Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 140/KTKĐCLGD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục Người ký: Phạm Xuân Thanh
Ngày ban hành: 10/03/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỤC KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 140/KTKĐCLGD
V/v: Hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dc tng THCS

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2010

 

Kính gửi: c s giáo dục và đào to

Để công tác kiểm đnh cht lưng giáo dục đưc thực hiện thuận li hiệu quả, Cục Khảo thí Kim định cht ng giáo dc - B Giáo dục Đào tạo (GD&ĐT) hưng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin và minh chng để đánh giá chất lưng giáo dục trưng trung học sở (THCS) theo các quy đnh về tiêu chuẩn đánh giá chất ng giáo dục trưng THCS ban hành kèm theo Thông tư số 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12/5/2009 của B trưởng Bộ GD&ĐT. Cụ thể như sau:

A. HƯNG DẪN CHUNG

1. Căn cứ vào nội hàm (yêu cầu) của từng chỉ số trong mỗi tiêu chí đánh giá chất lượng giáo dục:

- Hội đồng tự đánh giá rà soát, phân tích các hoạt động giáo dục của nhà trường, xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được các yêu cầu của chỉ số và tiêu chí; xác định các thông tin và minh chng khng đnh điều đó (tham khảo mục Gợi ý các thông tin minh chng cần thu thập từ các nguồn khác để lựa chọn các thông tin, minh chứng phù hợp cho từng chỉ số của tiêu chí).

- Đoàn đánh giá ngoài, đoàn đánh giá lại (nếu có) xác nhận tính xác thực của kết quả đánh giá từng chỉ số, tiêu chí trong báo cáo tự đánh giá của nhà trường để xác định mức độ phản ánh đầy đủ các nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí; các thông tin, minh chứng được sử dụng phải chính xác, rõ ràng, phù hợp và đầy đủ.

2. Các thông tin, minh chứng phục vụ cho công tác đánh giá chất lượng giáo dục là những văn bản /tài liệu, hồ sơ, sổ sách, hiện vật đã và đang có trong nhà trường, các cơ quan liên quan hoặc bằng khảo sát, điều tra phỏng vấn những người có liên quan và quan sát các hoạt động giáo dục trong nhà trường. Căn cứ vào nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí, nhà trường lập Danh mục thông tin và minh chng theo quy định để phục vụ công tác tự đánh giá; tập hợp và sắp xếp các thông tin, minh chứng gọn nhẹ (thông thường là các hình ảnh hoạt động của nhà trường, các bản phôtôcopy văn bản /tài liệu, báo cáo ngắn,...) để trong các hộp hồ sơ thông tin, minh chứng, đảm bảo dễ tìm kiếm và sử dụng.

3. Đối với thông tin, minh chứng phức tạp, cồng kềng (như hệ thống hồ sơ, sổ sách về các hoạt động giáo dục của nhà trường được Quy định tại điều lệ trường học; các văn bản, tài liệu, tư liệu có số lượng lớn và số trang nhiều; các hiện vật,…) thì cần ghi rõ nơi có thể đến đọc, xem và quan sát trực tiếp hoặc nhà trường có thể lập các biểu bảng, bản tổng hợp thống kê tích hợp dữ liệu /số liệu từ hệ thống hồ sơ, sổ sách và văn bản /tài liệu và được lưu trong các hộp hồ sơ thông tin, minh chứng. Trong trường hợp, có văn bản /tài liệu được sử dụng làm thông tin, minh chứng cho nhiều chỉ số, tiêu chí thì chỉ cần một bản, ghi chú theo hướng dẫn một mã thông tin, minh chứng, không cần nhân thêm bản.

4. Các thông tin, minh chứng phục vụ cho công tác tự đánh giá phải đảm bảo tính chính xác, rõ ràng, phù hợp với nội hàm của từng chỉ số, tiêu chí, đầy đủ theo từng năm học và theo chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường THCS được quy định tại Quyết định số 83/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT (đối với trường THCS là 04 năm học). Những trường hợp đặc biệt được hướng dẫn cụ thể, chi tiết trong Mục B.

5. Trong trường hợp không tìm được thông tin, minh chứng cho một chỉ số, tiêu chí nào đó (do chiến tranh, họa hoạn, thiên tai hoặc do nhiều năm trước không lưu hồ sơ,...), hội đồng tự đánh giá có thể tìm các cách khác để khẳng định các thành quả của nhà trường, nêu rõ lý do trong báo cáo tự đánh giá hoặc giải thích trực tiếp với đoàn đánh giá ngoài, đoàn đánh giá lại (nếu nhà trường được đánh giá ngoài hoặc đánh giá lại).

6. Trong thời gian tới, Bộ GD&ĐT sẽ tiếp tục rà soát, hoàn thiện các quy định và hướng dẫn công tác kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông để phù hợp với Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục (có hiệu lực từ ngày 01/7/2010). Trước mắt, các sở giáo dục và đào tạo tiếp tục chỉ đạo các nhà trường và các đơn vị khác xác định nội hàm, tìm thông tin và minh chứng được hướng dẫn trong Mục B của công văn này để triển khai công tác tự đánh giá, đánh giá ngoài và đánh giá lại.

B. HƯỚNG DN XÁC ĐỊNH NI HÀM, M THÔNG TIN VÀ MINH CHNG

I. Tiêu chun 1: Chiến lược phát trin ca tng THCS

1. Chiến lưc phát triển của nhà trường đưc c đnh rõ ràng, phù hp mục tiêu giáo dục phổ thông cấp THCS đưc quy định tại Luật Giáo dục và đưc công b công khai.

a) Đưc xác đnh rõ ràng bằng văn bn và đưc cơ quan ch qun phê duyệt. Ni hàm của chỉ số:

- Nhà trưng có chiến c phát triển bằng văn bản;

- Chiến lược phát triển đưc cấp thm quyền phê duyệt.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

Văn bản chiến lưc phát triển của nhà trưng.

b) Phù hợp mục tiêu giáo dc phổ thông cấp THCS đưc quy định ti Luật Giáo dục.

Ni hàm của chỉ số:

Chiếnc phát triển của nhà trưng:

- Phù hợp mục tiêu go dc ph thông theo quy đnh ti Khoản 1, Điều 27, Luật Giáo dục (2005): “Mục tiêu ca go dc phthông là giúp hc sinh phát triển toàn din v đạo đức, trí tu, th chất, thm m và c k năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính ng đng và sáng tạo, hình thành nhân cách con ni Việt Nam xã hội ch nghĩa, y dựng tư cách và trách nhim ng dân; chuẩn b cho hc sinh tiếp tục học n hoặc đi vào cuc sng lao đng, tham gia xây dựng và bảo vT quốc”.

- Phù hợp mục tiêu giáo dc THCS theo quy đnh ti Khoản 3, Điều 27, Luật Giáo dc (2005): “Giáo dc THCS nhm gp hc sinh củng c và phát triển những kết qu của giáo dc tiểu hc; có học vấn phthông trình đcơ s và nhng hiu biết ban đu v k thut và ng nghiệp đ tiếp tc hc trung hc phthông, trung cp, hc ngh hoặc đi vào cuc sng lao động”.

Ghi chú:

Nếu mục tiêu giáo dục phổ thông cấp THCS đưc quy định tại Luật Giáo dục (2005) thay đổi, thì theo Luật Giáo dục hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

Văn bản chiến lưc phát triển của nhà trưng.

c) Được ng b ng khai dưới hình thc niêm yết ti trụ sở nhà trường, đăng ti trên các phương tin thông tin đại chúng tại địa phương và trên Website ca s GD&ĐT hoặc Website ca trường (nếu có).

Ni hàm của chỉ số:

Chiến c phát triển của nhà trưng đưc công b công khai dưi hình thức niêm yết tại tr sở nhà trưng, đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương trên Website của s GD&ĐT hoặc Website của trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Ảnh chụp văn bản chiến c phát triển đưc niêm yết tại nhà trưng;

- Các số báo, tạp chí địa phương đã đăng tải ni dung chiến lưc phát triển của ntng;

- Các tài liệu, văn bn chng minh nội dung chiến c phát triển của nhà trưng đã đưc đưa tin trên đài phát thanh và truyền hình địa pơng;

- Đưng dẫn truy cp vào Website ca sở GD&ĐT hoặc Website của nhà trưng đăng tải nội dung chiến lưc phát triển của nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Chiến lưc phát triển phù hp vi các ngun lc của nhà trưng, định hưng phát triển kinh tế - xã hội của đa pơng và đnh k đưc rà soát, bổ sung, điều chỉnh.

a) P hợp vi các ngun lc về nhân lc, tài chính cơ s vật chất ca nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

Chiến lược phát triển của nhà trường phù hợp với các nguồn lực:

- Nhân lực;

- Tài chính;

- Cơ sở vật chất.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bảng thống kê thông tin về nhân sự theo Tiểu Mục 3 - Mục C của Công văn số 7880/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 08/9/2009 của Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn tự đánh giá cơ sở giáo dục phổ thông;

- Dự kiến nguồn nhân lực của nhà trường cho 5 -10 năm tới;

- Bảng thống kê cơ sở vật chất, thư viện, tài chính theo Tiểu Mục II - Mục C của Công văn số 7880/BGDĐT-KTKĐCLGD;

- Quy hoạch tổng thể của nhà trường;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

b) P hợp với định hướng phát triển kinh tế - hội của đa phương. Ni hàm của chỉ số:

Chiến lược phát triển của nhà trường phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương (huyện /thị xã /quận, thành phố).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Ngh quyết định Đại hi Đảng b (huyn /th xã /qun, thành ph);

- Chương trình hành đng của huyn /th xã /quận, thành ph v đnh ng phát triển kinh tế - xã hi;

- c thông tin và minh chng khác (nếu có).

c) Định k 02 năm rà soát, b sung và điều chỉnh. Ni hàm của chỉ số:

Chiếnc phát trin của nhà trưng đưc định k02 năm rà soát, bổ sung và điều chỉnh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp nội dung soát, bổ sung điều chnh chiến c phát triển của nhà trưng;

- Văn bản điều chnh chiến lược phát triển của nhà trưng đưc cấp thm quyền phê duyệt;

- c thông tin và minh chng khác (nếu có).

Ghi chú:

Nếu chiến lưc phát triển của n trưng xây dựng chưa đưc 02 năm, thì nhà trưng chưa cần rà soát, b sung điều chỉnh.

II. Tiêu chuẩn 2: Tổ chc quản lý nhà trưng

1. Nhà trưng có cơ cu tổ chc phù hp vi quy định tại Điều lệ trưng THCS, trưng trung học phổ thông trưng ph thông nhiều cấp hc (sau đây gọi là Điều lệ tng trung học) và các quy định khác do Bộ GD&ĐT ban hành.

a) Có Hi đng tng đối vi trường công lập, Hi đng qun tr đi vi tờng tư thục (sau đây gọi chung là Hi đng tng), Hội đng thi đua và khen thưởng, Hi đng klut, Hội đồng tư vn khác, c t chuyên n, t Văn phòng và các b phn khác (nếu ).

Ni hàm của chỉ số:

Tại thời điểm t đánh giá chất lưng giáo dục, nhà trưng có:

- Hội đng tng (trưng công lập);

- Hi đng quản tr (tờng tư thc có 02 thành viên góp vn tr lên);

- Hội đồng thi đua khen thưng;

- Hội đồng kỷ lut;

- Hội đồng tư vấn khác (nếu có);

- Đủ c t chuyên môn tổ Văn phòng.

Ghi chú:

Đi với trưng phổ thông nội trú cấp huyện, có thêm t Qun lý ni trú theo quy định tại Quyết định s 49/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tổ chc và hoạt động ca trưng phổ thông dân tộc nội trú.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết định thành lập Hội đồng trưng hoặc Hội đồng quản trị;

- Biên bản cuộc họp (hoc quyết định) của nhà trưng nội dung:

+ Thành lp Hội đng thi đua khen thưng;

+ Thành lp Hội đồng k lut;

+ Thành lp Hội đồng tư vấn (nếu có);

+ Thành lp các tổ chuyên môn và tổ Văn phòng;

+ Thành lp các tổ Quản nội trú;

+ Phân công nhiệm vụ cho các bộ phn, cá nhân trong nhà trưng;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung cơ cấu tổ chức b máy của nhà trường);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có các tổ chc Đng Cộng sản Việt Nam, Công đoàn, Đn Thanh niên Cộng sn Hồ Chí Minh, Đi Thiếu niên Tiền phong H Chí Minh các tổ chc hội.

Ni hàm của chỉ số:

Ti thi điểm t đánh giá cht lưng giáo dc, nhà trưng có:

- Đảng Cộng sản Vit Nam;

- ng đn trường;

- Đn Thanh niên Cng sản H Chí Minh;

- Đội Thiếu nn Tin phong H Chí Minh;

- c t chc xã hi khác (nếu có).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết định thành lp tchức Đng Cộng sn Việt Nam hoc nghquyết Đại hi chi b (hoc Đng b cơ s) nhà tng;

- Quyết đnh thành lp t chc ng đn hoc biên bn Đi hội công đoàn nhà trường;

- Quyết đnh thành lp t chc Đoàn thanh niên Cng sn H Chí Minh hoc biên bn Đại hi Đoàn nhà trường;

- Quyết đnh thành lp t chc Đi Thiếu niên Tin phong H Chí Minh hoc biên bn Đại hi Đi nhà trưng;

- c quyết định thành lp t chc xã hội;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung cơ cấu tổ chức b máy của nhà trương);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Có đ c khi lp t lp 6 đến lp 9 và mi lp học không quá 45 hc sinh (không quá 35 hc sinh đi vi trường chuyên biệt); mỗi lp có lp trưởng, 1 hoặc 2 lp phó do tp th lp bầu ra o đu mỗi năm hc; mi lp đưc chia thành nhiều t học sinh; mỗi t có t tởng, t phó do hc sinh trong t bu ra.

Ni hàm của chỉ số:

Ti thi điểm t đánh giá cht lưng giáo dc, nhà trường:

- c khi lp t lớp 6 đến lp 9 và mi lp hc không quá 45 hc sinh (không quá 35 học sinh đối vi trưng chuyên biệt);

- Mi lp có lp trưng, 1 hoặc 2 lớp phó do tp th lp bu ra o đu mi năm học;

- Mỗi lp được chia thành nhiu t học sinh; mi t có t trưởng, t phó do hc sinh trong t bu ra.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bn tổng hợp các khi lp, tng lớp (họ tên giáo viên chủ nhim, sĩ số học sinh, h vàn lớp trưởng, lớp phó, tổ trưng, t phó,...) của nhà trưng;

- Biên bản họp lớp, họp tổ nội dung bầu lp tng, lớp phó, t trưng, tổ phó;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Thủ tục thành lp, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và hot động của Hi đồng trường theo quy đnh của B GD&ĐT.

a) Th tc thành lập, cơ cu t chc, nhim v và quyn hn của Hi đng trưng đi với trưng ng lp thc hiện theo quy định ti Điều l trường trung học; đi với trường tư thc thc hiện theo Quy chế t chức và hot đng trường tư thc.

Ni hàm của chỉ số:

- Thủ tục thành lập, cơ cấu tổ chức, nhim vụ quyền hạn:

+ Hội đồng trưng theo quy đnh tại Khoản 2 và 3 Điều 20 của Quyết định số 07/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/4/2007;

+ Hội đồng quản trị theo quy đnh tại Điều 12, 13 14 của Quyết định số 39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001 của Bộ trưng Bộ GDT ban hành Quy chế t chức hoạt đng của của trưng tư thục;

- Đi với trưng tư thục do 01 thành viên góp vn không có Hội đng quản trị, thì thực hin theo quy định tại Điều 17 của Quyết định số 39/2001/QĐ- BGD&ĐT ngày 28/8/2001 của Bộ tng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của các trưng ngoài công lập.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết đnh thành lp Hội đồng trưng hoc Hi đng qun tr;

- Quy chếm vic của Hi đồng trường, Hội đồng qun trị;

- Kế hoạch hot động ca Hi đồng trường, Hội đồng qun trị;

- Sổ ngh quyết của nhà trưng nghị quyết của Hội đồng trưng;

-c quyết ngh ca Hi đồng trường v:

+ Mục tiêu, c d án, kế hoạch và phương hướng phát trin nhà trưng;

+ Huy động nguồn lực cho nhà trường;

+ Tài chính, tài sản của nhà trường;

+ Tchức, nhân svà gii thiu người đcơ quan có thẩm quyn bnhim hiệu trưng, phó hiu trưởng (nếu );

- Biên bn cuộc họp ca Hội đồng trưng, Hi đồng qun tr có nội dung việc giám t nhà tờng thực hin c nghquyết của Hi đồng trưng, Hi đồng qun tr, quy chế dân ch trong c hot động ca nhà trường;

- c minh chứng liên quan đến 8 nhim v và quyn hn ca Hi đồng qun trtheo quy định ti Điều 13 của Quyết định s39/2001/QĐ-BGDT ngày 28/8/2001;

-c thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hội đồng trường đối với trưng công lập hot đng theo quy định ti Điều lệ trưng trung học; đối với trường thục theo Quy chế tổ chc hot động của trường tư thục.

Ni hàm của chỉ số:

- Đi với tng công lập, Hi đồng tng hoạt động theo quy đnh tại Khoản 4, Điều 20 của Điều lệ trường trung học;

- Đi với trưng thc, Hội đồng qun trị hoạt động theo quy đnh ti Khoản 4, Điều 12 của Quyết định số 39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001.

- Đi với tng tư thục (một thành viên góp vốn) không có Hội đồng quản trị, thì n trưng thc hiện theo quy định tại Điều 17 của Quyết định số 39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28/8/2001.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ ngh quyết của nhà trưng nghị quyết của Hội đồng trưng;

- Quy chếm vic của Hi đồng trường, Hội đồng qun trị;

- Kế hoạch hot động ca Hi đồng trường, Hi đồng qun tr (sau đây gi chung là Hi đồng trường);

- c biên bản cuộc hp tờng k và bất thường ca Hội đồng trường;

- Biên bn cuc họp ca Hi đồng trường có nội dung giám t nhà trường thc hin c ngh quyết ca Hội đồng trường và quy chế dân ch trong c hot đng ca nhà trường;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Mi hc k, rà soát, đánh giá đci tiến các hot đng ca Hội đồng trường.

Ni hàm của chỉ số:

Mỗi học k Hội đng trưng t rà soát, đánh giá c hot đng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ ngh quyết của nhà trưng nghị quyết của Hội đồng trưng;

- Biên bản cuộc họp của Hội đồng trưng có nội dung soát, đánh giá các hot động trong mỗi học k;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

3. Hi đng thi đua và khen thưởng, Hi đồng k lut đi vi cán b, giáo viên, nhân viên, hc sinh trong nhà tờng có thành phần, nhim v, hoạt đng theo quy định ca B GD&ĐT và c quy đnh hin hành khác.

a) Hội đồng thi đua khen thưởng nhim vụ xét thi đua khen thưng, thành phần hot động theo các quy định hiện hành.

Ni hàm của chỉ số:

Hội đồng thi đua và khen thưởng ca nhà trường có nhim vụ xét thi đua khen thưng có tnh phn và hot động theo c quy định hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Biên bản cuộc họp (hoặc quyết định) ca nhà trưng nội dung thành lập Hội đồng thi đua và khen tng;

- Biên bản cuc hp có nội dung hoạt động ca Hi đồng thi đua và khen thưng;

- Các quyết ngh của Hội đồng thi đua khen tng;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung Hội đồng thi đua và khen thưng nhim v xét thi đua khen thưng, thành phần và hoạt động theo quy định của pháp luật về thi đua, khen thưởng);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hội đồng kỷ luật học sinh, Hội đồng k luật cán b, giáo viên, nn viên đưc thành lp có thành phần, hoạt động theo quy đnh của Điều l trường trung hc và các quy định hin hành.

Ni hàm của chỉ số:

Hội đồng kỷ luật hc sinh, Hi đng k lut n b, giáo viên, nhân viên được thành lp có thành phần, hot đng theo quy định ca Điều l trường trung hc và c quy định hin hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Biên bn cuộc họp (hoặc quyết định) của nhà trưng thành lập Hội đồng kỷ luật hc sinh;

- Các biên bản cuộc họp có ni dung về hoạt đng ca Hội đồng kỷ lut học sinh, Hi đồng k luật cán bộ, giáo viên, nhân viên;

- Các quyết ngh của Hội đồng kỷ lut học sinh, Hi đồng k lut n bộ, giáo viên, nhân viên;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung Hội đồng kỷ luật hc sinh, Hi đng k lut n b, giáo viên, nhân viên ca nhà trưng đưc thành lp có thành phn, hot động theo quy đnh ca Điều l trường trung hc và quy định ca pháp lut);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hng năm, rà soát, đánh giá công c thi đua, khen thưởng và k luật. Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà trưng soát, đánh giá công tác thi đua, khen thưởng kỷ luật.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng có nội dung soát, đánh giá công tác thi đua, khen thưởng, k lut;

- o o tng kết năm học (trong đó có ni dung soát, đánh giá công tác thi đua, khen thưởng, k lut và những i hc kinh nghiệm);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

4. Hội đồng tư vn khác do hiu tởng quyết định thành lập, thc hin c nhim v theo quy định của hiu tởng.

a) Có quy định ràng v thành phn, nhiệm vụ, thời gian hoạt động của Hội đồng tư vấn.

Ni hàm của chỉ số:

Hiu trưởng quy định ràng về thành phần, nhiệm vụ, thời gian hoạt động của Hội đồng tư vn.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp (hoặc các quyết định) có nội dung thành lập Hi đồng tư vấn;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có c ý kiến tư vn cho hiu tởng thc hiện tt nhiệm v thuc trách nhiệm và quyền hạn ca mình.

Ni hàm của chỉ số:

c Hi đồng tư vn có những ý kiến tham mưu cho hiệu trưng thực hin tt nhim v thuc trách nhim và quyn hạn ca mình.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch hoạt đng của các Hội đồng tư vấn;

- Biên bản cuộc họp nội dung ly ý kiến c Hi đồng tư vn;

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng nội dung hiệu trưng đánh giá kết quả hoạt động của các Hội đồng tư vấn;

- Báo o tng kết năm học (trong đó có ni dung đánh giá kết quả hoạt động của các Hội đồng tư vấn);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học k, soát, đánh giá các hoạt động của Hội đồng tư vấn. Ni hàm của chỉ số:

- Mỗi học k, các Hội đng vấn t rà soát, đánh giá rút kinh nghim các hot đng;

- Hiệu trưng tổ chức rà soát, đánh giá rút kinh nghiệm các hot động thực hiện nhiệm vụ của các Hi đồng tư vn.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản các cuộc họp của tng Hi đồng vấn ni dung tự soát, đánh giá và rút kinh nghiệm các hoạt động;

- Biên bn cuộc hp nội dung hiệu trưng đánh giá kết qu hoạt đng của các Hội đồng tư vấn.

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

5. T chuyên n ca nhà tng hoàn thành các nhim v theo quy định.

a) kế hoạch công tác hoàn thành các nhiệm vụ theo quy định tại Điều lệ trưng trung học. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, c t chuyên n ca nhà trường:

- Có kế hoạch công tác;

- Hoàn thành c nhiệm v hưng dẫn xây dng và qun lý kế hoạch nhân của tổ viên; tổ chức bồi ng chuyên môn nghiệp v; tham gia đánh giá, xếp loại đề xuất khen thưng, kỷ luật các thành viên của tổ.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn (hoặc quyết định) các cuộc họp nội dung hiệu trưng phân công nhiệm vụ cho các tổ chuyên môn;

- Kế hoạch công tác thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học các hoạt động khác (trong đó có nội dung dạy chuyên đề, t chọn, dạy ôn thi tốt nghiệp; sử dụng đồ dùng dy học, thiết bị dạy học đúng, đủ theo c tiết trong phân phối chương trình; t chức bồi dưng chuyên môn nghiệp vụ cho các thành viên trong tổ; bồi dưng học sinh năng khiếu phụ đạo học yếu m);

- Biên bản cuộc họp của tổ chuyên môn có nội dung tham gia đánh giá, xếp loại các thành viên của tổ;

- Biên bản cuộc họp của tổ chuyên môn có nội dung đ xuất khen thưng, kỷ luật đối vi giáo viên;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung hiệu trưng đánh giá hoạt động của tổ chuyên môn);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Sinh hot ít nht hai tun mt ln v hoạt động chuyên môn, nghip v và các hot đng giáo dc khác.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, c t chuyên n sinh hot ít nhất hai tuần mt lần v hoạt đng chuyên môn, nghiệp v và c hoạt đng giáo dc khác.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các biên bn sinh hoạt chuyên môn của tổ hoặc nhóm chuyên môn;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung đánh giá sinh hot chuyên môn của các tổ chuyên môn);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng tháng, rà soát, đánh giá việc thc hin các nhiệm vđưc phân công.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, t chuyên môn soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện nhiệm vụ đưc giao theo từng tháng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của t chuyên môn ni dung rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện nhiệm vụ đưc giao;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung t chuyên n soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện nhim vụ đưc giao;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

6. T Văn phòng ca nhà trưng (tổ Quản nội trú đối vi tng ph thông nội trú cp huyện) hoàn thành c nhim v được phân công.

a) kế hoạch công tác ng. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, t n phòng ca nhà trưng (tổ Quản nội trú đối với trưng phổ thông nội trú cấp huyện) có kế hoch công c rõ ràng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch công c ca t Văn phòng;

- Kế hoạch công c của tQun nội trú;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hoàn thành các nhiệm vụ được phân công.

Hai năm hc gn đây, t n phòng, t Quản lý nội trú (nếu ) ca nhà trưng hoàn thành các nhim v đưc giao.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp (hoặc quyết đnh) nội dung hiu trưng phân công nhiệm vụ cho tổ Văn phòng, t Quản lý nội trú;

- Biên bn cuộc hp có ni dung hiu trưởng đánh giá kết qu thc hiện các nhiệm v đưc giao ca t n phòng, t Qun lý ni trú;

- Biên bản c cuc họp có nội dung sinh hot định k và đột xut ca t Văn phòng, tQuản nội trú;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung đánh giá t n phòng, t Quản nội t hoàn tnh c nhim v đưc giao);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mi hc kỳ, rà soát, đánh giá vic thc hin c nhim v được phân công. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, t Văn phòng, t Quản lý nội trú rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện c nhiệm v đưc phân công theo từng học k.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của tổ Văn phòng, t Qun lý ni trú có ni dung rà soát, đánh giá để cải tiến c biện pháp thc hiện c nhiệm v đưc phân công theo từng hc k;

-oo tng kết năm hc (trong đó có ni dung t Văn phòng, t Qun lý nội trú rà soát, đánh giá đ ci tiến c biện pháp thc hin c nhim v được phân công theo tng học k;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

7. Hiệu trưởng có các biện pháp chỉ đạo, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch dạy, học tập các môn học và các hoạt động giáo dục khác theo quy định tại Chương trình giáo dục trung học cấp THCS do Bộ GD&ĐT ban hành.

a) Ph biến công khai, đy đ kế hoạch giảng dy, hc tp các môn học và các hoạt động giáo dục khác.

Ni hàm của chỉ số:

Hiu trưởng ph biến công khai, đy đủ:

- Kế hoạch giảng dy và học tp các môn học;

- c hot động giáo dục.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn c cuc họp ca nhà trưng có ni dung ph biến công khai:

+ Kế hoạch giảng dy và hc tp c n hc;

+ c hot động giáo dục.

- Báo cáo tng kết năm hc (trong đó có nội dung hiu trưng ph biến công khai, đy đ kế hoch ging dy và hc tập các môn học và hot động giáo dc theo quy định);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có c bin pháp ch đo, kim tra, đánh giá việc thc hiện kế hoch ging dy và hc tập, d gi, thi giáo viên dy gii các cp, sinh hot chuyên đề, nội dung giáo dc đa phương và hot động giáo dc ngh ph thông - hưng nghip.

Ni hàm của chỉ số:

Hiệu trưng các biện pháp ch đạo, kim tra, đánh giá việc thc hiện:

- Kế hoạch giảng dy học tập, dự gi, thi giáo viên dạy giỏi các cấp, sinh hoạt chuyên đề, nội dung giáo dục địa phương;

- Kế hoch hoạt động giáo dục nghề ph thông - hưng nghip.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản các cuộc họp (hoặc các văn bản) có nội dung hiu trưởng các bin pháp chỉ đo, kim tra, đánh giá việc thực hiện:

+ Kế hoạch giảng dy và học tập, dự giờ, thi giáo viên dy gii các cp, sinh hoạt chuyên đề, nội dung giáo dục địa phương;

+ Kế hoạch hot động giáo dục nghề phổ thông - hưng nghip.

- Sổ dự giờ tm lớp của hiệu tng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng tháng, soát, đánh giá để cải tiến qun hoạt động giáo dục trên lp, hoạt đng giáo dục nghề phổ thông - hướng nghiệp các hot động giáo dục khác.

Ni hàm của chỉ số:

Hiệu trưng soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp quản hot động giáo dục trên lớp hoạt động giáo dục ngh phổ thông - hưng nghiệp theo từng tháng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung rà soát, đánh giá để cải tiến các các biện pháp quản hoạt đng giáo dục trên lớp quản hoạt đng giáo dục ngh phổ thông - hưng nghiệp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

8. Hiu tng các biện pháp ch đạo, kiểm tra, đánh giá hoạt động dạy thêm, học thêm và quản lý học sinh nội trú (nếu có).

a) Có kế hoạch qun lý hoạt đng dy thêm, học thêm qun học sinh nội trú (nếu có).

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, hiệu trưng y dựng đưc:

- Kế hoạch hot đng dy thêm, hc tm theo quy đnh (Quyết định số 03/2007/QĐ-BGD&ĐT các quy định khác của Uỷ ban nhân n tỉnh, hoặc thành phố trục thuộc Trung ương, sGD&ĐT);

- Kế hoạch qun lý học sinh ni trú (đi với nhà tng có hc sinh ni trú);

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch về hoạt động dạy thêm, học thêm của nhà trưng;

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm hc (trong đó nội dung hoạt động dạy thêm, học thêm của nhà trưng);

- Kế hoạch quản lý hc sinh ni trú của nhà trưng;

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm hc (trong đó nội dung hot động quản lý hc sinh ni trú của nhà trưng);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có c bin pháp ch đạo, kiểm tra vic dy thêm, học thêm qun lý hc sinh ni trú (nếu có).

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, hiu tng có c bin pháp ch đạo, kim tra, đánh giá vic thc hiện:

- Hot động dy thêm, hc thêm theo quy định ti Điều 8 - 9 của Quyết định số 03/2007/QĐ-BGDĐT các quy đnh khác của U ban nhân dân tnh, hoặc thành phố trực thuộc Trung ương;

- Hoạt đng qun lý hc sinh nội trú (đi với nhà trường có hc sinh ni trú).

Ghi chú:

Công tác quản lý hc sinh nội trú ca trưng phổ thông dân tộc nội trú theo quy đnh ti Điều 19, Quyết định s 49/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 25/8/2008 ca B trưởng B GD&ĐT ban hành Quy chế t chc và hot động ca trường phthông dân tc nội trú.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp (hoc c văn bản) có ni dung hiu trưởng có c bin pháp ch đo, kiểm tra, đánh giá vic thực hin hot động dy thêm, học thêm;

- S theo dõi hoạt đng dạy thêm, học thêm của giáo viên, nhân viên, học sinh trong ngoài nhà trưng;

- Thời khóa biểu dạy thêm, hc thêm trong và ngoài nhà tng;

- Biên bn của nhà trưng về kim tra hot động dạy thêm, học thêm trong nhà trưng ngoài nhà trưng của giáo viên, cán bộ, nhân viên do nhà trưng quản lý;

- Danh sách học sinh tham gia học thêm trong nhà trưng ngoài nhà trưng;

- Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trưng tham gia tổ chức, dạy thêm trong nhà trưng và ngoài nhà trưng;

- Các biên bản thanh tra, kiểm tra của quan quản lý giáo dục của chính quyền các cấp về hoạt động dạy thêm học thêm trong nhà trưng ngoài nhà trưng;

- Biên bn cuc hp (hoc c văn bn) có ni dung hiệu trưng có c biện pháp ch đo, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện quản lý học sinh nội trú;

- Sổ theo dõi quản học sinh nội trú của ntrưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng tháng, soát, đánh giá việc quản hoạt đng dạy thêm, hc thêmqun lý học sinh ni trú (nếu có).

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, hằng tháng hiệu trưng rà soát, đánh giá:

- Công tác quản lý hoạt động dạy thêm, học thêm;

- Công tác quản lý học sinh ni trú (nếu ).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn các cuộc họp nội dung hiu trưng rà soát, đánh giá thực hiện nhiệm vụ:

+ Qun hoạt động dạy thêm, học thêm theo từng tháng;

+ Qun học sinh nội trú theo từng tháng;

- Các báo cáo định k, đột xuất của hiu trưng về hoạt động dạy thêm, học thêm quản học sinh nội trú theo yêu cầu ca cơ quan quản giáo dc;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

9. Nhà trường đánh giá, xếp loại hạnh kiểm ca học sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

a) Đánh giá, xếp loi hnh kiểm ca hc sinh theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường đánh giá xếp loại hnh kim học sinh theo quy đnh (Cơng 2 của Quyết đnh số 40/2006/QĐ-BGDĐT, ngày 05/10/2006 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ gọi tên và ghi điểm;

- Sổ ch nhim;

- Học bạ học sinh;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Biên bản cuộc họp của nhà trường có ni dung xét duyệt kết quả xếp loi hạnh kiểm, hc tập học sinh;

- Biên bản cuộc họp nội dung giải quyết các khiếu nại ca học sinh, cha m hc sinh các đối ng khác v việc đánh giá, xếp loại hạnh kim học sinh (nếu có);

- o cáo tng kết năm hc (trong đó có ni dung đánh giá, xếp loi hạnh kim ca hc sinh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) ng khai kết qu đánh giá, xếp loi hạnh kiểm của hc sinh. Ni hàm của chỉ số:

Kết qu đánh giá, xếp loi hnh kim học sinh ca nhà trưng được công khai vi:

- Cá nn học sinh và toàn th hc sinh trong lớp;

- Toàn th n b, giáo viên, nhân viên trong nhà trường;

- Cha m hc sinh.

- Trong c tờng hp đc bit như:

+ Hc sinh xếp loi hc lc c m t trung bình tr n,hnh kim c năm hc xếp loi yếu thì phi n luyn thêm hnh kim trong k ngh hè. Nhim vrèn luyn trong k ngh hè đưc thông báo đến chính quyn, đoàn thxã, phường, th trn (gi chung là cp xã) i hc sinh cư trú. Cuối k ngh , nếu được Uban nhân n cp xã công nhận đã hoàn thành nhiệm v thì go viên ch nhim đ ngh hiu trưởng cho xếp loi li v hnh kiểm.

+ Hc sinh có thành tích xuất sắc, nhà trường thông o và đ ngh chính quyn, đoàn th cp xã (nơi học sinh cư trú) tuyên dương, khen thưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp giữa giáo viên chủ nhim và toàn thể cha m hc sinh (trong đó có công khai kết qu đánh giá, xếp loại hạnh kiểm ca học sinh);

- S liên lạc;

- S ch nhim;

- c phiếu o hc lc và hnh kim ca hc sinh;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Hng năm, rà soát và đánh giá đ ci tiến hoạt động xếp loại hạnh kim ca hc sinh.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà trưng rà soát và đánh giá đ cải tiến hot đng xếp loại hnh kim ca hc sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp nội dung soát đánh giá hoạt đng xếp loại hạnh kiểm của học sinh;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung soát đánh giá hot động xếp loại hạnh kiểm của học sinh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

10. Nhà tng đánh giá, xếp loại học lực của học sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

a) Đánh giá, xếp loi hc lc ca hc sinh theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Nhà tng đánh giá, xếp loại học lc hc sinh theo quy định (Chương 3 của Quyết định s40/2006/-BGT, ngày 05/10/2006 ca Btrưng BGDT ban hành Quy chế đánh giá, xếp loi hc sinh THCS và hc sinh THPT và Quyết định số 51/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 15/9/2008 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT về việc sửa đi, bổ sung một s Điều của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT ban hành kèm theo Quyết định số 40/2006/QĐ-BGDĐT).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ gọi tên và ghi điểm;

- Học bạ học sinh;

- Biên bản cuộc họp của nhà trường có ni dung xét duyệt kết quả xếp loi hạnh kiểm, hc tập học sinh;

- Biên bn cuc hp có ni dung gii quyết c khiếu ni ca học sinh, cha m hc sinh và c đi tưng khác v đánh giá, xếp loại học lc học sinh (nếu có);

- o o tổng kết m hc (trong đó có ni dung tng kết đánh giá, xếp loại hc lc hc sinh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) ng khai kết qu đánh giá, xếp loi hc lc ca hc sinh. Ni hàm của chỉ số:

Kết qu đánh giá, xếp loi hc lc ca học sinh được nhà tng công khai với:

- Cá nn học sinh và toàn th hc sinh trong lớp;

- Toàn th n b, giáo viên, nhân viên trong nhà trưng;

- Cha m hc sinh.

Ghi chú:

Đi vi hc sinh có thành tích xut sc trong hc tập và rèn luyn đạo đức, nhà trưng thông báo và đ ngh chính quyn, đn th cấp xã (nơi hc sinh cư trú) tuyên dương, khen thưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp giữa giáo viên chủ nhim và toàn thể cha m học sinh (trong đó có công khai kết qu đánh giá, xếp loại hc lc ca học sinh);

- S liên lạc;

- S ch nhim;

- c phiếu o hc lc và hnh kim ca hc sinh;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Mi hc kỳ, rà soát và đánh giá hot động xếp loi hc lc của học sinh. Ni hàm của chỉ số:

Mỗi học k, nhà trưng rà soát và đánh giá hoạt đng xếp loi hc lc ca hc sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng nội dung soát đánh giá hoạt động xếp loại học lc ca học sinh;

- Báo cáo sơ kết hc k hoặc báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung soát đánh giá hoạt động xếp loại hc lc của học sinh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

11. Nhà trưng kế hoạch triển khai hiệu qu công tác bồi ng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán b quản lý, giáo viên.

a) Có kế hoạch tng năm dài hạn việc bồi dưng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng kế hoạch từng năm dài hn việc bồi dưng, chun hoá, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch bồi dưng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên;

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học (trong đó có nội dung bi dưng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán b quản lý, giáo viên);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Phấn đấu đến năm 2012 đ 100% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo có ít nhất 50% giáo viên của nhà tờng, 50% tổ trưởng tổ chuyên môn có trình độ từ đại học trở lên.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường kế hoạch cụ thể về việc phấn đấu đến năm 2012 để 100% giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo có ít nht 50% giáo viên của nhà tng, 50% tổ trưng tổ chuyên môn trình đ từ đại học trở lên.

Ghi chú:

Nếu hin tại trưng o chưa đt c u cu của ch s, thì không đánh giá. Tuy nhiên, trong o o t đánh giá cần u rõ kế hoạch phn đấu của nhà tng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch bồi dưng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên;

- Bản tổng hp về trình độ, chuyên ngành, nơi đào tạo, đạt chuẩn, trên chuẩn,…của giáo viên nhà trưng;

- Bản danh sách các cán bộ, giáo viên c đi học chuẩn hoá sau đại hc từ hai năm học gn đây trong 05 năm tới;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng năm, rà soát, đánh giá để cải tiến công tác bồi dưỡng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán bqun lý, giáo viên.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm nhà trưng rà soát, đánh giá để cải tiến công tác bồi dưng, chuẩn hoá, nâng cao trình độ cho cán b quản lý, giáo viên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung soát đánh giá các biện pháp thc hiện bồi ng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý, giáo viên;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung rà soát đánh giá các biện pháp thc hiện bồi ng, chuẩn hóa, nâng cao trình độ cho cán bộ qun , giáo viên);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

12. Đm bo an ninh chính trị, trật t an tn xã hi trong nhà trưng theo quy đnh ca B GD&ĐT và các quy đnh khác.

a) Có kế hoạch c th v đm bo an ninh chính tr, trt t an toàn xã hi trong nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gần đây, nhà tờng có kế hoạch c th v đm bảo an ninh chính tr, trt t an toàn xã hi.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch thực hin năm hc (trong đó có nội dung đảm bảo an ninh chính trị, trt tự an toàn hội trong nhà trưng);

- Kế hoạch về đảm bảo an ninh chính tr, trật tự an toàn hội trong nhà trưng (đủ các nội dung theo quy đnh ti Chương 2, Quyết định số 46/2007/QĐ- BGDĐT ngày 20/8/2007 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT về công tác bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn hội trong các sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) An ninh chính tr, trt t an toàn xã hi trong nhà trưng đưc đm bo. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gần đây, an ninh chính tr, trật t an toàn xã hi trong nhà trưng đưc đm bảo.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp nội dung (hoặc quyết định) thành lập b phận đm bảo an ninh chính trị, trt tự an toàn hội trong nhà trưng;

- Ni quy bo đm an ninh chính tr, trt t an toàn xã hội trong trường học;

- H sơ kiểm tra, x lý, gii quyết các v vic liên quan đến an ninh chính tr, trật t an toàn xã hi trong nhà trường;

- Nhật trc ca tổ trực học sinh (hoặc đội cờ đ);

- Nhật ký trực của bộ phận bảo vệ;

- Các quyết định của cấp có thẩm quyền (bằng khen, giấy khen,...) trao tặng nhà trường có thành tích xuất sắc trong công tác giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội;

- Biên bản các cuộc họp của nhà trường có nội dung:

+ Phổ biến, quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nước, văn bản của Bộ GD&ĐT, của liên Bộ, liên ngành và của địa phương về công tác bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội đến cán bộ, giáo viên và học sinh;

+ Giáo dục, đnh hướng về ng, chính tr nhm nâng cao ý thức cảnh giác của cán bộ, nhà giáo ngưi học về âm mưu hoạt đng chống phá của các thế lực thù địch, phương thức, thủ đoạn của tội phm.

- Biên bản các cuộc hp nội dung:

+ Kiểm tra, giám sát cán bộ, nhà giáo ngưi học thực hiện bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn hội;

+ Thực hin tun tra, kim soát phương tin, người và i sản ra, vào trưng hc đ phát hin và phi hp ngăn chặn c hin tưng y mt trật t xã hi trong trưng hc, m phm i sản công, i sản ca n bộ, nhà giáo và người hc;

+ Thực hin c quy đnh hin hành v phòng, chống cháy, nổ, thiên tai, phòng, chống tai nạn thương tích, an toàn vsinh thực phm, an toàn lao động;

+ Xử lý nghiêm các vi phạm pháp luật liên quan đến cán bộ, nhà giáo và ngưi học theo quy định của pháp luật;

+ Phối hợp với địa phương, c t chc đoàn thể và gia đình ngưi hc trong công tác bảo đm an ninh chính trị, trật tự an toàn hội trong trưng hc;

+ Định k, ch trì t chc hp giao ban với công an địa pơng và c cơ quan có liên quan đ nm tình hình và bàn bin pháp phối hp qun lý ngưi hc;

+ chế phối hợp vi các quan chức năng đa phương phương án phối hợp xử lý khi có sự vic xảy ra về an ninh chính trị, trật tự an toàn hội trong trưng học.

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mi học k, t chc rà soát, đánh giá đ ci tiến các hot động đm bo an ninh chính tr và trật t an toàn xã hi trong nhà trưng.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gn đây, cui mi hc k, t chức rà soát, đánh giá đ ci tiến các hot đng đm bo an ninh chính tr và trt t an toàn xã hi trong nhà tờng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp nội dung định k t chức kết, tổng kết, kiểm tra, giám sát các hot động đảm bảo an ninh chính tr và trật tự an toàn hội trong nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

13. Nhà trưng thc hin quản lý hành chính theo các quy đnh hin hành.

a) Hệ thng hồ sơ, sổ sách theo quy đnh của Điều lệ trường trung hc. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, hệ thng hồ sơ, s sách của nhà trưng đầy đủ theo quy đnh (Điều 27 của Điều l trưng trung học).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Danh mục hệ thống hồ sơ, sổ sách ca nhà trưng;

- Biên bn cuộc họp của nhà trưng nội dung tự kiểm tra h thống h sơ, s sách;

- Biên bản của các cấp thm quyền kim tra hệ thống h sơ, sổ sách của nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Chế độ báo cáo định kỳ, đột xut về các hoạt đng giáo dục với các cơ quan chc năng có thẩm quyền theo quy định. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, nhà trưng chế độ báo cáo định k, đột xuất về các hot động giáo dục vi các cơ quan chc năng có thm quyền theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các báo cáo đnh k, đt xut của nhà trưng về các hoạt đng giáo dc với các cơ quan chc năng;

- Danh sách các báo cáo định k, đột xuất của ntrưng về các hoạt động giáo dục vi các cơ quan chức năng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mi hc kỳ, rà soát, đánh giá đ cải tiến công c qun lý hành chính. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, mỗi học kỳ nhà trưng tổ chc rà soát, đánh giá để ci tiến c bin pháp qun lý hành chính.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp quản lý hành chính;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

14. Công c thông tin ca nhà trưng phc v tốt các hot đng giáo dc.

a) Trao đi thông tin đưc kp thời và chính xác trong ni b nhà trường, gia nhà trường - hc sinh, nhà trường - cha mhc sinh, nhà trưng - địa phương, nhà tng - các cơ quan qun lý nhà nưc.

Ni hàm của chỉ số:

Hai m học gần đây, trao đi thông tin đưc kịp thi và chính xác:

- Trong ni b nhà trường;

- Gia nhà trưng - hc sinh;

- Nhà trưng - cha m hc sinh;

- Nhà trưng - địa phương.

- Nhà tờng - c cơ quan qun lý nhà nưc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thc hin nhiệm vụ năm học (trong đó nội dung quy định chế độ trao đi thông tin);

- Các biên bản cuộc họp của nhà trưng có nội dung trao đổi thông tin đưc kp thời và chính c trong ni b nhà tờng, gia nhà trường - hc sinh, nhà tng - cha m hc sinh, nhà trường - đa phương, nhà trường - c cơ quan quản lý nhà nước;

- o o tổng kết m học, trong đó có ni dung trao đổi thông tin được kp thời và chính xác trong ni b nhà tờng, giữa nhà trưng - hc sinh, nhà trường - cha mẹ học sinh, nhà trưng - địa phương, nhà trường - các cơ quan qun lý nhà ớc;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) n b qun , giáo viên, nhân viên và hc sinh được to Điều kin khai thác thông tin đ phc v các hot động giáo dc.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh được tạo Điều kiện khai thác thông tin (trên thư viện trong và ngoài trường, trên mạng, các nguồn khác,...) để phục vụ các hoạt động giáo dục trong nhà trường.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Nội quy hoạt động của thư viện nhà trưng;

- Hồ sơ quản lý thư viện;

- Nội quy sử dụng mạng trong nhà trường;

- Các biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung thực trạng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh khai thác thông tin để phục vụ các hoạt động giáo dục;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh được tạo Điều kiện khai thác thông tin để phục vụ các hoạt động giáo dục);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Mi hc kỳ, rà soát, đánh giá đ cải tiến ng tác thông tin của nhà trưng. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, mỗi học k nhà trường soát, đánh giá đ ci tiến công tác tng tin của nhà tờng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung soát, đánh giá công tác thông tin;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung rà soát, đánh giá công tác thông tin);

- c thông tin và minh chứng khác (nếu có).

15. Nhà trưng thc hiện ng tác khen thưng, k luật đối vi cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh theo các quy định hiện hành.

a) Quy trình khen thưng, k luật đảm bảo tính khách quan, công bng theo quy định ca Bộ GD&ĐT và các quy định khác của pháp lut.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, nhà trưng có quy trình khen thưng, kỷ luật đảm bảo tính khách quan, công bằng theo quy định của Bộ GD&ĐT và c quy đnh khác ca pháp luật.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- c bn bn cuc họp ca nhà trưng có ni dung:

+ Xét duyệt của Hội đồng thi đua, khen thưng Hội đồng kỷ luật;

+ Gii quyết c khiếu ni ca n b, giáo viên, nhân viên, học sinh, cha m hc sinh và c đi tượng khác;

- Báo cáo tổng kết năm hc, trong đó có nội dung thực hiện xét duyệt của Hội đồng thi đua, khen thưng Hội đồng kỷ luật trong nhà trưng theo các quy đnh hiện hành;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Khen thưởng k luật đi với học sinh thc hiện theo quy định của Điều lệ trưng trung học và các quy định hiện hành. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, hình thức khen thưng kỷ luật ca nhà trưng đối với hc sinh theo quy đnh tại Điều 42 của Điều lệ trường trung học các quy đnh hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Bản tổng hợp danh sách hc sinh, tp th lp được khen tởng (c cấp);

- Bản tổng hợp danh sách học sinh b kỷ luật (nếu có);

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung hình thức khen thưởng k luật của nhà trưng đối với học sinh theo quy định ti Điều 42 của Điều lệ trưng trung học và các quy định hiện hành);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Khen thưởng, kỷ luật có tác dng tích cc trong việc nâng cao cht lưng giáo dục trong nhà trưng.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, hình thức khen thưng, kỷ luật tác dng tích cực trong việc nâng cao chất lưng giáo dục trong nhà trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trường nội dung:

+ soát, đánh giá công tác thi đua khen thưng kỷ luật;

+ Đánh giá s tiến bộ của các học sinh đã bị kỷ luật;

+ Đánh giá hiện trạng về kết quả học tp, hạnh kim và các thành tích khác ca các học sinh đã đưc khen thưng;

- Bản tổng hp theo dõi kết qu học tập, hạnh kim các thành ch khác của các học sinh trong nhà trưng đã đưc khen thưng;

- Bản tổng hợp theo dõi sự tiến bộ của c học sinh đã bị kỷ lut;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

III. Tiêu chun 3: n b qun , giáo viên, nhân viên và hc sinh

1. Hiệu trưng, phó hiu trưng đt các yêu cu theo quy định ca B GD&ĐT.

a) Đm bo các tiêu chuẩn theo quy định của Điều lệ trưng trung hc và các quy đnh khác.

Ni hàm của chỉ số:

- Chc vụ hiệu trưng không quá 02 nhiệm k ở nhà trưng;

- Hiệu trưởng, phó hiệu trưng có các tiêu chuẩn sau:

+ Đạt trình đ chun đào to ca nhà giáo theo quy định ca Lut Giáo dc;

+ Đã dạy học ít nht 05 năm (03 năm đối vi miền núi, hải đo, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng dân tc thiểu số, vùng có Điều kiện kinh tế - hội đặc biệt khó khăn);

+ Đạt tiêu chuẩn phm chất chính trị, đạo đức, lối sống chuyên môn, nghip vụ;

+ năng lc quản lý, đã đưc bồi dưng lun, nghiệp vụ quản lý giáo dục;

+ Đủ sức khoẻ theo yêu cu nghề nghiệp;

+ Được tập thể giáo viên, nhân viên tín nhim.

- Hiệu trưng, các phó hiu trưởng không vi phạm theo quy đnh tại Chương 2 của Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của Bộ trưng B GD&ĐT ban hành Quy định về đạo đc nhà giáo.

- Đi vi trưng phổ thông dân tộc nội trú, hiệu trưng, phó hiệu trưng nhiệm vụ phải học tập (nếu chưa biết) để biết sử dụng ít nhất một th tiếng dân tộc thiểu số địa phương trong giao tiếp theo quy định tại Quyết định số 49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưng Bộ GDT ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết định bổ nhim hiu trưng, phó hiệu trưng;

- Văn bằng của hiu trưng, phó hiệu trưng;

- Chng chỉ, giy chứng nhận ca hiệu trưởng, phó hiệu trưng về bồi ng luận, nghiệp vụ quản lý giáo dục;

- Giấy chứng nhận sức kho (không bắt buộc);

- Biên bn cuộc họp của nhà trưng nội dung tập thể nhà tng tín nhiệm phm chất chính trị, đạo đức li sống, chuyên môn đối với hiệu trưng, phó hiệu trưng;

- Đi với hiu trưởng, phó hiu trưng trường ph thông dân tc ni trú, thêm minh chng đã biết s dng ít nhất mt th tiếng n tộc thiu s đa phương trong giao tiếp hoc đang học ít nht mt th tiếng dân tc thiểu s đa phương;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Thực hiện các nhim vụ, quyền hạn theo quy định của Điều lệ trưng trung học và các quy định khác.

Ni hàm của chỉ số:

- Hiệu tng thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ quyền hạn:

+ Xây dựng, tổ chc bộ máy nhà trưng;

+ Thực hiện các nghị quyết, quyết nghị của Hội đồng trưng theo quy định tại Khoản 2 Điều 20 của Điều lệ trưng trung học;

+ Xây dựng kế hoạch và tổ chức thc hin nhiệm vụ năm học;

+ Quản giáo viên, nhân viên; quản chuyên môn; phân công công tác, kim tra, đánh giá xếp loi giáo viên, nhân viên; thc hiện công tác khen thưng, kỷ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy đnh của Nhà nưc; quản hồ sơ tuyển dụng giáo viên, nhân viên;

+ Quản học sinh các hoạt đng của học sinh do nhà trưng tổ chức; xét duyt kết quả đánh giá, xếp loại học sinh, xác nhận học bạ và quyết đnh khen thưng, kỷ luật học sinh theo quy đnh của Bộ GDT;

+ Qun tài chính, tài sản của nhà trưng;

+ Thực hiện các chế độ chính sách của Nhà nưc đối với giáo viên, nhân viên, học sinh; tổ chc thc hin Quy chế dân chủ trong hot động của nhà trưng; thực hiện công tác xã hội hoá giáo dục của nhà trưng.

+ Đưc đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưng chuyên môn, nghiệp vụ và hưng các chế độ, chính sách theo quy định ca pháp luật;

+ Chịu trách nhim trưc cấp trên về toàn b các nhim vụ đưc giao.

- Phó hiệu tng thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ và quyền hạn:

+ Thực hiện chịu trách nhiệm trưc hiệu tng về nhiệm vụ đưc hiệu trưng phân công;

+ Cùng vi hiệu trưng chịu trách nhiệm tc cp trên v phần việc được giao;

+ Thay mặt hiệu trưng Điều hành hoạt động của nhà trưng khi được hiệu trưng uỷ quyn;

+ Đưc đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưng chuyên môn, nghiệp vụ và hưng các chế độ, chính sách theo quy định ca pháp luật.

- Đi với trưng phổ thông dân tộc ni trú ngoài thực hiện đầy đcác nhiệm vụ quyền hạn trên, phải thực hiện đy đủ theo các quy đnh khác của Bộ GDT.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Sổ quản lý và hồ sơ lưu trữ c văn bản, công văn;

- Sổ quản tài sn;

- Sổ quản tài chính;

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghim;

- Hồ sơ quản thư viện;

- Biên bn cuc hp ca nhà trưng (hoặc quyết đnh) có ni dung v t chức b y nhà trường, phân công nhiệm v năm hc cho giáo viên, nhân viên;

- Các ngh quyết, quyết ngh của Hội đồng trưng theo quy đnh tại Khoản 2 Điều 20 của Điều lệ trưng trung học;

- Kế hoch thc hin nhiệm vụ năm học;

- Biên bản cuộc họp của nhà trường (hoặc quyết định) có nội dung:

+ Tổ chức, chỉ đạo thực hiện các hoạt động giáo dục trong nhà trường;

- Phân công nhiệm vụ cho các phó hiệu trưởng;

- Các giấy uỷ quyền của hiệu trưởng về việc các phó hiệu trưởng Điều hành hoạt động của nhà trường;

- Giấy chứng nhận, chứng chỉ, văn bằng,...của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ;

- Các văn bản /tư liệu về việc hiệu trưởng, phó hiệu trưởng được hưởng các chế độ, chính sách theo quy định của pháp luật;

- Các văn bản /tư liệu về việc hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường phổ thông dân tộc nội trú thực hiện đầy đủ nhiệm vụ, quyền hạn khác theo các quy định của Bộ GD&ĐT;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung hiệu trưởng, phó hiệu trưởng thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại Điều 19 của Điều lệ trường trung học và các quy định khác);

- Các quyết định khen thưởng (huân chương, huy chương, kỷ niệm chương, nhà giáo ưu tú, nhà giáo nhân dân, bằng khen, giấy khen,...) của cấp có thẩm quyền trao tặng cho hiệu trưởng, phó hiệu trưởng về việc hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Hng năm, đưc cp có thẩm quyn đánh giá, xếp loi t khá tr n v trình đ chuyên môn, nghiệp v và năng lc quản lý giáo dục. Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng được được cấp có thẩm quyền đánh giá, xếp loại từ khá trở lên.

Ghi chú:

Từ năm học 2009 - 2010, hiệu trưởng được cấp có thẩm quyền đánh giá đạt chuẩn từ loại khá trở lên theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8, Thông tư số 29/2009/TT-BGDĐT ngày 22/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định Chuẩn hiệu trưởng trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Văn bản của cấp có thẩm quyền đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, phó hiệu trưởng;

- Các quyết định khen thưởng (huân chương, huy chương, kỷ niệm chương, nhà giáo ưu tú, nhà giáo nhân dân, bằng khen, giấy khen,...) của cấp có thẩm quyền trao tặng cho hiệu trưởng, phó hiệu trưởng về việc hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ được giao;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Các phiếu đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức (nếu 04 năm học gn đây, hng năm hiệu trưng, phó hiệu trưng đều xếp loại khá tr lên, thì ch số này đạt yêu cầu);

- c quyết định trường tiên tiến trlên (nếu 04 năm học gn đây, nhà trưng đu đưc công nhn trường tiên tiến tr lên, thì ch s y đt u cầu);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Giáo viên của nhà trưng đt các yêu cầu theo quy định do Bộ GD&ĐT và các quy đnh khác.

a) Đ s lượng, cơ cu cho tt c các n hc; đt trình đ chun đưc đào tạo theo quy định và đưc phân công giảng dạy theo đúng chuyên n đưc đào tạo; hng năm, 100% giáo viên trong nhà trưng đạt kết qu t trung bình trn khi tham gia bi dưng v chunn, nghiệp v và lun chính tr.

Ni hàm của chỉ số:

- Tại thời điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, giáo viên của nhà trưng có đủ số lưng, cơ cấu cho tất cả các môn học:

+ Đi vi tng công lập theo quy đnh tại Thông tư liên tch s35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 ca B GD&ĐT và B Ni v vvic Hưng dẫn định mc biên chế viên chc ở c cơ sgiáo dục phthông công lp và Thông tư s28/2009/TT-BGDĐT, ngày 21/10/2009 ca Btrưởng BGDT ban hành Quy định v chế đ m việc đi vi giáo viên ph thông;

+ Đi vi trưng ph thông dân tc nội trú theo quy định ti Thông tư s59/2008/TT-BGDĐT ngày 31/10/2008 ca Btrưởng BGD&ĐT ban hành Hưng dn đnh mc biên chế s nghip giáo dc c trường chuyên biệt công lp.

+ Đối với trưng tư thục, số lưng giáo viên theo quy định của nhà trưng, tuy nhiên phải đạt mức tối thiểu giáo viên để đảm bo dạy đủ tất cả các môn học theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- 100% giáo viên bằng tt nghip cao đẳng sư phạm hoc bằng tt nghip cao đẳng chứng ch nghiệp v phạm theo đúng chuyên ngành ca các khoa, tng phạm;

- 100% giáo viên đưc phân công giảng dy theo chuyên n đưc đào to.

- Hai năm học gần đây, nhà trường 100% giáo viên đưc tham dự bồi dưng về chuyên môn, nghiệp vụ luận chính tr theo yêu cầu của cấp thm quyền đều đạt kết quả từ trung bình trở lên (hoặc đạt yêu cầu; hoặc đưc cấp giấy chứng nhận, chng chỉ,...).

Ghi chú:

Nhà trường có hc sinh tàn tt, khuyết tật, giáo viên trong nhà trường được bồi dưỡng Chương trình giáo viên vàn b qun lý v giáo dc hoà nhp hc sinh n tật, khuyết tt cấp THCS theo quy định ti Quyết định 49/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/8/2007 ca B trưởng B GD&ĐT (nếu đưc cấp có thẩm quyn t chức).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Danh sách giáo viên của nhà trưng (h tên, năm sinh, dân tộc, trình độ đào tạo, chuyên ngành, hình thc đào tạo, nơi đào tạo, nhim vụ,…);

- Biên bản cuộc họp của nhà trường (hoc quyết đnh) nội dung phân công nhiệm vụ năm hc cho giáo viên;

- Báo cáo tng kết năm học (trong đó nội dung: đ số ng, cấu cho tất c các môn học; đạt trình độ chuẩn đưc đào tạo theo quy định tại Điều 33 của Điều lệ tng trung hc các quy đnh khác; giáo viên đưc phân công giảng dạy theo đúng chuyên môn đưc đào to);

- Giy chứng nhn, chứng chcho n b, giáo viên ca nhà trưng được bồi dưỡng Chương trình giáo viên và n bqun lý vgiáo dục hoà nhp học sinh tàn tật, khuyết tt cấp THCS;

- Bản tổng hp danh sách giáo viên được tham d c đợt bồi dưng và kết qu (nếu đánh giá) về chuyên môn, nghiệp vụ luận chính trị theo yêu cầu ca cấp thm quyền;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Thc hiện các nhiệm vụ, được hưng các quyền theo quy định của Điều l trưng trung học các quy định khác; không vi phm các quy định tại Điều lệ trưng trung học và thc hiện theo Quy định về đạo đc nhà giáo.

Ni hàm của chỉ số:

* Hai năm hc gn đây giáo vn (k c giáo viên thỉnh giảng) trong nhà trưng thực hiện đầy đ c nhim vụ:

- Theo quy đnh ti Điều 31 và Điều 32 của Điều lệ trường trung học:

+ Dạy học giáo dục theo chương trình, kế hoch giáo dc; soạn bài; dạy thc hành thí nghiệm, kim tra, đánh giá theo quy đnh; vào s điểm, ghi học bạ đầy đủ, lên lp đúng giờ, quản học sinh trong các hoạt đng giáo dục do nhà trưng tổ chức, tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn;

+ Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương (nếu có);

+ Rèn luyện đạo đức, học tập văn hoá, bồi ỡng chuyên môn, nghip vụ để nâng cao chất lưng, hiệu quả ging dạy giáo dục;

+ Thc hiện quyết định ca hiệu trưng, chịu sự kiểm tra của hiệu trưng và các cấp quản giáo dục;

+ Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, gương mu trưc hc sinh, thương yêu, tôn trọng học sinh, đối xử công bằng vi hc sinh, bảo vệ các quyền li ích chính đáng của học sinh, đoàn kết, giúp đỡ đng nghiệp;

+ Phi hp vi giáo viên ch nhiệm, c giáo viên khác, gia đình hc sinh, Đoàn Thanh niên Cng sản H Chí Minh, Đi Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong dy hc và giáo dục hc sinh;

+ Thực hiện các nhim vụ khác theo quy định của pháp luật;

- Đi vi giáo viên ch nhiệm, ngoài các nhiệm vụ trên còn thực hiện các nhiệm vụ:

+ Tìm hiểu nm vng học sinh trong lp về mọi mặt để biện pháp tổ chức giáo dục sát đối tưng, nhm thúc đẩy sự tiến bộ của c lp;

+ Cộng tác chặt ch với gia đình học sinh, ch đng phối hợp với các giáo viên bộ môn, Đoàn Thanh niên Cng sn Hồ Chí Minh, Đi Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, các tổ chức hội liên quan trong hoạt động ging dạy và giáo dục học sinh của lớp mình ch nhim;

+ Nhận xét, đánh giá xếp loại học sinh cuối k cuối năm học, đề nghị khen thưng k lut học sinh, đề nghị danh sách học sinh đưc lên lp thẳng, phi kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp, hoàn chỉnh việc ghi vào s điểm học bạ học sinh;

+ Báo cáo thưng k hoặc đột xuất về tình hình của lớp với hiệu trưng.

- Đi với trưng phổ thông dân tc nội trú, còn thc hiện thêm nhiệm vụ và quyền theo quy định tại Điều 21 của Quyết định số 49/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25/8/2008:

+ Biết sử dụng ít nhất một thứ tiếng dân tộc thiểu số địa pơng trong giao tiếp; hoặc đang học ít nhất một thứ tiếng dân tc thiểu số địa phương;

+ Tích cực tìm hiểu tình hình kinh tế - xã hi vùng dân tộc của học sinh ngưi dân tốc thiểu số;

+ Tôn trọng bảo v quyền bình đng giữa các dân tộc, thương u hc sinh, nm đưc đc điểm tâm sinh lứa tuổi, đặc điểm văn hoá dân tộc của học sinh dân tc thiểu s;

+ Tham gia quản học sinh ngoài giờ n lp, bi dưng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu m, tổ chc lao động vui chơi giải trí đưc ng các chính sách ưu đãi theo quy định ca Nhà nưc.

* Hai năm hc gn đây, giáo viên ca nhà trưng không vi phm c quy định tại Điều 35 của Điều lệ trường trung học và không vi phm c quy đnh cth ti Chương 2 của Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008.

* Hai m hc gần đây, giáo viên (k c giáo viên thnh giảng) ca nhà tờng đưc thc hin đầy đ c quyn sau:

- Đưc nhà trưng tạo Điều kiện để giảng dạy giáo dục học sinh;

- Đưc hưởng mọi quyền li v vật cht, tinh thần đưc chăm c, bảo vệ sức khoẻ theo các chế độ, chính sách quy đnh đối với nhà giáo;

- Đưc trực tiếp hoc thông qua các tổ chức tham gia quản nhà trưng;

- Đưc hưng lương và phụ cấp (nếu ) khi đưc cử đi học để đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định hiện hành;

- Đưc hợp đồng thỉnh giảng nghiên cứu khoa học tại các trưng sở giáo dục khác nếu đưc sự đồng ý của hiu trưng thực hiện đầy đủ những nhiệm vụ quy đnh tại Điều 31 của Điều l trường trung học;

- Đưc bo vệ nhân phm, danh dự;

- Đưc hưởng các quyền khác theo quy đnh của pháp luật;

- Giáo viên ch nhiệm ngoài các quyền theo quy đnh tại Khoản 1 Điều 31 của Điều lệ trường trung học, còn có những quyền sau đây:

+ Đưc dự các gi học, hoạt động giáo dục khác ca học sinh lớp mình;

+ Đưc d các cuộc họp của Hi đng khen thưng Hội đồng k luật khi giải quyết những vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình;

+ Đưc d c lp bi ng, hi ngh chuyên đ v công c ch nhim;

+ Đưc quyền cho phép nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày;

+ Đưc giảm giờ lên lớp hằng tuần theo quy định khi làm ch nhiệm lớp;

- Giáo viên làm ng tác Đoàn Thanh niên Cng sản Hồ Chí Minh, tng phụ trách Đi Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh đưc hưng các chế độ, chính ch theo quy định hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp ca nhà trường (hoc quyết định) có ni dung phân công nhim v năm học cho giáo viên, nhân viên;

- Giấy chng nhận, chứng ch, văn bằng,...của giáo viên đưc đào tạo nâng cao trình độ, bồi ng chuyên môn, nghip v;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung giáo viên thực hiện các nhiệm vụ, đưc ng các quyền theo quy định tại Điều 31, Điều 32 của Điều lệ trường trung học các quy đnh khác; không vi phạm các quy định tại thực hin theo Quy định về đạo đc nhà giáo); Điều 35 của Điều lệ trường trung học

- Các quyết định khen thưng (huân chương, huy chương, kỷ nim chương, nhà giáo ưu tú, nhà giáo nhân dân, bằng khen, giấy khen,...) của cấp thm quyền trao tặng cho giáo viên về việc hoàn thành xuất sc các nhim vụ đưc giao;

- Báo cáo tng kết hằng năm ca Công đoàn trưng;

- Biên bản cuộc họp của nhà tng nội dung soát tng giáo viên theo quy định tại Điều 35 của Điều lệ trường trung học và Chương 2 của Quyết định số 16/2008/QĐ-BGDĐT;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Bản tổng hợp 02 năm học gần đây về kết quả đánh giá, xếp loại ng chức, viên chức trong nhà trưng (tổng hợp từ các phiếu đánh giá, xếp loại công chức, viên chc trong nhà trưng;

- c quyết định trường tiên tiến trlên (nếu 04 năm học gn đây, nhà trưng đu đưc công nhận trường tiên tiến tr lên, thì ch s y đt u cầu);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học k, mỗi giáo viên t rà soát, đánh giá để cải tiến các nhiệm vụ được giao.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, mi hc k, từng giáo viên tự soát, đánh giá để ci tiến các nhim vụ đưc giao.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Bản t rà soát, đánh giá ca giáo viên đ ci tiến các nhiệm v đưc giao;

- Các bản t kim điểm nhân (từng học k);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

3. Các giáo viên ca nhà trưng ph trách công tác Đoàn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh, tổng phụ trách Đi Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu theo quy định và hoàn thành các nhiệm vụ đưc giao.

a) Giáo viên ph trách công c Đoàn, Đi đáp ng yêu cầu theo quy định của Điều ltrưng trung học.

Ni hàm của chỉ số:

T thời điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, giáo viên làm công tác:

- Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh đưc bồi dưng về công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản H Chí Minh;

- Tổng ph trách Đi đưc bồi ng về công tác Đi Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết định bổ nhim thư Đoàn trưng hoặc Biên bản Đại hội Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh của nhà trưng;

- Giấy chứng nhn, chứng chỉ, văn bằng,...về vic giáo viên làm công tác Đoàn đưc bồi dưng về công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản H Chí Minh;

- Quyết định b nhim giáo viên làm tổng phụ trách Đi Thiếu niên Tin phong Hồ Chí Minh;

- Giấy chng nhn, văn bng,...về việc giáo viên làm công tác tổng ph trách Đi Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh đưc bồi ng về công tác Đi;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) kế hoạch hot động ràng hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, c giáo viên phụ trách công tác Đoàn, tổng phụ trách Đi của nhà trưng:

- Có kế hoch hoạt động ràng;

- Hoàn thành kế hoạch hoạt động đã đề ra, các nhim vụ do t chức Đảng nhà trường, tổ chức Đoàn và các cơ quan thẩm quyền giao cho.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch hoạt đng của Đn trưng;

- Kế hoch hoạt đng của Đi;

- n bản công nhn ca t chc Đng nhà tờng hoặc t chc Đn cấp trên đối với Đn trưng, Đội hn tnh c nhim v đưc giao;

- Báo cáo tng kết của Đoàn trưng;

- Báo cáo tng kết của Đi;

- Các quyết định khen thưng (huân chương, huy chương, bằng khen, giấy khen,...) của cấp có thẩm quyền đối với giáo viên làm công tác Đoàn, tổng phụ trách Đi trong nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học k, tự rà soát, đánh giá để cải tiến các nhiệm vụ được giao. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, c giáo viên phụ trách công tác Đoàn, tổng phụ trách Đi của nhà trưng tự rà soát, đánh giá để cải tiến các nhim vụ đưc giao.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tự kiểm điểm của giáo viên làm công tác Đoàn, tổng ph trách Đội trong đó nội dung tự rà soát, đánh giá để cải tiến các nhim vụ đưc giao;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

4. Nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhim của tổ Văn phòng (nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm t Quản lý nội trú đối vi trường ph thông ni trú cấp huyện) đạt các yêu cu theo quy định đưc đảm bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành.

a) Đt các yêu cầu theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Ti thi điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, trong nhà trường c nhân viên (hoc giáo viên kiêm nhim) m công tác văn t, kế toán thqu, y tế trưng hc, thư vin, thiết b, thí nghim, giáo v, k thut viên công ngh thông tin hoc ksư tin hc (nhân viên hoc giáo viên kiêm nhim t Qun lý ni trú đi với trường ph thông nội trú cp huyện) và c nhân viên khác đạt c yêu cầu theo quy đnh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Danh sách các viên chức (hợp đồng từ 6 tháng trở lên) làm công tác văn thư, kế toán thủ qu, y tế trưng học, thư viện, thiết bị, thí nghiệm, giáo vụ, kỹ thuật viên công nghệ thông tin hoặc k tin học các nhân viên khác (h tên, năm sinh, trình đ đào tạo, văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận bi ng nghip vụ, công việc đưc phân công,...);

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng (hoặc quyết định của hiu trưng) có nội dung phân công công tác kiêm nhim đối vi nhân viên;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Đưc đảm bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành. Ni hàm của chỉ số:

Nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm của tổ Văn phòng (nhân viên hoc giáo viên kiêm nhiệm t Quản ni trú đi với trưng ph thông nội trú cp huyện) đưc đm bo các quyn theo chế độ chính sách hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung giáo viên, nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm được đảm bảo bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành;

- Báo cáo tổng kết của Công đoàn nhà trường (trong đó có nội dung giáo viên, nhân viên đảm bảo bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có nội dung giáo viên, nhân viên trong nhà trường đảm bảo bảo các quyền theo chế độ chính sách hiện hành);

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

c) Tng hc kỳ, mỗi nhân viên trà soát, đánh giá đci tiến các nhim v đưc giao.

Ni hàm của chỉ số:

Từng học k, mỗi nhân viên t soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp thực hiện các nhim vụ đưc giao.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản t nhn t đánh giá (bn kim điểm cá nhân) ca tng nhân viên trong mi hc k có ni dung t rà soát, đánh giá thực hin các nhiệm v đưc giao;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

5. Học sinh của nhà trưng đáp ng yêu cầu theo quy đnh của Bộ GD&ĐT và các quy đnh hiện hành.

a) Đm bảo quy định về tuổi học sinh theo quy đnh của Điều l trưng trung học.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thời điểm t đánh giá chất lưng giáo dục của nhà trưng:

- Tuổi của học sinh vào lớp sáu THCS từ 11 đến 13 tuổi;

- Các trưng hợp sau đây đưc vào cấp hc ở tuổi cao hơn tuổi quy đnh:

+ Đưc cao hơn 01 tuổi vi hc sinh nữ, học sinh từ nưc ngoài về nưc;

+ Đưc cao hơn 02 tuổi với học sinh ngưi n tộc thiểu số, hc sinh ở vùng kinh tế - xã hi khó khăn, hc sinh khuyết tật, tàn tật, kém phát triển thể lực và trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh trong din h đói nghèo theo quy đnh ca Nhà nưc;

(Nếu thuộc nhiều trường hợp nêu tại các Điểm a và b Khoản 3 Điều 37, Điều lệ trường trung học chỉ đưc áp dụng 1 quy định cho 1 trong các trưng hợp đó).

- Học sinh thể lực tốt phát triển sm về trí tu thể vào học trưc tuổi hoặc học vưt lp nếu đưc nhà trưng đề ngh theo các quy đnh sau:

+ Việc cho học vưt lớp chỉ áp dụng trong phạm vi cấp hc;

+ Học trưc một tuổi do giám đốc sở GDT cho phép căn c o đề nghị của phòng giáo dục đào tạo;

+ Trưng hp học t lớp và trưng hp học trưc tuổi ngoài quy đnh tại Điểm a Điểm b Khoản 4 Điều 37, Điều l trường trung học, phải đưc Giám đốc s GD&ĐT đề nghị và đưc Bộ trưởng Bộ GD&ĐT cho phép.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ theo dõi ph cập giáo dục;

- Sổ đăng bộ;

- Bản thống học sinh toàn trưng theo độ tuổi của từng lp học;

- n bn ca Giám đốc s GD&ĐT cho học sinh đi hc trước tuổi (nếu có);

- n bn ca B GD&ĐT đồng ý cho học sinh học t lp và trưng hp hc trước tui ngoài quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 4 Điều 37, Điều lệ trưng trung học (nếu có);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Nhiệm v, hành vi, ngôn ng ng x, trang phục thc hiện theo quy đnh ca Điều l tng trung học và c quy đnh hin hành.

Ni hàm của chỉ số:

- Học sinh có những nhiệm vụ sau đây:

+ Kính trọng thầy giáo, giáo, cán b nhân viên của nhà tng; đoàn kết giúp đ lẫn nhau trong hc tập, rèn luyện; thc hiện Điều lệ, nội quy nhà trưng; chấp hành pháp luật ca N c;

+ Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyn theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trưng;

+ Rèn luyn thân thể, giữ gìn vsinh cá nhân, giữ gìn và bảo vệ môi trưng;

+ Tham gia các hoạt động tập thể của trưng, của lớp, ca Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, giúp đỡ gia đình tham gia công tác hội;

+ Giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trưng, nơi công cộng; góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường.

- Học sinh những quyền sau đây:

+ Đưc bình đẳng trong việc ng th giáo dục toàn diện, đưc bảo đm những Điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập lp tự học nhà, đưc cung cấp thông tin v việc học tập của mình, đưc sử dụng trang thiết bị, phương tiện phc vụ các hoạt động học tập, văn hoá, thể thao, thể dục của nhà trường theo quy đnh;

+ Đưc tôn trng bảo vệ, đưc đối xử bình đẳng, dân chủ, đưc quyn khiếu nại vi nhà trưng các cấp qun giáo dục về nhng quyết định đối với bản thân mình; đưc quyền chuyển trưng khi do chính đáng theo quy định hin hành; đưc học trưc tuổi, học t lớp, học tuổi cao hơn tui quy định tại Điều 37 của Điều lệ trường trung học;

+ Đưc tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu về c môn học, thdục, thể thao, ngh thuật do nhà trưng tổ chc nếu có đủ điều kiện;

+ Đưc nhận học bổng hoặc trợ cấp khác theo quy định đối với những hc sinh đưc hưng chính sách hội, những học sinh khó khăn về đời sống và những học sinh có năng lực đc biệt;

+ Đưc hưng các quyền khác theo quy định của pháp lut.

- Hành vi, ngôn ngữ ng xử, trang phục của học sinh:

+ Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của hc sinh trung học phải văn hoá, phù hợp vi đạo đcli sống của la tuổi hc sinh trung học.

+ Trang phục của học sinh phải sạch sẽ, gọn gàng, thích hợp với độ tuổi, thuận tiện cho việc học tập và sinh hot nhà trưng.

+ Khi đi học, không đưc son, đánh phấn, sơn móng tay, móng chân, nhuộm tóc để trang điểm.

Ghi chú:

Tu điều kiện của từng trường, hiệu trưng thể quyết định để học sinh mc đồng phục một s buổi trong tuần nếu đưc nhà trưng Ban đại diện cha m học sinh của nhà trưng đồng ý.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung v nhiệm vụ, hành vi, ngôn ngữ ứng x, trang phục, các hành vi không đưc m của học sinh);

- o o tng kết của Đn tng (trong đó có ni dung v nhiệm vụ, hành vi, ngôn ng ứng x, trang phục, c hành vi không được m ca hc sinh);

- o cáo tng kết ca Đội của Đi Thiếu niên Tiền phong H Chí Minh (trong đó có ni dung v nhiệm v, hành vi, ngôn ng ứng xử, trang phục, các hành vi không đưc m ca hc sinh);

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- c quyết định khen thưởng ca cp có thm quyn vvic khen thưởng tập th hc sinh lp hoc toàn trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Thc hiện quy đnh về các hành vi không được làm theo các quy định ti Điều l trường trung học và các quy đnh hin hành khác. Ni hàm của chỉ số:

Học sinh trong nhà trưng không đưc các hành vi sau đây:

- Xúc phạm nhân phm, danh d, xâm phạm thân thể giáo viên, cán bộ, nhân viên của nhà trưng, ngưi khác và học sinh khác;

- Gian ln trong học tập, kiểm tra, thi c, tuyn sinh;

- Đánh nhau, gây rối trật t, an ninh trong nhà trường và nơi công cộng;

- Nghe, tr li bng điện thoi di động; t thuc, ung rượu, bia trong gi hc và m c vic khác khi đang tham gia c hot đng giáo dc ca nhà trường;

- Đánh bc; vận chuyển, mang đến trường, tàng trữ, s dụng ma tuý, hung khí, vũ khí, chất nổ, chất độc; lưu hành, s dụng văn hoá phẩm độc hại, đồi tru; tham gia tnn xã hội.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung về nhiệm vụ, hành vi, ngôn ng ứng x, trang phục, các hành vi không đưc m của học sinh);

- Báo cáo tổng kết hằng năm của Đoàn trưng (trong đó nội dung về nhiệm vụ, hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục, các hành vi không đưc làm của học sinh);

- o cáo tng kết ca Đội của Đi Thiếu niên Tiền phong H Chí Minh (trong đó nội dung về nhim vụ, hành vi, ngôn ng ng xử, trang phục, các hành vi không đưc làm của hc sinh);

- c quyết định khen thưởng ca cp có thm quyn vvic khen thưởng tập th hc sinh lp hoc toàn trưng;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Biên bản xử lý học sinh vi phm (nếu có);

- Bản thống các học sinh vi phạm hằng năm;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

6. Nội bộ nhà trường đoàn kết, không cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên b xửkỷ luật trong 04 năm liên tiếp tính từ năm được đánh giá tr về tớc.

a) Xây dng đưc khối đoàn kết trong cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và hc sinh.

Ni hàm của chỉ số:

Bn năm hc gần đây, nhà trường xây dng đưc khối đoàn kết trong cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh để hoàn thành tt nhiệm vụ của từng năm học.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Hồ sơ thanh tra của thanh tra nhân dân;

- Hồ sơ giải quyết khiếu nại t cáo trong nhà trưng;

- S ghi chép kết quả giải quyết c mâu thuẫn thắc mắc của n b, giáo viên, nhân viên;

- Biên bản các cuc họp ca n trưng ni dung giải quyết các mâu thuẫn thắc mc của cán bộ, giáo viên, nhân viên;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung xây dựng đưc khối đoàn kết trong cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên học sinh để hoàn thành tốt nhiệm vụ của từng năm học);

- Sổ theo dõi các ý kiến góp ý thông qua hộp thư (nếu có);

- Các quyết đnh ng nhn trường tiên tiến tr n (trong trưng hp nhà tng có 04 năm lin gn đây đều đưc công nhận trưng tiên tiến tr lên, thì ch snày đt u cầu);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Không có cán bộ qun lý, giáo viên, nhân viên bị xử lý kỷ luật v chuyên môn, nghiệp vụ.

Ni hàm của chỉ số:

Bn năm học gn đây, nhà trưng không có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên bị xử lý k luật về chuyên môn, nghiệp v.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Kết lun thanh tra toàn diện (nếu có);

- Kết lun thanh tra về hot động phạm nhà giáo (nếu );

- Bản tng hợp kết quả về Phiếu đánh giá công chức, viên chc hằng năm trong 04 năm học gn đây;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung nhà trưng không có cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên b xử lý kỷ luật về chuyên môn, nghip vụ);

- Báo cáo tng kết của Công đoàn nhà trưng;

- Các quyết đnh ng nhn trường tiên tiến tr n (trong trưng hp nhà tng có 04 năm lin gn đây đưc ng nhn trưng tiên tiến tr n, thì ch s này đt u cu);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Không cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên vi phạm Quy định về đạo đc nhà giáo pháp luật.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng không cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên vi phạm Quy định về đạo đức nhà giáo (Quyết định s 16/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/4/2008 của B trưng Bộ GD&ĐT) pháp luật.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng có nội dung không cán bộ qun lý, giáo viên nhân viên vi phạm Quy định về đạo đức nhà giáo pháp luật;

- Báo cáo tng kết m hc (trong đó có ni dung không có n b qun lý, go vn và nhân vn vi phm Quy định v đạo đc nhà go và pháp luật);

- Báo cáo tổng kết của công đoàn nhà trưng (trong đó ni dung không có cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên vi phạm Quy định về đạo đức nhà giáo và pháp luật);

- Các quyết định công nhận trưng tiên tiến tr lên (trong trưng hp nhà trưng 04 năm liền gần đây đều đưc công nhận trưng tiên tiến tr lên, thì chỉ số này đạt yêu cầu);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

IV. Tiêu chuẩn 4: Thc hin chương trình giáo dục và c hoạt đng giáo dc

1. Nhà trường thực hin kế hoch thời gian năm hc, kế hoạch giảng dy và học tp theo quy định của B GD&ĐT và các cơ quan có thẩm quyn.

a) Thc hin kế hoạch thời gian năm hc theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường thc hiện kế hoch thi gian m hc theo quy đnh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch hằng năm về thời gian năm học ca nhà trưng;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung thực hin kế hoạch thi gian năm học);

- Biên bn kiểm tra, hoc S ghi chép của thư ký hội đồng v c cuc họp tng học k, từng m v vic lịch báo giảng của tng giáo viên trong trưng, Sổ đầu bài ca các lớp và biên bản kiểm tra s đầu bài của lãnh đo nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Thc hin kế hoch ging dy và học tp tng môn hc theo quy định. Ni hàm của chỉ số:

Nhà tng thc hiện kế hoch giảng dy và hc tp tng n hc theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần;

- Sổ ghi đu bài;

- Sổ gọi tên và ghi điểm;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung thc hin kế hoạch ging dy và hc tp từngn hc);

- Biên bn c cuc họp ca nhà trường có ni dung kim tra Sổ kế hoch giảng dạy theo tuần, Sổ gọi tên ghi điểm, Sghi đầu bài;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng tháng, soát, đánh giá việc thc hiện kế hoạch thi gian m học, kế hoạch giảng dy và học tập.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng tháng, nhà trưng thực hin rà soát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch thi gian m học, kế hoch giảng dy và học tp.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp hằng tháng của nhà trưng nội dung soát, đánh giá việc thc hiện kế hoạch thời gian năm học, kế hoạch ging dy và học tp;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung hằng tháng nhà trưng thực hiện vic rà soát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch thi gian m học, kế hoch ging dy và hc tp);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Mỗi năm hc, nhà trưng thc hin hiu qu c hot động d gi, hi giảng, thao ging và thi giáo viên dy gii c cấp.

a) Lãnh đo nhà trưng (hiu tng, phó hiu trưởng) đảm bảo d ít nhất 01 tiết dạy /giáo viên; t trưởng, t phó đm bảo d gi giáo viên trong t chuyên môn ít nht 04 tiết dạy /giáo viên; mi giáo viên thc hin ít nht 02 i giảng có ứng dụng công ngh thông tin, 04 tiết dạy ca hội giảng hoc thao ging do nhà tờng t chc và 18 tiết d gi đng nghip trong hoc ngoài nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

Hai m học gần đây:

- Hiu trưởng, phó hiu trưởng dít nhất 01 tiết dy /01 giáo viên (tính chung cho hiu trưởng, phó hiu trưng);

- T trưng, t phó d gi giáo viên trong t chuyên n ít nhất 04 tiết dy /01 giáo viên;

- Mỗi giáo viên thực hin ít nht 02 bài ging có ứng dng công ngh thông tin, 04 tiết dy ca 02 lần hi giảng hoc thao giảng và 18 tiết d gi đng nghiệp (trong trưng và ngoài trường).

Ghi chú:

- Ti mt trường X có 03 lãnh đạo trường (hiệu trưng và 02 phó hiệu trưởng) và 100 giáo viên, thì 03 lãnh đo trưng phi d giít nht 100 tiết dy /năm học.

- Tại mt trưng X , tổ tự nhiên 10 giáo viên, thì tổ trưng phải dự gi ít nhất 04 tiết dạy /01 giáo viên trong tổ (dự giờ 40 tiết dạy /10 giáo viên); tổ phó (nếu ) phải dự giờ ít nht 04 tiết dy /01 giáo viên trong tổ (dự giờ 40 tiết dạy /10 giáo viên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ dự giờ tm lớp của hiu trưởng, phó hiu trưởng;

- Sổ dự giờ tm lớp của tổ trưng, tổ phó tổ chuyên môn;

- Sổ dự giờ tm lớp của giáo viên bộ môn;

- Kế hoch thc hin nhiệm vụ năm học, trong đó nội dung:

+ D gi ca lãnh đạo trưng, ca c t trưng, t phó và giáo viên;

+ T chức hội ging, thao giảng của trường;

- Bản tổng hợp về dự giờ, hội giảng, thao giảng của lãnh đạo, t trưng, t phó và giáo viên theo các yêu cầu của chỉ s này;

- Biên bản cuộc họp ca nhà tng nội dung các hoạt động d gi, hi giảng, thao giảng thi giáo viên giỏi các cp;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung đã hoàn thành kế hoạch dự gi, hội ging, thao giảng thi giáo viên giỏi các cp);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hằng m, khi các cơ quan cấp trên t chc, nhà trường có giáo viên tham gia thi giáo viên gii cp huyện, quận, thị hoc thành ph trc thuc tỉnh trở lên (sau đây gọi chung cp huyện); trong 04 năm liên tiếp tính từ năm được đánh giá tr về trưc, có ít nhất 30% giáo viên trong tng số giáo viên của nhà trường đạt tiêu chuẩn giáo viên dạy giỏi từ cp huyện tr n và không giáo viên xếp loi yếu theo Quy định v chun ngh nghiệp giáo viên.

Ni hàm của chỉ số:

Bn năm học gần đây, nhà trưng:

- Có giáo viên tham gia thi giáo viên giỏi cấp huyện trở lên;

- Có ít nht 30% giáo viên trong tổng s giáo viên ca nhà trưng đạt tiêu chuẩn giáo viên dạy giỏi từ cấp huyện tr lên;

- Kng có giáo viên xếp loi yếu theo Quy đnh v tiêu chun ngh nghip giáo viên;

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung về go viên dy giỏi, giáo viên tham gia thi giáo viên dy gii c cp);

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Bản tổng hợp 04 năm học gần đây về danh sách giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi các cấp, giáo viên tham gia thi giáo viên giỏi các cấp;

- Bn tổng hợp 04 năm học gn đây ca c Phiếu đánh giá, nhn xét giáo viên;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Định k, soát, đánh giá các hot đng d giờ, hi giảng, thao ging, thi giáo viên dy gii các cp.

Ni hàm của chỉ số:

Bn năm học gần đây, n trưng đnh k soát, đánh giá các hoạt động d giờ, hi ging, thao giảng, thi giáo viên dy gii c cấp.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung rà soát, đánh giá các hoạt động dự gi, hi giảng, thao giảng, thi giáo viên dạy giỏi;

- o cáo tổng kết m học (trong đó ni dung rà soát, đánh giá c hot động d gi, hi ging, thao giảng, thi giáo viên dy gii c cấp);

- Các biên bn đánh giá, rút kinh nghiệm các hoạt động d giờ, hi giảng, thao giảng, thi giáo viên dy gii c cấp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

3. S dụng thiết bị trong dạy học viết, đánh giá, vận dng sáng kiến, kinh nghiệm v các hot động giáo dục ca giáo viên thực hiện theo kế hoạch ca nhà tờng.

a) Giáo viên thc hiện đầy đủ và có hiu quả thiết bị hiện có của nhà trưng trong hot đng dy hc.

Ni hàm của chỉ số:

Giáo viên thc hin đầy đủ hiệu qu thiết bị hiện của nhà trưng trong hoạt đng dạy học:

- Các giờ thực hành bộ môn;

- Các giờ trên lớp;

- Hoạt đng của bộn thể dục;

- Các hoạt động ngoại khoá các hoạt đng giáo dc khác.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch thc hiện nhiệm vụ năm học (trong đó nội dung sử dụng thiết bị trong dạy hc ca giáo viên);

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghiệm;

- Sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần;

- Biên bn kim tra của trường hoặc cấp trên (nếu có) về việc sử dụng thiết bị hiện của nhà trưng đối vi giáo viên trong dạy học;

- o o tng kết năm hc (trong đó có nội dung giáo viên thc hiện đầy đủ và có hiệu quả thiết bị trong hoạt động dy học);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Viết, đánh giá, vn dng sáng kiến, kinh nghim v các hoạt động giáo dc ca giáo viên hoc tập th giáo viên đưc thc hin theo kế hoch ca nhà tng.

Ni hàm của chỉ số:

Viết, đánh g, vận dng sáng kiến, kinh nghim v c hot đng giáo dục ca giáo viên hoặc tp th giáo vn đưc thc hiện theo kế hoạch của nhà trường.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung viết sáng kiến, kinh nghiệm các hoạt động giáo dục);

- o o tng kết m hc (trong đó có ni dung y dng sáng kiến, kinh nghim về các hoạt động giáo dục của giáo viên hoặc tập th giáo viên);

- Biên bản cuộc họp của tổ chuyên môn hoặc của nhà trường có nội dung (tng học k) soát tiến độ viết sáng kiến, kinh nghim ca các giáo viên;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học kỳ, soát, đánh giá để cải tiến vic s dụng thiết bị dạy học và viết, đánh giá, vận dụng sáng kiến, kinh nghiệm v các hoạt động giáo dc của giáo viên hoc tập thể giáo viên.

Ni hàm của chỉ số:

Mỗi học k, nhà trưng tổ chc việc, rà soát, đánh giá để ci tiến việc sử dụng thiết bị dy học viết, đánh giá, vận dụng sáng kiến, kinh nghiệm về các hoạt động giáo dục của giáo viên hoặc tập th giáo viên.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuc họp nội dung soát, đánh giá việc s dụng thiết b dạy học viết, đánh giá, vận dụng sáng kiến, kinh nghiệm.

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung soát, đánh giá s dụng thiết bị dạy học và viết, đánh giá, vận dng sáng kiến, kinh nghim);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

4. Mi năm hc, nhà trường thc hiện đầy đ c hot động giáo dc ngoài gi lên lp theo kế hoạch ca nhà trưng, theo quy đnh ca phòng GDT, sGD&ĐT và B GD&ĐT.

a) Có kế hoch trin khai c hoạt đng giáo dc ngoài gi lên lp. Ni hàm của chỉ số:

Mỗi năm học, nhà trưng có kế hoạch trin khai c hot đng giáo dc ngoài gi n lớp.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung kế hoạch trin khai c hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) c hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp thc hin theo kế hoch đã đ ra. Ni hàm của chỉ số:

c hoạt đng giáo dục ngoài gi n lp ca nhà trường thc hin theo kế hoạch đã đ ra.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp của tng b phận trong nhà trưng (hng tháng, từng học k, hng năm) có nội dung soát tiến độ thc hiện c hot đng giáo dc ngoài gi n lớp;

- Biên bn cuộc họp (hoặc các quyết định thành lập ban, t, nhóm) của nhà trường triển khai các hot đng giáo dc ngoài gi lên lớp;

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung thực hin c hoạt động go dc ngoài gi n lớp;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung nhà trưng thực hiện tốt các hot đng giáo dc ngoài gi n lớp);

- Hồ sơ thi đua của nhà trưng;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Các quyết đnh khen thưng của cấp thẩm quyền (huân chương, huy chương, bằng khen, giấy khen, giấy chứng nhận,...) v việc khen thưng tập thể học sinh lớp hoặc toàn trường, tập thể cán bộ giáo viên khi thực hiện tốt các hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học kỳ, soát, đánh giá để ci tiến các hot động giáo dc ngoài gi n lớp.

Ni hàm của chỉ số:

Mỗi hc k, nhà trưng t chức đưc vic rà soát, đánh giá đ cải tiến các bin pháp thực hiện hot động giáo dc ngoài gi n lớp.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp nội dung soát, đánh giá các hoạt hot động go dc ngoài gi lên lớp;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung soát, đánh giá các hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp);

- Các biên bản cuộc họp nội dung đánh giá, rút kinh nghim các hoạt động giáo dc ngoài gi n lớp;

- Biên bản cuộc họp của tng bộ phận trong nhà trưng nội dung rà soát tiến đ triển khai c hot đng giáo dc ngoài gi lên lp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

5. Giáo viên ch nhiệm lp trong nhà trưng hoàn thành các nhiệm vụ đưc giao.

a) Có kế hoạch ch nhiệm, s ch nhiệm; thc hin đy đ c nhim vđưc phân công, theo quy định tại Điều l trưng trung học và các quy đnh khác.

Ni hàm của chỉ số:

- 100% giáo viên ch nhim có kế hoạch ch nhiệm, s ch nhim.

- 100% giáo viên ch nhiệm thực hiện đy đủ các nhiệm vụ:

+ m hiu nm vng học sinh trong lp về mọi mặt để biện pháp tổ chức giáo dục sát đối tưng, nhm thúc đẩy sự tiến bộ của c lp;

+ Cộng tác cht ch vi gia đình hc sinh, ch đng phi hp vi c giáo viên b môn, Đn Thanh niên Cộng sản H Chí Minh, Đi Thiếu niên Tin phong H Chí Minh, c t chức xã hi đ giáo dục học sinh của lp mình ch nhim;

+ Nhận xét, đánh giá xếp loại học sinh cuối k cuối năm học, đề nghị khen thưng k lut học sinh, đề nghị danh sách học sinh đưc lên lp thẳng, phi kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp, hoàn chỉnh việc ghi vào s điểm học bạ học sinh;

+ Báo cáo thưng k hoặc đột xuất về tình hình của lớp với hiệu trưng.

+ Thực hiện theo các quy đnh khác của nhà trưng;

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thp:

- Các kế hoạch chủ nhim ca giáo viên ch nhiệm;

- Các s ch nhiệm;

- o o tổng kết năm hc (trong đó có ni dung c giáo viên ch nhiệm có kế hoch ch nhim, s ch nhim và hoàn thành c nhim v đưc giao);

- Biên bản của lãnh đạo nhà trưng về kim tra công tác chủ nhim lớp;

- Các báo cáo thưng k hoặc đột xuất của giáo viên ch nhiệm về tình hình của lp với hiu trưng;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Bản tổng hp 04 năm học gần đây về kết quả đánh giá, xếp loại công chức, viên chức trong nhà trưng (tổng hợp từ các phiếu đánh giá, xếp loại công chức, viên chc);

- Các quyết định khen thưng (bằng khen, giy khen, giấy chứng nhận,...) của cấp thẩm quyền trao tặng giáo viên chủ nhim hoàn thành xuất sc các nhiệm vụ liên quan đến công tác chủ nhim;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Mỗi năm học, giáo viên ch nhiệm được lãnh đo nhà trưng đánh giá hoàn thành các nhim vụ được giao.

Ni hàm của chỉ số:

Có 100% giáo viên ch nhim làm công tác chủ nhim đưc lãnh đạo nhà trưng đánh giá hoàn thành các nhiệm vụ đưc giao.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản của lãnh đạo nhà trưng về kim tra công tác chủ nhim lớp;

- Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên nhân viên;

- Bản tổng hợp 04 năm học gần đây về kết quả đánh giá, xếp loại ng chức, viên chức trong nhà trưng (tổng hợp từ các phiếu đánh giá, xếp loại công chức, viên chc);

- o o tổng kết năm hc (trong đó có ni dung c giáo viên ch nhiệm hoàn thành c nhim v đưc giao);

- Các quyết định khen thưng (bằng khen, giy khen, giấy chứng nhận,...) của cấp thẩm quyền trao tặng giáo viên chủ nhim hoàn thành xuất sc các nhiệm vụ liên quan đến công tác chủ nhim;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hằng tháng, giáo viên ch nhim tự soát, đánh giá hoạt đng chủ nhiệm lớp; báo cáo đnh kỳ đột xuất về công tác ch nhiệm lớp với hiệu trưởng nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

- Hằng tháng, giáo viên chủ nhiệm tự rà soát, đánh giá hot động chủ nhiệm lớp;

- Giáo viên ch nhiệm báo cáo cáo định k đột xuất về công tác chủ nhiệm lớp vi hiệu trưởng nhà trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ ch nhim;

- Báo cáo (hằng tháng) của giáo viên ch nhiệm nội dung tự soát, đánh giá hoạt đng ch nhiệm;

- Các báo cáo đnh k đột xuất của giáo viên ch nhiệm v công tác chủ nhiệm với hiu trưng nhà trưng.

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

6. Hoạt động giúp đ học sinh hc lc yếu, kém đạt hiu qu theo kế hoạch ca nhà tng, theo quy đnh ca phòng GD&ĐT, s GD&ĐT và BGD&ĐT.

a) Đu năm học, rà soát, phân loi học sinh học lc yếu, m và có các bin pháp giúp đỡ hc sinhơn lên trong học tp.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, đu m hc nhà trường rà soát, phân loại hc sinh hc lc yếu, m và có c biện pháp giúp đ hc sinh ơn lên trong học tập.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ ch nhim;

- Bản tổng hợp kết quả kim tra chất lưng đu năm học của tng lp, từng khối lớp;

- Biên bn cuộc hp ca nhà trường có ni dung rà soát, phân loi học sinh hc lc yếu, m và có c biện pháp giúp đ hc sinh ơn lên trong học tập;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Đáp ng được nhu cầu học tập văn hoá với các hình thc khác nhau của học sinh học lc yếu, kém.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, nhà trường đã đáp ng đưc nhu cầu hc tập văn hoá với c hình thc khác nhau của học sinh hc lc yếu, m.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thc hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung kế hoạch học tập văn hóa của học sinh học lực yếu, m);

- Biên bn cuộc hp (từng học k) ca nhà trưng có nội dung v tình hình học tập văna của học sinh học lực yếu, kém;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung nhà trưng đáp ứng đưc nhu cầu học tập văn hoá của học sinh hc lực yếu, kém);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi hc kỳ, soát, đánh giá để cải tiến hoạt động giúp đỡ học sinh học lc yếu, kém.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm hc gn đây, mỗi học k nhà trưng soát, đánh giá để cải tiến các bin pháp giúp đỡ học sinh học lực yếu, kém.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp của n trưng nội dung soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp giúp đỡ học sinh học lc yếu, kém;

- Báo cáo tng kết năm học (trong đó có nội dung nhà trường rà soát, đánh giá để cải tiến các biện pháp giúp đỡ hc sinh học lực yếu, kém);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

7. Hot đng gi gìn, phát huy truyn thng nhà trường, đa phương theo kế hoch ca nhà tờng, theo quy định ca B GDT và quy định khác ca cp có thm quyn.

a) Gi n và phát huy truyn thng nhà trưng theo kế hoạch ca nhà trưng và theo quy định ca Điều l tng trung hc. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, nhà trường:

- Có phòng truyền thống để giữ gìn tài liệu, hiện vật có liên quan tới việc thành lập và phát triển của nhà trường, nhằm giáo dục truyền thống cho giáo viên, nhân viên và học sinh;

- Có một ngày trong năm làm ngày truyền thống và lấy ngày đó để tổ chức hội trường hằng năm hoặc một số năm;

- Học sinh cũ thành lập được ban liên lạc để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp, huy động các nguồn lực để giúp đỡ nhà trường trong việc thực hiện mục tiêu, nguyên lý giáo dục;

- Giữ gìn và phát huy truyền thống nhà trường theo kế hoạch đã đề ra.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học (trong đó có nội dung quy định giữ gìn và phát huy truyền thống nhà trường);

- Các hình ảnh minh hoạ về phòng tuyền thống và các hoạt động kỷ niệm, giữ gìn, phát huy truyền thống của trường;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung về hoạt động giữ gìn, phát huy truyền thống nhà trường, địa phương);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung về các hoạt động chính các ban liên lạc học sinh);

- Biên bản cuộc họp của nhà trường có nội dung tổng kết về các hoạt động chính các ban liên lạc học sinh;

- Bản tổng kết về các hoạt động chính các ban liên lạc học sinh;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

b) Gi gìn, phát huy truyền thng đa phương theo kế hoạch của nhà trường và c quy đnh khác ca cp có thm quyền. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, nhà trưng gi gìn, phát huy truyn thng đa pơng kế hoạch ca nhà trưng và các quy định khác ca cp có thm quyền.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các nh ảnh minh hoạ các hot động của nhà trưng về k niệm, giữ gìn, phát huy truyền thống địa phương;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung v hoạt đng gi gìn, phát huy truyền thng đa pơng);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hng năm, rà soát, đánh giá đ ci tiến hot đng gi gìn, phát huy truyn thống nhà trưng và đa phương.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, hng năm nhà trường rà soát, đánh giá đ cải tiến hoạt động gi gìn, phát huy truyn thống nhà tờng và đa pơng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng có ni dung soát, đánh giá hoạt động giữ gìn, phát huy truyền thng nhà trưng đa phương;

- o o tổng kết năm hc (trong đó có nội dung rà soát, đánh giá hot động gi gìn, phát huy truyn thng nhà trường và đa pơng);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

8. Nhà trưng thực hiện đầy đ các hoạt động giáo dục thể cht y tế trưng học theo quy định ca Bộ GD&ĐT các quy đnh khác của cấp có thẩm quyn.

a) Thc hiện đy đ các hình thc hoạt đng giáo dc th cht và c ni dung hoạt đng y tế tng hc.

Ni hàm của chỉ số:

* Nhà trưng thc hiện đầy đ các hình thc hoạt đng giáo dục thể chất theo quy định (Quyết định số 14/2001/-BGD&ĐT ngày 03/5/2001 của Bộ trưng B GD&ĐT ban hành Quy chế giáo dục thể chất y tế trưng học):

- Tổ chức dạy học đủ chương trình môn thể dục môn sức khoẻ;

- đủ giáo viên th dục đ thực hiện cơng trình giảng dạy môn thể dục các hoạt động thể thao;

- Hoạt đng thể dc, thể thao ngoại khoá theo kế hoạch của nhà trường các cấp quản lý giáo dục;

- Hng năm tổ chức Hội khoẻ Phù Đng trong toàn trưng, tham gia các cuộc thi hc sinh gii thể dục thể thao, hi giảng giáo viên thể dục gii các cp theo kế hoch của trưng cấp có thẩm quyn;

- Xây dựng ch tiêu cụ thể về việc phấn đấu trong học tp, rèn luyện, để chăm sóc bảo vệ nâng cao sức khoẻ, thể lc thành tích thể thao hc sinh của toàn trưng;

- Hằng năm kế hoạch xây dựng, tu sa, bảo quản s dụng các cơ s vật chất, phương tiện, trang thiết bị dy và học thdục, th thao;

- Giờ hc nội khoá: gi học môn th dục, sức khoẻ theo chương trình đã đưc quy định;

- Hoạt đng thể dc, thể thao ngoại khoá theo kế hoạch của nhà trường các cấp quản lý giáo dục.

* Hai năm học gần đây, nhà tng thc hiện đầy đủ các ni dung hoạt động y tế trưng hc theo quy định (Quyết định số 73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2007 của Bộ trưng Bộ GDT ban hành Quy đnh hoạt động y tế trong các trưng tiểu học, trưng THCS, trưng THPT và trưng phổ thông có nhiều cấp học):

- Quản chăm sóc sức kho trong nhà trưng:

+ Tổ chc khám sc khe định k phân loại sức kho cho học sinh ít nhất mỗi năm một ln vào đầu năm học;

+ Qun và lưu hồ sơ theo dõi sức kho của học sinh;

+ Mua, bo quản và cấp thuốc theo quy đnh;

+ cứu, cấp cu ban đầu, chăm sóc sức kho ban đầu theo quy đnh của Bộ Y tế; Chuyển bnh nhân đến cơ s y tế trong những trưng hợp cn thiết.

- Tuyên truyền, giáo dục, tư vấn các vn đề liên quan đến sức kho cho học sinh, giáo viên, cán bộ, nhân viên nhà trưng và cha mẹ học sinh. Vận động học sinh tham gia bảo him y tế tự nguyện.

- Tổ chc thực hiện vệ sinh hc đưng, v sinh môi trưng, phòng chng các dịch bệnh, bệnh, tật học đưng, đm bảo vệ sinh an toàn thực phm, phòng chống tai nạn thương tích, phòng chống HIV/AIDS, các bnh xã hội và thc hiện các hoạt động khác về y tế trưng học.

- Phi hp vi cơ s y tế, c đơn v liên quan tại đa phương, c đơn v, tchức, đoàn th trong trường triển khai, thực hin c hoạt đng y tế trưng học và các hot động y tế khác, y dng môi tng trường học lành mnh, an toàn.

- Tổ chức thc hiện sự ch đạo ca ngành y tế đa phương về chuyên môn, nghip vụ.

- Sơ kết, tng kết và o o kết qu công tác y tế trường học theo quy đnh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung thực hiện các hot đng giáo dc th cht theo quy đnh);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có ni dung thc hin đầy đ c hình thức hot động giáo dc th cht trường hc);

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung thực hiện các hot đng y tế tng học theo quy đnh);

- Hồ sơ theo dõi sc khoẻ học sinh;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó có ni dung thc hin đầy đ c hình thức hot động y tế trưng học trường học);

- Kết lun thanh tra toàn diện (nếu có);

- Các quyết đnh khen thưng của cp có thẩm quyn (huân chương, huy chương, bằng khen, giấy khen, giấy chứng nhn,...) khen tng cá nhân, tập thể trong nhà trưng thc hiện tốt hot động giáo dc th cht (04 m hc gn đây) và hoạt đng y tế tng học theo quy đnh (02 năm hc gần đây);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Đm bo đy đ c điều kin phc v công tác giáo dc th cht và y tế trưng hc.

Ni hàm của chỉ số:

* Nhà trưng thc hiện đầy đủ các điều kiện phc v ng tác go dc thcht theo quy định (Quyết định số 14/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 03/5/2001):

- sân tập, nhà tp, trang thiết bị, dụng cụ thể dục thể thao để phục vụ cho việc dạy học môn thể dục và các hoạt động thể thao học sinh.

- Nhà trưng có d toán kinh phí hằng năm có ni dung chi hp lý cho các hot động giáo dục th chất t ngun ngân sách được cấp, hc phí, c ngun tài tr ca c t chc, cá nhân trong và ngoài nưc cho giáo dục th cht.

* Nhà trưng đầy đủ c điều kiện phục v công c y tế trường hc theo quy đnh (Chương 3 của Quyết định số 73/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/12/2007):

- T chức, cán bộ:

+ Số ng cán b làm công tác y tế trường học theo quy định biên chế viên chc hiện hành của Nhà nưc;

+ Trình độ của cán b làm công tác y tế tng học từ trung cấp y trở lên. Cán bộ làm công tác y tế trưng học đưc tham gia các cuc hội thảo, lp tập huấn, lp đào tạo, bồi ng chuyên môn nghiệp vụ về công tác y tế do ngành giáo dục, ngành y tế các ban, ngành khác ca địa phương tổ chức. Đối với cán bộ làm kiêm nhim công tác y tế trưng học phải đưc bồi ng chuyên môn, nghiệp vụ về công tác y tế tng học;

+ Cán b làm công tác y tế trưng học thuộc biên chế tổ Văn phòng theo quy đnh tại Điều l trường trung hc; đưc hưng ơng, chế độ, chính sách, phụ cấp ưu đãi theo quy đnh của Nhà nưc;

- Phòng làm vic:

+  một phòng làm việc (phòng y tế hc đưng) đm bo các yêu cầu: vệ sinh; diện tích từ 12m2 trở lên; thuận tiện cho công tác sơ cu, cấp cu ban đầu, cm sóc sc khoẻ ban đầu và vận chuyển bnh nhân;

- Trang thiết bị thuốc:

+ Phòng y tế học đưng có tủ thuốc đm bảo đủ cơ số thuốc thiết yếu theo quy định của B Y tế; s quản lý, kim tra đối chiếu xuất, nhập thuốc theo quy định;

+ Đưc trang bị đầy đủ các trang thiết bị chuyên môn thiết yếu theo quy định của Bộ Y tế; ít nhất 01 giưng khám bệnh lưu bệnh nhân để theo dõi;

+ bàn, ghế, tủ, thiết bị làm việc thông thưng khác;

- Kinh phí thực hin công tác y tế tng học đưc ly từ:

+ Ngân sách nhà c chi cho sự nghiệp giáo dục hằng năm của các s giáo dục theo phân cấp ngân sách hiện hành;

+ Kinh phí đưc để lại t quỹ khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế tự nguyện của học sinh;

+ Các khoản tài trợ, hỗ trợ của các tổ chức, cá nhân trong nưc, nưc ngoài các nguồn thu hp pháp khác (nếu có);

+ Kinh phí chi cho công tác y tế trưng học đưc quản lý, s dng đúng mục đích, đúng chế độ theo quy định hin hành;

+ Công tác lập dự toán, chấp hành dự toán quyết toán kinh phí thực hiện công tác y tế tng học đưc thc hiện theo quy định hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hsơ quản thiết bị dạy học và thực hành thí nghim;

- Sổ quản tài sn;

- Sổ quản tài chính;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó có ni dung đm bo đy đ c Điều kiện phc v công tác giáo dc th chất);

- Các bc ảnh chụp sân tập, n tập, trang thiết b, dụng cụ thể dục thể thao để phục vụ cho việc dạy học môn thể dục các hoạt động thể thao học sinh trong nhà trưng;

- Bn d toán kinh phí hng năm cho c hot động giáo dc ca nhà tng (trong đó có ni dung d toán kinh phí cho hot động go dc th cht);

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó có ni dung đm bảo c Điều kin phục v công tác y tế trường hc);

- Các bức nh chụp liên quan đến c Điều kin phục v ng c y tế trưng hc theo quy định (phòng y tế học đưng, trang thiết bị và thuc,...);

- Bản d toán kinh phí hằng năm cho c hot động giáo dục ca nhà trưng (trong đó có nội dung d toán kinh phí cho hot đng y tế trưng hc);

- Giấy chng nhận, biên bản kim tra, đánh giá,... ca cấp thm quyền về việc xác nhận nhà trưng đm bo đy đủ c điều kiện phục v công tác giáo dc th cht (04 năm học gn đây) và hoạt động y tế trưng học theo quy định (02m học gn đây);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi học kỳ, soát, đánh giá để cải tiến hoạt động giáo dục thể cht y tế trường hc.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, mỗi học k nhà trưng soát, đánh giá để ci tiến hoạt động giáo dục thể chất và y tế trường học.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuc hp của nhà trường có nội dung rà soát, đánh giá hoạt động giáo dc th cht và y tế trưng hc;

- Báo cáo sơ kết học k, tng kết năm học hoặc báo cáo kết quả công tác giáo dục thể chất và y tế trưng học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

9. Nhà trường thực hin đầy đ ni dung giáo dc đa phương theo quy đnh ca B GD&ĐT.

a) Thc hiện đầy đủ nội dung giáo dục đa phương, p phần thc hiện mục tiêu môn họcgắn lý luận vi thc tin.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng thực hin đy đủ nội dung giáo dục địa phương theo quy định (Công văn s5977/BGDĐT-GDTrH ngày 07/7/2008 ca Bộ GD&ĐT về việc ng dẫn thc hiện nội dung giáo dục đa phương cấp THCS cấp THPT từ năm học 2008 - 2009), nhằm góp phần thực hiện mục tiêu môn học gắn lý luận với thc tiễn.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch thực hiện nhiệm v năm học (trong đó nội dung giáo dc địa phương);

- i liu v ni dung giáo dc đa phương từng môn hc (đã đưc phê duyt);

- Tập bài soạn về nội dung giáo dục địa pơng từng môn học;

- Các bài tp sưu tm tài liệu về nội dung giáo dục địa phương;

- Sổ đầu bài;

- Sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần;

- Bản tổng hợp tc tiết dy trên lớp (các s đu bài), c bui ngoi khoá, c i tập sưu tầm i liệu v ni dung giáo dục địa phương theo quy định;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó có nội dung giáo dục địa phương các môn học theo quy định);

- Biên bản của cấp thẩm quyền về việc nhà trưng thc hiện nội dung giáo dục địa phương các môn học theo quy đnh (nếu có);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Thc hin kim tra, đánh giá c nội dung giáo dc đa phương theo quy đnh của B GD&ĐT.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường thc hiện kiểm tra, đánh giá c ni dung giáo dc đa phương theo quy đnh của B GDT.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ gọi tên và ghi điểm;

- Biên bản cuộc họp của n tng có nội dung thc hiện kiểm tra, đánh giá các nội dung giáo dục địa pơng theo quy đnh;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung kim tra, đánh giá các nội dung giáo dục địa phương theo quy đnh);

- Biên bản của cấp thẩm quyền về vic nhà trưng thực hiện kiểm tra, đánh giá các nội dung giáo dục địa phương theo quy đnh (nếu có);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi năm hc, rà soát, đánh giá, cập nhti liu, điều chnh ni dung giáo dc đa phương.

Ni hàm của chỉ số:

Mỗi năm hc, nhà trưng rà soát, đánh giá, cp nht tài liệu, điều chnh ni dung giáo dc địa pơng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản của n trưng nội dung soát, đánh giá nội dung giáo dc địa phương;

- Hồ sơ nghiệm thu, cập nhật tài liệu, điều chỉnh ni dung giáo dục địa phương của cấp thm quyền (nếu có).

10. Hot động dạy thêm, học thêm ca nhà trưng theo quy định ca Bộ GDT và cấp có thẩm quyền.

a) Các văn bản quy định việc dy thêm, học thêm đưc phổ biến công khai đếnn b quản lý, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh học sinh. Ni hàm của chỉ số:

c văn bn quy định việc dy thêm, học thêm được ph biến công khai đến cán b qun , giáo viên, nhân viên, cha m hc sinh và học sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp của n trưng nội dung ph biến công khai quy định việc dạy thêm, học thêm đến cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh học sinh;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó nội dung phổ biến công khai quy định việc dạy thêm, học thêm đến cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh học sinh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Hoạt động dạy thêm, học thêm trong ngoài nhà trưng của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh thc hiện theo quy định. Ni hàm của chỉ số:

Hot động dy thêm, hc thêm trong và ngoài nhà trường ca n b qun , giáo viên, nhân viên, hc sinh thực hin theo quy định (Quyết định s03/2007/QĐ-BGDĐT, c quy định ca s GD&ĐT và U ban nhân dân cp tỉnh).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thc hiện nhim vụ năm hc (trong đó nội dung dạy thêm, học thêm trong ngoài nhà trường);

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng có nội dung quy định về điều kiện để giáo viên đưc dạy thêm, thi gian, nội dung, thu phí, chương trình dy thêm, học thêm trong ngoài nhà trưng;

- Biên bn kiểm tra ca lãnh đo nhà trường đối với việc dạy thêm, hc thêm;

- Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên của trưng đưc cp giấy phép (nếu có) hoạt động dạy thêm ngoài nhà tng;

- Danh sách học sinh học thêm ngoài nhà trưng (bao gồm đủ các thông tin như môn hc thêm, lịch học, thời gian, địa điểm, giáo viên dạy,...);

- Danh sách cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm quy đnh v dạy thêm và các bin pháp xử lý của nhà trưng (nếu có);

- Biên bản của cấp thẩm quyền về vic hoạt đng dạy thêm, học thêm trong ngoài nhà trưng của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh thực hiện theo quy đnh (nếu có);

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung hoạt đng dạy thêm, học thêm trong ngoài nhà trưng của cán b quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh thc hiện theo quy đnh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Định kỳ, o cáo nh hình hot động dy thêm, hc thêm ca nhà trường theo u cu ca cơ quan qun lý giáo dc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các báo cáo định kỳ về tình hình qun dy thêm, học thêm ca nhà trưng;

- Các văn bản ca cơ quan qun lý giáo dc có ni dung yêu cầu nhà trưng o o tình hình qun lý dy thêm, hc thêm;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung thực hiện đầy đủ các o o tình hình qun lý dy thêm, hc tm ca nhà trường theo u cu ca cơ quan qun lý giáo dc);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

11. Hng năm, nhà trường thc hin tt ch đ năm học và c cuc vn động, phong trào thi đua do các cấp, c ngành phát đng.

a) Có kế hoch thc hin chđ m hc và c cuộc vn đng, phong trào thi đua.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà trưng kế hoạch thực hin ch đ năm hc và c cuộc vn đng phong trào thi đua.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung kế hoạch thực hiện chủ đề năm học và các cuộc vn động phong trào thi đua);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Thc hiện tt c nhim v ca ch đ năm hc và c cuc vn động, phong trào thi đua.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà trường thực hiện tt c nhim v ca ch đ năm hc và các cuc vn đng phong trào thi đua.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp của nhà trưng (từng hc k) nội dung tổ chức, chỉ đạo, rà soát, đánh giá thực hiện các nhim vụ của chủ đề năm học các cuộc vận đng phong trào thi đua;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung thc hiện tt c nhiệm v ca ch đ m hc và c cuc vn đng phong trào thi đua);

- Kết lun thanh tra toàn diện (nếu có);

- Các quyết đnh khen thưng của cấp thẩm quyền v việc nhà trưng thành tích thc hin tốt c nhim v ca ch đ năm hc và c cuc vn động phong trào thi đua;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Định kỳ, rà soát, đánh giá đ ci tiến vic thc hin các nhiệm v ca ch đ m học và các cuc vận đng, phong trào thi đua. Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà tng thực hin tt rà soát, đánh giá vic thực hin các nhiệm v ca ch đ năm hc và c cuộc vn động phong trào thi đua.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bn cuộc họp ca nhà trường (tng học k) nội dung t chức, chỉ đạo, rà soát, đánh giá thực hiện các nhiệm vụ của chủ đề năm học các cuộc vận đng phong trào thi đua;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó nội dung thực hiện tt rà soát, đánh giá vic thc hiện c nhim v ca ch đ năm học và c cuc vn động phong trào thi đua);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

12. Hc sinh đưc giáo dục v k năng sng thông qua hc tp trong các chương trình chính khoá và n luyn trong c hot động xã hội theo kế hoạch ca nhà trưng, theo quy đnh ca phòng GD&ĐT, s GD&ĐT và B GDT.

a) Chương trình giáo dc v k năng sng được lồng ghép trong các môn hc trên lp và các hot động ca nhà trường.

Ni hàm của chỉ số:

Hc sinh nhà tng hc tp c ni dung trong c chương trình giáo dục v k năng sng (lồng ghép trong c môn hc trên lp và c hoạt động ca nhà trưng) theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Lịch học các chương trình giáo dc v k năng sng;

- S đu bài;

- Biên bn kiểm tra ca cấp có thm quyn có ni dung nhà trưng thực hin c chương trình giáo dc v k năng sống theo quy định (nếu có);

- c thông tin và minh chng khác (nếu có).

b) y dựng và thc hiện quy định v ng x văn a trong nhà trưng. Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, nhà trường xây dựng và thc hiện đưc quy đnh vứng x văn a trong nhà trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung thực hin quy đnh v ứng x n a trong nhà trưng);

- o o tổng kết năm hc (trong đó có ni dung thc hiện quy định v ng x văn a trong nhà trưng);

- c quyết định trường tiên tiến trlên (nếu 02 năm học gn đây, nhà trưng đưc công nhn trường tiên tiến tr lên, thì ch s y đt u cầu);

- c thông tin và minh chng khác (nếu có).

c) Mỗi hc k, soát, đánh giá hot đng giáo dc v k năng sng của học sinh.

Ni hàm của chỉ số:

Hai năm học gần đây, mỗi học k nhà trưng soát, đánh giá hoạt đng giáo dục về kỹ năng sống của học sinh.

Gi ý các minh chng cần thu thập cho chỉ s c:

- Bn bản cuộc hp ca nhà trưng có nội dung rà soát, đánh giá hoạt động go dục v k năng sng của học sinh;

- c thông tin và minh chng khác (nếu có).

V. Tiêu chuẩn 5: Tài chính cơ s vt chất

1. Nhà trường thực hiện quản tài chính theo quy định huy động hiu qu các ngun kinh phí hp pháp đ h tr hot động giáo dc.

a) đ h thống các văn bản quy định v quản lý tài chính và lưu tr h sơ, chng t theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số: Nhà trường:

- Có đủ hệ thống các văn bản quy định về quản tài chính;

- Lưu tr h sơ, chứng t theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản danh mục h thống các văn bản hin hành quy định về quản tài chính liên quan đến nhà trưng;

- Sổ quản lý và hồ sơ lưu trữ c văn bản, công văn;

- Sổ quản tài chính;

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung quy đnh v quản tài chính lưu trữ hồ sơ, chng từ;

- Báo cáo tài chính theo năm học hoặc theo năm tài chính;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Lp d tn, thc hin thu chi, quyết toán, thống , o o i chính theo đúng chế đ kế toán, i chính ca Nhà nưc; có quy chế chi tiêu nội b ràng; mi hc k công khai i chính đ cán b quản , giáo viên, nhân viên biết và tham gia giám sát, kim tra; định k thc hin công c t kiểm tra i chính.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường:

- Lập dự toán, thc hiện thu chi, quyết toán, thống kê, báo cáo tài chính theo đúng chế độ kế toán, tài chính của Nhà nưc;

- Có quy chế chi tiêu nội bộ rõ ràng;

- Công khai tài chính đ cán b qun lý, giáo viên, nhân viên biết tham gia giám sát, kim tra;

- Định k thc hiện công tác t kim tra tài chính.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các văn bn /tư liệu lập dự toán, thực hiện thu chi, quyết toán, thống kê, báo cáo tài chính theo đúng chế độ kế toán, tài chính của Nhà nưc;

- Quy chế chi tiêu nội bộ;

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung công khai tài chính;

- Biên bản định k t kim tra tài chính của nhà trưng;

- Sổ quản tài chính;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) kế hoạch huy động hiệu quả các nguồn kinh phí hợp pháp để h trợ hoạt động giáo dục.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường:

- kế hoạch huy động các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ tr hoạt động giáo dục;

- Huy động hiệu qu các nguồn kinh phí hp pháp để hỗ trợ hoạt động giáo dục

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học (trong đó có nội dung huy động các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động giáo dục);

- Biên bn cuộc họp của nhà trưng nội dung quy định vic quản lý, mục đính s dụng các nguồn kinh phí hợp pháp đã huy đng đưc để hỗ trợ hoạt động giáo dục;

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng nội dung công khai các nguồn thu tình hình sử dụng các nguồn kinh phí hợp pháp đã huy động đưc để hỗ trợ hoạt động giáo dục;

- Báo cáo tng kết năm học (trong đó nội dung kết quả huy đng các nguồn kinh phí hợp pháp để hỗ trợ hoạt động giáo dục);

- Sổ quản tài chính;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Nhà trưng khuôn viên riêng biệt, tường bao, cổng trưng, biển trưng y dựng đưc môi trưng xanh, sạch, đẹp theo quy định ca Bộ GD&ĐT.

a) khuôn viên riêng biệt, tưng bao, cổng trường, biển trưng. Ni hàm của chỉ số:

Tại thời điểm t đánh giá chất lưng giáo dục, nhà trưng:

- khuôn viên riêng biệt, tưng bao, cổng trưng theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 43 của Điều ltrường trung học;

- Bin trưng theo quy định tại Điều 5 ca Điều l trưng trung học.

u ý:

Nếu có văn bn thay thế Điều lệ trường trung học, thì ni m của tiêu chí theo văn bn hin hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Quyết định giao mt bằng ca cấp có thm quyền cho nhà trưng;

- Các bc ảnh thể hiện khuôn viên riêng biệt, tường bao, cổng trưng, biển trưng.

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Tổng diện tích mặt bằng của nhà trưng tính theo đầu học sinh đạt ít nhất 6 m2/học sinh tr lên (đối vi nội thành, nội thị) 10 m2/học sinh tr lên (đối với các vùng còn li). Ni hàm của chỉ số:

Tại thời điểm t đánh giá chất lưng giáo dục, nhà trưng:

Có tổng diện tích mặt bằng tính theo đầu học sinh đt ít nhất 6 m2/học sinh tr lên (đối với nội thành, nội thị) và 10 m2/học sinh tr lên (đối với các vùng còn lại).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- đồ, bản vẽ thiết kế xây dựng của nhà thầu (nếu có);

- Quyết định giao mt bằng ca cấp có thm quyền cho nhà trưng;

- Bản tổng hợp tổng số học sinh của từng lp, khối lớp và toàn trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Xây dng được môi trưng xanh, sạch, đẹp trong nhà trường. Ni hàm của chỉ số:

Tại thi điểm tự đánh g chất ng giáo dục, nhà trường xây dng đưc môi trưng xanh, sạch, đẹp trong trưng.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó nội dung xây dựng môi trưng xanh, sạch đẹp);

- Các bức ảnh chụp liên quan môi trường xanh, sch đẹp ca nhà trưng;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung nhà trưng xây dựng đưc môi tờng xanh, sạch, đp);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

3. Nhà trường có khối phòng hc thông thưng, phòng hc b n trong đó có phòng y nh kết nối internet phục v dy học, khi phòng phục v hc tập, khi phòng hành chính đảm bo quy cách theo quy định ca B GDT.

a) đủ phòng học để học nhiều nhất 2 ca trong 1 ngày; phòng hc đm bảo đủ ánh sáng, thoáng mát, đủ bàn ghế phù hp vi các đối tượng học sinh, có bàn ghế của giáo viên, bng viết, có nội quy học sinh niêm yết trong mỗi phòng học.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thời điểm t đánh giá chất lưng giáo dục, nhà trưng:

- Có đ phòng học đ hc nhiều nht 02 ca trong 1 ngày;

- Có phòng hc đm bo đ ánh sáng, thoáng mát, đ bàn ghế phù hp với các đi tượng hc sinh (ví d, có n ghế phù hp vi hc sinh khuyết tt khi hc tập);

- Có bàn ghế của giáo viên, bng viết, có nội quy hc sinh niêm yết trong mi phòng hc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ quản tài sn;

- Bản thống v khi png hc thông thường, phòng học b môn, khối phòng phc v hc tp và c trang thiết b kèm theo;

- c bức nh chụp liên quan đến phòng học ca nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có đ và đm bo quy cách theo quy đnh v phòng hc b n, khối phòng phc vhc tp; phòng làm việc, bàn, ghế, thiết b m việc ca hiệu trưng, phó hiệu trưng, văn phòng, phòng hp toàn th n b qun lý, giáo viên, nhân viên; phòng giáo viên, phòng truyền thng, phòng Đn - Đi, phòng y tế hc đưng, phòng thưng trc, nhà kho và c phòng khác.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thời điểm t đánh giá chất lưng giáo dục, nhà trưng:

- Có đ và đm bảo quy cách theo quy định v phòng hc b môn, khi phòng phục v học tập;

- Có phòng m việc, bàn, ghế, thiết b làm việc ca hiu trưởng, phó hiu tởng, văn phòng, phòng hp toàn th n b quản lý, giáo vn, nhân viên;

- Có phòng giáo viên, phòng truyền thống, phòng Đoàn - Đội, phòng y tế hc đường, phòng thường trực, nhà kho và các phòng khác.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bảng thng kê cơ sở vật chất, thư viện, tài chính theo Tiểu Mục II - Mục C của Công văn số 7880/BGDĐT-KTKĐCLGD;

- Sổ quản tài sn;

- đồ, bản vẽ thiết kế xây dựng của nhà thầu (nếu có);

- c bức nh chụp liên quan;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Vic quản lý, sử dụng các khi phòng nói trên đưc thc hiện hiu quả theo các quy đnh hin hành.

Ni hàm của chỉ số:

- Quản các các khối phòng các trang thiết bị kèm theo đưc thc hiện hiệu quả và theo các quy định hin hành;

- Sử dụng các khối phòng các trang thiết bị kèm theo đưc thực hiện hiệu quả và theo các quy đnh hiện hành.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc họp (hoặc văn bản) của nhà trưng nội dung quy định quản lý, s dụng các khối phòng các trang thiết bị kèm theo;

- Kế hoạch thực hin nhiệm v năm học (trong đó quy định quản lý, s dụng các khối phòng các trang thiết bị kèm theo);

- Sổ quản tài sn;

- Biên bn đnh k t kim tra, đánh giá tình tình quản lý, sử dng các khối phòng và các trang thiết bị kèm theo;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung quản , sử dụng sở vật chất ca nhà trưng hiệu qu theo các quy định hiện hành);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

4. Thư vin của nhà trưng đáp ng đưc nhu cầu nghiên cứu, học tập của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên học sinh.

a) Có phòng đọc riêng cho cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và phòng đọc riêng cho học sinh với tổng diện tích tối thiểu của 2 phòng là 40 m2.

Ni hàm của chỉ số:

- phòng đọc riêng cho cán bộ qun lý, giáo viên, nhân viên phòng đọc riêng cho học sinh;

- Tổng diện tích tối thiểu ca 02 phòng đọc là 40 m2 .

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ quản thư viện;

- Các bức ảnh chụp về thư vin;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

Ghi chú:

Để cho t viện ngày càng đáp ứng đưc nhu cu nghiên cu, học tập của cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên học sinh, nhà trưng cần thực hiện tốt:

- Quyết đnh 61/1998/QĐ-BGD&ĐT ngày 06/11/1998 của Bộ tng B GD&ĐT ban hành Quy chế về tchức và hoạt động thư viện trưng phổ thông;

- Quyết đnh 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003 của Bộ tng B GD&ĐT ban hành Quy định tiêu chun thư viện trưng phổ thông;

- Quyết đnh số 01/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 29/1/2004 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT về vic sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 15, Chương VII của Quyết định 01/2003/QĐ-BGDT;

- Quyết đnh s 49/2003/QĐ - BGD&ĐT ngày 28/10/2003 của B ng Bộ GD&ĐT ban hành “Chương trình bồi dưng nghiệp v thư viện trong các trưng ph thông từ năm học 2003 - 2004.

b) Hng năm, thư vin được b sung sách, báo, tp chí, tài liu tham kho, các n bn quy phạm pháp lut đáp ng nhu cu nghiên cu, học tp ca n bquản , giáo viên, nhân viên và hc sinh; có kế hoch tng bưc y dng thư viện điện t.

Ni hàm của chỉ số:

- Hằng năm, thư viện ca nhà trường đưc b sung sách, báo, tp chí, i liu tham khảo, c văn bản quy phm pháp lut đáp ng nhu cu nghiên cu, hc tập ca n b qun , giáo viên, nhân viên và hc sinh;

- Nhà trưng có kế hoạch từng c xây dựng thư vin điện tử.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ quản thư viện;

- Biên bản nhập sách, báo, tạp chí, tài liu tham khảo, các văn bản quy phạm pháp luật ca thư vin nhà tng;

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó ni dung v tổ chc và hoạt động thư viện phấn đấu thư viện đạt chuẩn);

- Kế hoch xây dựng thư viện điện tử ca nhà trưng;

- Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học (trong đó nội dung tng bưc xây dng thư viện đin tử của nhà trưng);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Vic quản tổ chc phục vụ của t viện đáp ng yêu cầu của cán bộ qun lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường quản lý tổ chc phục v của thư viện đáp ng yêu cầu ca cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên học sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Hồ sơ quản thư viện;

- Lịch hot động ca thư vin nhà tng;

- Sổ theo dõi đọc, mưn của thư viện;

- Quy đnh của nhà tng về tổ chc và hoạt động thư viện;

- Biên bản kim tra nội b v công c qun lý và t chc phục v ca thư vin;

- o o tng kết m hc (trong đó ni dung v qun lý và t chc phục v ca thư vin đáp ng yêu cầu ca n b qun , giáo viên, nhân viên và hc sinh);

- Các thông tin minh chng khác (nếu có).

5. Nhà trường có đ thiết b giáo dc, đ dùng dy học và quản lý s dng theo quy định ca B GD&ĐT.

a) Có đủ thiết bị giáo dục, đ dùng dy học theo quy đnh. Ni hàm của chỉ số:

Tại thi điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, nhà trường đủ thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy hc theo quy định.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ quản tài sn;

- Hồ sơ quản thiết bị dạy học và thc hành thí nghiệm;

- Danh mục thiết bị giáo dục, đdùng dy hc theo quy định của Bộ GD&ĐT;

- Danh mục thiết bị giáo dục, đ dùng dy hc hiện của nhà trưng;

- Các bức ảnh liên quan đến kho chứa thiết bị giáo dục;

- Báo cáo tổng kết năm hc (trong đó ni dung đ thiết b giáo dc, đồ dùng dạy học theo quy đnh);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) các biện pháp qun lý s dng hiệu quả các thiết bị giáo dục, đồ dùng dy học.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng có c biện pháp qun lý s dng hiệu quả c thiết bị giáo dục, đ dùng dạy hc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Nội quy bảo quản thiết bị giáo dục, đ dùng dy hc;

- Biên bản định k kim tra ni bộ về bo quản thiết bị giáo dc, đồ dùng dạy học;

- Kết lun thanh tra toàn diện (nếu có);

- o o tng kết m hc (trong đó ni dung nhà trường thc hin tt các biện pháp bảo quản thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Mỗi năm học, soát, đánh giá để ci tiến việc s dụng thiết bị giáo dục, đ dùng dy hc.

Ni hàm của chỉ số:

Mỗi năm học, nhà trưng rà soát, đánh giá để cải tiến việc s dụng thiết bị giáo dục, đ dùng dy hc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Sổ quản tài sản;

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghiệm;

- Biên bản cuộc họp của nhà trưng nội dung rà soát, đánh giá để ci tiến việc s dụng thiết bị giáo dc, đ dùng dy học;

- Biên bản kim , thanh lý thiết bị giáo dục, đồ dùng dạy học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

6. Nhà trường có đ khu n chơi, i tp, khu đ xe, khu v sinh và h thng cp thoát nưc theo quy định ca B GD&ĐT và c quy đnh khác.

a) Khu n chơi, i tp có din ch ít nht 25% tổng diện ch mt bằng ca nhà tng; khu n chơi có y bóng mát, đm bo v sinh và thẩm mỹ; khu i tập có đ thiết b phc v hc tp th dc th thao ca hc sinh theo quy định.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thi điểm t đánh giá cht lượng giáo dc, nhà trưng có:

- Khu n chơi, bãi tp có din ch ít nht 25% tổng din tích mt bằng ca nhà trưng;

- Khu sân chơi có y bóng mát, đm bo v sinh và thm mỹ;

- Khu bãi tp có đ thiết b phc v hc tập th dục th thao ca hc sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- đồ, bản vẽ thiết kế xây dựng của nhà thầu (nếu có);

- Các bức ảnh chụp liên quan;

- Danh mục thiết b phục vụ học tập th dục thể thao của học sinh theo quy đnh của Bộ GD&ĐT;

- Danh mục thiết bị phục vụ học tập thể dc thể thao của nhà trường;

- Sổ quản tài sn;

- Hồ sơ quản thiết bị dy học và thc hành thí nghiệm;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) B trí hp lý khu đ xe cho giáo viên, nhân viên, học sinh trong khuôn viên trường, đảm bảo an toàn, trt t và v sinh.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thi điểm  t đánh giá cht lượng giáo dc, nhà trưng có:

- Khu đ xe cho giáo viên, nhân viên trong khuôn viên trưng;

- Khu đ xe cho hc sinh trong khuôn viên trường;

- Khu đ xe đm bo an toàn, trt t và v sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các bức ảnh chụp 02 khu để xe giáo viên, nhân viên học sinh;

- Quy đnh về việc gi, trông gixe của nhà trưng;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Khu vệ sinh được bố trí hợp theo tng khu làm vic, học tập cho giáo viên, nhân viên, học sinh; có đủ nước sạch, ánh sáng và không ô nhiễm môi trưng; có hệ thống cấp nưc sạch, hệ thống thoát nước cho tất cả các khu vc đảm bảo vệ sinh môi trường.

Ni hàm của chỉ số:

Tại thi điểm  t đánh giá cht lượng giáo dc, nhà trưng có:

- Khu vệ sinh đưc b trí hợp lý theo tng khu làm việc, học tập cho giáo viên, nhân viên, học sinh;

- Đủc sch, ánh sáng và không ô nhiễm môi trường;

- Hệ thống cấp nưc sch, h thống thoát nưc cho tất cả các khu vc theo quy đnh v vệ sinh môi trường.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- đồ, bản vẽ thiết kế xây dựng của nhà thầu (nếu có);

- Biên bản đnh k kim tra nội b của nhà trưng về các điều kiện về tiêu chuẩn, vệ sinh môi trưng;

- Các bức ảnh chụp liên quan;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

VI. Tiêu chuẩn 6: Quan h gia nhà trưng, gia đình hội

1. Ban đại diện cha mhọc sinh có nhiệm v, quyền, trách nhiệm, hot động theo quy đnh; nhà trường phi hp hiệu quvới cha mhc sinh, Ban đi diện cha mhọc sinh lớp, Ban đi din cha mhc sinh trường đ nâng cao chất ng giáo dục.

a) Ban đại diện cha m học sinh nhim vụ, quyn, trách nhiệm hoạt động theo Điều lệ Ban đại din cha m học sinh do Bộ GD&ĐT ban hành. Ni hàm của chỉ số:

- Ban đại diện cha m học sinh của nhà tng tổ chc theo quy đnh tại Quyết định số 11/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28/3/2008 của Bộ trưng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học sinh.

- Ban đi din cha m hc sinh lp có nhim v theo quy đnh tại Điều 4 của Quyết định số 11/2008/QĐ-BGDĐT:

+ Phối hp với giáo viên ch nhiệm tổ chức các hoạt động giáo dục học sinh trong lớp;

+ Chuẩn b ni dung ca c cuc họp cha m hc sinh trong năm hc;

+ Tham gia giáo dc đạo đức cho học sinh; bi dưỡng, khuyến khích hc sinh giỏi, giúp đ hc sinh yếu kém, vận đng hc sinh đã b hc tr li tiếp tục hc tập; giúp đ học sinh nghèo, có hoàn cảnh khó khăn, hc sinh khuyết tật, tàn tật.

- Ban đại diện cha mhọc sinh lp có quyền:

+ Quyết định triệu tập các cuộc họp cha m học sinh sau khi thống nht với giáo viên ch nhim lớp;

+ T chc lấy ý kiến cha m học sinh của lớp về biện pháp quản giáo dục hc sinh để kiến ngh giáo viên ch nhim lớp, giáo viên bộ môn về biện pháp nâng cao chất lượng giáo dc đạo đc, chất ng dạy học;

+ Phi hợp tchc c hot động giáo dục ngoài gilên lp, giáo dc truyền thống, hoạt động văn hoá, văn ngh, th thao đ thực hin mục tu go dc toàn diện cho hc sinh sau khi thng nhất với go viên ch nhiệm lp.

- Ban đi din cha m học sinh trường có c nhim v theo quy định tại Điều 6 ca Quyết đnh s 11/2008/QĐ-BGDĐT. C th:

+ Phối hợp với hiệu trưng t chc thc hiện nhiệm vụ theo ngh quyết của cuộc họp đầu năm học, thc hiện các hoạt động giáo dục trong từng thi gian do Ban đại diện cha m hc sinh trường đề ra;

+ Phối hp với hiu trưng hướng dn, tuyên truyền, ph biến pp lut, chtrương chính sách v giáo dc đối vi cha m học sinh nhm nâng cao trách nhim cm sóc, bo v, giáo dục hc sinh;

+ Phi hợp với hiu trưng t chc giáo dc hc sinh hnh kiểm yếu tiếp tục rèn luyện trong dp ngh hè địa pơng;

+ Phi hp vi hiu trưng giáo dục đo đc cho học sinh; bi dưỡng, khuyến khích học sinh giỏi, giúp đ hc sinh yếu kém; giúp đ học sinh nghèo, hc sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh khuyết tt, tàn tt; vn động học sinh đã bhc tr lại tiếp tc đi học; động viên n b, giáo viên, nhân viên tích cực nâng cao chất lưng dy hc và giáo dc toàn din;

+ Hưng dẫn về công tác tổ chức hoạt động cho các Ban đại diện cha m học sinh lớp.

- Ban đại diện cha mhọc sinh trưng có quyền:

+ Quyết định triệu tp c cuc họp sau khi đã thng nht vi hiệu trưng;

+ Căn cứ ý kiến của các Ban đại diện cha mẹ hc sinh lớp đ kiến nghị với hiệu trưng về nhng biện pháp cần thiết nhằm thc hin nhiệm vụ năm học của trưng quản lý học tập của học sinh;

+ Quyết định chi tiêu để cải thiện điều kiện học tập, cm sóc giáo dục học sinh từ nguồn đóng góp, tài trợ tự nguyện theo quy đnh tại Điều 11 ca Quyết định s 11/2008/QĐ-BGDĐT.

- Các hot động của cha mẹ học sinh Ban đại diện cha m học sinh theo quy định tại Điều 10 của Quyết định s 11/2008/QĐ-BGT. C th:

+ c cuộc họp ca toàn th cha m học sinh:

Đầu năm học, giáo viên ch nhim lp t chức cuc hp toàn th cha m học sinh đ cha m hc sinh c Ban đi din học sinh lp vi s thành viên theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 3 ca Điều l; trong năm học, t chức họp toàn thcha m học sinh lp ba lần là đầu năm học, kết thúc học k mt, kết thúc (vic tchức hay không tchc cuc hp toàn th cha mhọc sinh trưng do Ban đi din hc sinh trường quyết đnh).

+ c cuộc họp ca Ban đi diện cha m học sinh:

Cuộc họp đu tiên, Ban đi diện cha m hc sinh lp c trưởng ban, phó trưng ban. Sau đó, trưởng ban điều hành cuộc họp toàn th cha m hc sinh để thông qua chương trình hoạt đng c năm học;

T chức các cuộc họp thưng k theo chương trình hoạt động cả năm học thể họp bt thưng khi ít nhất 50% s cha m học sinh đề nghị hoặc do trưng Ban đại diện cha m hc sinh lớp quyết định;

Đầu năm học, hiu trưng họp vi trưng ban phó trưng ban của tất cả các Ban đại diện cha m học sinh lớp để cử ra Ban đại diện cha m học sinh trưng trong s những ngưi thuộc thành phần đưc triệu tp họp, thể cử cả ngưi vắng mặt nếu đã đưc ngưi đó đng ý tham gia. Sau đó, hiệu tng chủ trì cuộc họp đầu tiên của Ban đại diện cha mẹ học sinh trưng để Ban đại diện cha m học sinh tng cử tng ban, các phó trưng ban, nếu cn có thể cử các thành viên thưng trực. Sau khi đưc cử, tng ban điều hành cuc hp tất cả các trưng ban, phó trưng ban đại din cha mẹ học sinh lp để thông qua chương trình hoạt động cả năm hc;

Ban đại diện cha mẹ học sinh trưng hp thưng kỳ theo chương trình hoạt động c năm hc họp bất thưng khi ít nhất 50% s thành viên hoặc trưng ban đề nghị.

Lưu ý:

- Theo quy đnh tại Khoản 1, Điều 12 của Quyết đnh số 11/2008/QĐ- BGDĐT ngày 28/3/2008, có quy định đối với các trưng có học sinh ở xa, không thun tiện cho cha m học sinh trực tiếp đến trưng tham gia hoạt động của Ban đại din cha mẹ học sinh (ví dụ, các trưng ph thông dân tộc nội trú), thì theo ng dẫn cụ th của sở GD&ĐT, phòng GD&ĐT;

- Trong trưng hợp, Ban đại diện cha mẹ học sinh trưng hoặc trên 50% Ban đại diện cha m học sinh lớp trong toàn trưng đưc các cấp có thm quyn khen thưng, thì tiêu chí này đt yêu cầu.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các biên bản về thành lập Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp Ban đại diện cha mẹ học sinh trưng;

- Biên bn (mi học k) giữa nhà trưng Ban đi diện cha mẹ học sinh của trường về việc soát từng nhiệm vụ, quyền, trách nhim hoạt đng theo Điều lệ Ban đại diện cha mẹ hc sinh;

- c quyết đnh khen thưởng ca cp có thm quyn v việc Ban đi din cha m học sinh trưng, Ban đi diện cha m hc sinh lp hot động tt, p phần tích cc o ng c giáo dc hc sinh (nếu có).

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Nhà trưng to điều kin thun li đ cha m hc sinh, Ban đại din cha m hc sinh lớp, Ban đại diện cha m hc sinh trưng thc hiện Điều l Ban đại diện cha m học sinh và ngh quyết đu năm hc.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường tạo điều kiện thuận lợi để cha m hc sinh, Ban đi diện cha m học sinh lớp, Ban đại diện cha mẹ học sinh trưng thc hin:

- Điều l Ban đi diện cha m hc sinh;

- Ngh quyết đu năm hc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Chương trình công c Ban đại din cha m hc sinh trường;

- Chương trình công c Ban đại din cha m hc sinh lớp;

- Quyết định (hoặc biên bản) ca hiệu trưng v vic pn ng trách nhiệm đại diện ban giám hiệu làm nhiệm vụ thưng xuyên phối hp với Ban đại diện cha mẹ học sinh tng trong việc tổ chc hoạt động của các Ban đại diện cha m học sinh và hoạt động của cha m học sinh.

- Ngh quyết đu năm học.

- Kế hoch tổ chc các hot động giáo dục theo ngh quyết đầu năm học quy đnh tại Điều 10 Quyết định số 11/2008/QĐ-BGDĐT.

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Định kỳ, nhà trưng t chc các cuộc họp với cha mẹ học sinh, Ban đại diện cha m hc sinh lp, Ban đại din cha m học sinh trưng để tiếp thu ý kiến về công tác qun của nhà trưng, các bin pháp giáo dục học sinh, giải quyết các kiến nghị của cha m học sinh; nhà trường góp ý kiến cho hoạt động của Ban đại diện cha m học sinh.

Ni hàm của chỉ số:

- Nhà trưng định k tổ chức các cuộc hp vi cha m học sinh, Ban đại diện cha mẹ học sinh lớp, Ban đại din cha mẹ học sinh trưng để tiếp thu ý kiến về công tác quản lý của nhà trưng, c biện pháp giáo dc học sinh, giải quyết các kiến nghị của cha m học sinh;

- Nhà trưng góp ý kiến cho hoạt đng của Ban đại diện cha m học sinh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Các biên bản v cuộc họp giữa nhà trưng với cha m học sinh, Ban đại diện cha m học sinh lp, Ban đại din cha m học sinh trưng (trong đó thể hiện tiếp thu ý kiến của nhà trường v ng tác quản lý ca nhà trường, c bin pp giáo dc hc sinh, giải quyết c kiến ngh của cha mẹ học sinh và p ý kiến cho hoạt đng của Ban đại diện cha m học sinh);

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

2. Nhà trưng phối hp có hiu quả vi tổ chức đoàn thể trong ngoài nhà trường, tổ chức xã hội - ngh nghiệp, doanh nghiệp nhân khi thực hin các hoạt động giáo dục.

a) kế hoạch phi hợp gia nhà trưng vi tổ chc đoàn th trong và ngoài nhà trường, tổ chc xã hội - nghề nghiệp, doanh nghiệp, nhân khi thc hiện các hoạt động giáo dục.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường, có kế hoch phối hp giữa nhà trường với:

- Công đoàn nhà trưng;

- Đoàn Thanh niên Cộng sn H Chí Minh nhà trường;

- Đi Thiếu niên Tin phong HChí Minh nhà trưng;

- Các tổ chức đoàn thể trong trong nhà trưng (nếu có);

- Các tổ chức đoàn thể ngoài nhà trưng như Đn Thanh niên Cộng sn Hồ Chí Minh, Hội ph n, Hội Cựu chiến binh, Hội Khuyến học, Hội Cựu giáo chức,…các cấp;

- Các tổ chc hi - ngh nghip, doanh nghiệp, nhân khi thc hin các hot động giáo dc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Kế hoạch thc hin nhiệm vụ năm hc (trong đó các nội dung, mục tiêu c thể của s phối hợp giữa nhà trưng với tổ chức đn thể trong ngoài nhà trưng, tổ chc hội - ngh nghip, doanh nghiệp, cá nhân khi thc hin các hot động giáo dục);

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có s ủng h v tinh thần, vt chất ca t chc đn th trong ngoài nhà trường, t chc xã hi - ngh nghiệp, doanh nghip và cá nhân đi vi các hot động giáo dc.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng s ủng h v tinh thn, vt cht ca t chức đn th trong ngoài nhà trưng, t chc xã hội - ngh nghip, doanh nghip và cá nhân đối với c hoạt đng giáo dc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó các nội dung về s ng h v tinh thn, vt cht ca t chức đoàn th trong ngoài nhà tng, t chc xã hi - ngh nghip, doanh nghiệp và cá nhân đi với c hot động giáo dc);

- S theo i và ghi nhn s ng h v tinh thn, vt cht ca t chức đoàn th trong và ngoài nhà trưng, t chức xã hi - ngh nghiệp, doanh nghip và cá nhân đối với c hoạt động giáo dục;

- Bản tng hợp kết qu ng h v tinh thần, vt cht ca c t chức đn thể trong ngoài nhà trưng, tchc xã hội - nghnghiệp, doanh nghip và cá nhân đối với c hot động giáo dc;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hng năm, t chc rút kinh nghiệm về s phối hp gia nhà trường với tổ chc đn thể trong và ngoài nhà trường, tổ chc xã hội - nghề nghiệp, doanh nghip và cá nhân trong các hoạt động giáo dục.

Ni hàm của chỉ số:

Hằng năm, nhà trưng t chức rút kinh nghiệm v s phối hợp gia nhà trưng với tổ chc đn thể trong ngoài nhà trưng, tổ chức hội - nghề nghip, doanh nghiệp và cá nhân trong các hoạt động giáo dc.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tổng kết năm học (trong đó các nội dung v nhà trưng tổ chức rút kinh nghiệm về sự phi hợp gia nhà trưng với tổ chức đoàn th trong và ngoài nhà trưng, tổ chc xã hội - nghề nghiệp, doanh nghiệp và cá nhân trong các hoạt động giáo dục);

- c biên bn cuộc hp có ni dung nhà trường t chct kinh nghiệm v s phối hợp giữa nhà trường vi t chức đn th trong và ngoài nhà trường, tchức xã hội - ngh nghiệp, doanh nghip và cá nhân trong c hot động giáo dc;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

VII. Tiêu chuẩn 7: Kết quả rèn luyện học tập ca học sinh

1. Kết qu đánh giá, xếp loại hc lc ca hc sinh nhà trưng đáp ứng đưc mục tiêu giáo dc ca cấp THCS.

a) Học sinh khối lớp 6, 7 8 có học lc từ trung bình đạt ít nhất 80% trở lên, trong đó xếp loi khá, gii từ 30% tr lên, loại yếu kém không quá 20%, học sinh phi lại lp không quá 10% (được tính sau khi học sinh yếu v học lc đã thi lại) và t lệ học sinh bỏ học hằng năm không quá 1%.

Ni hàm của chỉ số:

- Nhà trường có hc sinh khi lớp 6, 7 và 8 (giá trtrung bình ca 04 năm học):

+ Có học lực từ trung bình đạt ít nhất 80% trở lên, trong đó xếp loại khá, giỏi từ 30% trở lên;

+ Loại yếu và kém không quá 20%, học sinh phải ở lại lớp không quá 10% (được tính sau khi học sinh yếu về học lực đã thi lại);

+ Tỉ lệ học sinh bỏ học hằng năm không quá 1%.

u ý:

- Ngoài đt c u cầu ca chs, nhà trường cần phi có kết qu đánh giá, xếp loi hc lc ca học sinh trong 04 m gn đây có xu hướng ơng đi n đnh hay đang đưc nâng cao cht lượng;

- Nhà trường có kết qu đánh giá, xếp loi hc lc ca hc sinh trong 04 năm gn đây có cht lưng gim rõ rệt, thì không đt yêu cu ca ch số.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại học lực hạnh kim của học sinh tng lớp, từng khối toàn trưng của 04 năm gần đây;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Học sinh khi lp 9 đạt ít nht 80% có học lc đủ điều kiện xét tốt nghip THCS.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường có hc sinh khối lớp 9 đt ít nht 80% có hc lc đ điều kiện xét tt nghiệp THCS (lấy giá tr trung bình ca 04 năm hc).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bng tng hợp kết quả học sinh khối 9 về học lực đủ điều kiện xét tốt nghip THCS trưng trong 04 năm gần đây;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Có đội tuyển học sinh gii ca nhà tờng và có học sinh tham d c k thi hc sinh gii cấp huyn tr n.

Ni hàm của chỉ số:

Nhà tng có đi tuyn hc sinh gii (các môn văn hoá, thdc ththao, văn ngh, m thuật,...) và có học sinh tham d c k thi học sinh gii cấp huyn tr n (nếu c cp có thm quyn t chc c k thi hc sinh gii).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Danh sách đi tuyn học sinh gii (các môn văn hoá, thdc ththao, văn ngh, m thut,...) ca nhà trường trong 04 m hc gần đây;

- Danh ch học sinh của nhà trưng tham dự k thi học sinh gii (các môn văn hoá, th dục th thao, văn ngh, m thuật,...) cp huyện tr lên trong 04 năm học gần đây;

- Danh sách giáo viên của nhà trưng tham gia bồi ng học sinh gii (các môn văn hoá, th dục th thao, văn ngh, m thut,...) đội tuyển trưng trở lên trong 04 năm học gần đây;

- Danh sách học sinh của n trưng đạt giải (các môn văn hoá, th dc th thao, n ngh, m thut,...) cấp huyn tr lên trong 04 năm gần đây;

- c quyết đnh khen thưởng của cấp có thm quyền v việc giáo viên ca nhà trường có thành tích xut sắc trong công c bồi dưỡng hc sinh giỏi sinh (các môn văn hoá, th dục th thao, văn ngh, m thut,...);

- c quyết đnh khen thưởng ca cp có thẩm quyền v vic học sinh ca nhà tờng đt giải trong các k thi hc sinh gii (các môn văn hoá, th dc th thao, văn ngh, m thut,...);

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin và minh chứng khác (nếu có).

2. Kết quả đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh trong nhà trưng đáp ứng đưc mục tiêu giáo dục ca cấp THCS.

a) Học sinh khối lớp 6, 7 8 xếp loại hnh kiểm loại khá tốt đt 80% trở lên, xếp loại yếu không quá 5%; Ni hàm của chỉ số:

Nhà trường có học sinh khi lp 6, 7 và 8 (giá tr trung bình ca 04 năm học gn đây) xếp loại hạnh kiểm:

- Khá tốt đạt 80% trở lên;

- Loại yếu không quá 5%.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại học lực hạnh kim của học sinh tng lớp, từng khối toàn trưng;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Học sinh khối lớp 9 xếp loại hạnh kiểm loại khá và tốt đạt 85% tr lên, xếp loại yếu không quá 5%;

Ni hàm của chỉ số:

Nhà trưng có hc sinh khi lp 9 (giá trtrung bình ca 04 năm hc gn đây) xếp loại hạnh kiểm:

- Khá tốt đạt 85% trở lên;

- Loại yếu không quá 5%.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại học lực hạnh kim của học sinh tng lớp, từng khối toàn trưng trong 04 năm gần đây;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Hc sinh b k lut buộc thôi học có thi hn theo quy đnh ca Điều l tờng trung hc không quá 1 % trong tng s học sinh tn tờng. Ni hàm của chỉ số:

Hc sinh nhà trưng b klut buc ti học có thời hn theo quy đnh ca Điều l trường trung học không quá 1 % trong tổng s hc sinh toàn trưng (giá trị trung bình ca 04 năm học gần đây).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Biên bản cuộc hp của nhà trưng nội dung xét k lut học sinh ca Hội đồng kỷ luật;

- Danh sách hc sinh b k luật buc thôi hc có thi hn trong 4 năm gn đây;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Bản tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại học lực hạnh kim của học sinh tng lớp, từng khối toàn trưng;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

3. Kết quả về hoạt động giáo dục nghề ph thông hoạt đng giáo dc ớng nghiệp của học sinh trong nhà trường đáp ng đưc yêu cu điều kiện theo kế hoạch của nhà trưng quy định của Bộ GDT.

a) Các ngành ngh dạy cho hc sinh phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa pơng. Ni hàm của chỉ số:

Các ngành ngh mà nhà trưng dạy cho hc sinh phù hp với đi kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo kế hoạch của nhà trưng.Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản thống các ngành nghề hin ca địa phương;

- Bản thống các ngành ngh nhà trưng hưng nghiệp cho học sinh trong 4 năm gần đây;

- Kế hoch thực hiện nhiệm v năm học (trong đó nội dung giáo dc nghề ph thông - hưng nghip);

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) T l học sinh tham gia hc ngh đạ

t từ 70% tr n trong tổng số học sinh khối lp 8 9.

Ni hàm của chỉ số:

T l hc sinh của nhà tờng tham gia hc ngh đạt t 70% tr n trong tổng s hc sinh khi lớp 8 và 9 (giá tr trung bình ca 04 năm hc gần đây).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Danh sách học sinh khi lớp 8 9 tham gia học ngh trên tổng số hc sinh tng khối trong 4 năm gn đây;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) Kết quả xếp loại môn học ngh của hc sinh đt 80% trung bình tr lên trong tổng s học sinh khối lớp 8 và 9 tham gia học ngh.

Ni hàm của chỉ số:

Kết quả xếp loại môn học ngh của học sinh trong nhà trưng đạt 80% trung bình trở lên trong tổng s học sinh khối lp 8 9 tham gia học ngh (giá tr trung bình của 04 m học).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp kết quả xếp loại môn học nghề của học sinh của nhà trưng trong 04 năm học gần đây;

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

4. Kết quả hot động xã hội, công tác đn th, hoạt đng giáo dc ngoài giờ lên lp ca hc sinh đáp ng yêu cu theo kế hoạch của nhà trường, quy đnh ca phòng GD&ĐT, s GD&ĐT, B GD&ĐT.

a) c hot động xã hi, ng c đn thể, hot đng go dc ngoài gi lên lp của học sinh thc đáp ng yêu cầu theo quy đnh.

Ni hàm của chỉ số:

c hoạt động xã hi,ngc đn thể, hoạt động giáo dc ngoài gi lên lớp ca hc sinh thực đáp ng u cu theo quy đnh.

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Báo cáo tng kết năm học;

- Báo cáo tng kết của Công đoàn nhà trưng;

- o o tng kết của Đoàn Thanh niên Cng sản H Chí Minh;

- o o tng kết của Đội Thiếu nn Tiền phong H Chí Minh;

- o o tng kết của các t chức đoàn th và c t chc xã hi khác;

- Kết lun thanh tra toàn diện (nếu có);

- Các quyết đnh khen thưng của cấp thm quyền trao tặng nhà trưng thành tích xut sắc về c hot động xã hi, công tác đoàn th, hoạt đng giáo dc ngoài gi lên lớp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

b) Có ít nhất 90% học sinh trong nhà tng tham gia c hot động xã hội, công tác đoàn th và hot động giáo dc ngi gi lên lp.

Ni hàm của chỉ số:

Có ít nht 90% hc sinh trong nhà trưng tham gia c hoạt đng xã hi, công c đoàn th và hot động giáo dc ngoài gi n lp (giá tr trung bình của 04 năm học gần đây).

Gi ý các thông tin minh chng cần thu thập:

- Bản tổng hợp số lưng tỉ lệ học sinh tham gia c hoạt động xã hội, công c đoàn th và hot động giáo dc ngoài gi lên lớp (04 năm hc gn đây);

- Báo cáo tng kết năm học;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

c) c hot động xã hội, công tác đoàn thể và hoạt động giáo dc ngoài gi lên lp của học sinh đưc cấp thm quyền ghi nhn.

Ni hàm của chỉ số:

Các hoạt động xã hội, công tác đoàn thể và hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp của học sinh trong nhà trường được cấp có thẩm quyền ghi nhận.

Gợi ý các thông tin và minh chứng cần thu thập:

- Danh sách học sinh trong nhà trường được cấp có thẩm quyền ghi nhận khi tham gia các hoạt động xã hội, công tác đoàn thể và hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp;

- Báo cáo tổng kết năm học;

- o o tng kết của Đoàn Thanh niên Cng sản H Chí Minh;

- o o tng kết của các t chức đoàn th và c t chc xã hi khác;

- o o tng kết của Đội Thiếu nn Tiền phong H Chí Minh;

- Hồ sơ khen thưng, kỷ lut học sinh;

- Các quyết định khen thưng (hoặc tuyên dương, biểu dương) của cấp thm quyền về vic học sinh của nhà trường thành tích tốt khi hoạt đng hội, công tác đoàn thvà hot đng giáo dc ngi gi lên lớp;

- Các thông tin minh chứng khác (nếu có).

Trên đây là hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin và minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dục trường THCS theo các quy định ban hành kèm theo Thông tư số 12/2009/TT-BGDĐT ngày 12/5/2009 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT. Các sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo, các cơ sở giáo dục, các đoàn đánh giá ngoài, đánh giá lại (nếu có) sử dụng văn bản này cùng với các văn bản hướng dẫn tự đánh giá và hướng dẫn đánh giá ngoài cơ sở giáo dục phổ thông của Bộ Giáo dục và Đào tạo để triển khai thực hiện. Nếu có vướng mắc, liên hệ với Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục phổ thông) theo địa chỉ: 30 Tạ Quang Bửu, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội; ĐT: 04.38683361, fax: 04.38684995, E-mail: phongkdclgdpt@moet.edu.vn để được giải đáp./.

 

 

Nơi nhn:
- Như trên;
- Bộ trưng (để b/c);
- Thứ trưng Nguyn Vinh Hin (đ b/c);
- Cc trưng Nguyễn An Ninh (đ b/c);
- Lưu: Cục KT KTKĐCLGD.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯNG




Phạm Xuân Thanh

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 140/KTKĐCLGD ngày 10/03/2010 hướng dẫn xác định nội hàm, tìm thông tin và minh chứng để đánh giá chất lượng giáo dục trường trung học cơ sở do Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.397

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.229.253
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!