năm 2010
|
Bao
gồm
|
Tổng
số vốn cần huy động bổ sung trong năm 2010
|
Số
vốn cần bổ sung do thực hiện vượt so với số vốn được bố trí năm 2009
|
Số
vốn cần có để thực hiện kế hoạch năm 2010
|
Số
vốn chưa sử dụng hết trong năm 2009 chuyển sang năm 2010
|
Số
vốn đã huy động được để thực hiện kế hoạch 2010
|
1
|
2
|
3=
4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=3-6
|
1
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn vay Ngân hàng CS XH
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vốn huy động khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
B/ BIỂU MẪU
SỐ 2:
BÁO CÁO
Số lượng hộ nghèo đề nghị bổ sung vào diện đối tượng hỗ trợ nhà ở
theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: Hộ gia đình
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Tổng
số hộ
|
Số
hộ là dân tộc thiểu số
|
Số
hộ thuộc vùng khó khăn theo QĐ 30/2007/QĐ-TTg
|
Phân
loại đối tượng ưu tiên
|
Hộ
có công với cách mạng
|
Hộ
là dân tộc thiểu số
|
Hộ
trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai
|
Hộ
có hoàn cảnh khó khăn
|
Hộ
đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn
|
Hộ
gia đình còn lại
|
I
|
Số hộ nghèo có khó khăn về nhà
ở đang cư trú tại các thôn, bản thuộc phường, thị trấn và các xã thuộc thị
xã, thành phố đang sinh sống bằng nghề nông, lâm, ngư nghiệp
|
1
|
Huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số hộ nghèo đã được hỗ trợ nhà
ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg nhưng đã bị thiên tai, hoả hoạn làm sập
đổ hoặc phá huỷ
|
1
|
Huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Những địa phương
không có đối tượng bổ sung thì không thực hiện phần này.
NGƯỜI
LẬP BIỂU
Họ tên:
Điện thoại liên lạc:
|
TM
UBND TỈNH/TP
|