|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
222/TCT-KK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Trường
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 222/TCT-KK
V/v
báo
cáo miễn, giảm thuế TNDN, GTGT theo Thông tư 154/2011/TT-BTC
|
Hà Nội,
ngày 17 tháng 01 năm 2012
|
Kính gửi: Cục Thuế các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện Nghị quyết số 08/2011/QH13
ngày 6/8/2011 của Quốc Hội ban hành bổ sung một số giải pháp về thuế nhằm tháo
gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và cá nhân; Nghị định số 101/2011/NĐ-CP ngày
4/11/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 08/2011/QH13
ngày 6/8/2011 của Quốc Hội ban hành bổ sung một số giải pháp về thuế nhằm tháo
gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và cá nhân và Thông tư số 154/2011/TT-BTC ngày
11/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 101/2011/NĐ-CP ngày
4/11/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 08/2011/QH13
ngày 6/8/2011 của Quốc Hội ban hành bổ sung một số giải pháp về thuế nhằm tháo
gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và cá nhân.
Để có cơ sở số liệu tổng hợp báo cáo
kết quả giảm thuế TNDN, GTGT, Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế các địa phương
theo dõi, cập nhật số liệu kê khai, quyết toán đối tượng được miễn giảm quy
định tại Thông tư số 154/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính vào mẫu
biểu gửi kèm theo công văn này. Đồng thời có báo cáo phân tích, đánh giá tình
hình thực hiện chính sách thuế nêu trên cũng như hiệu quả của giải pháp tháo gỡ
khó khăn vướng mắc cho người nộp thuế trên địa bàn quản lý.
Về thời hạn gửi báo cáo:
- Đối với số giảm thuế TNDN đề nghị Cục
Thuế tổng hợp theo Biểu số 01 (số giảm thuế TNDN tạm tính chậm nhất là ngày
28/2/2012 và số giảm thuế TNDN quyết toán năm 2011 chậm nhất là ngày 31/5/2011)
- Đối với số giảm thuế GTGT đề nghị
Cục Thuế tổng hợp theo Biểu số 02 chậm nhất là ngày 28/2/2012.
- Trường hợp sau thời hạn nộp báo cáo
theo Biểu 01 và Biểu 02 nếu Cục Thuế nào có điều chỉnh số thuế được giảm thì
phải gửi lại báo cáo về Tổng cục Thuế theo số thuế đã điều chỉnh.
Các báo cáo nêu trên, Cục Thuế gửi
bằng văn bản về Tổng cục Thuế đồng thời truyền tệp dữ liệu báo cáo qua đường
thư điện tử theo địa chỉ: [email protected] và [email protected]; điện
thoại số: 04.222.11605.
Tổng cục Thuế thông
báo để các Cục Thuế được biết và chỉ đạo thực hiện./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Các Vụ: PC, CS (BTC);
- Lãnh đạo Tổng cục (để báo cáo);
- Các Vụ/ Đơn vị thuộc, trực thuộc TCT;
- Lưu: VT, KK(2b).
|
KT. TỔNG
CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Văn Trường
|
Biểu 1
TỔNG CỤC THUẾ
CỤCTHUẾ ……..
BÁO CÁO TÌNH
HÌNH GIẢM THUẾ TNDN
THEO TT SỐ 154/2011/TT-BTC NGÀY 11/11/2011
ĐVT: Đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
Thuế TNDN
năm 2011 (tạm tính)
|
Thuế TNDN
năm 2011 (quyết toán)
|
Ghi chú
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=1+3+5+7
|
10=2+4+6+8
|
11
|
12
|
C
|
I
|
Giảm 30% thuế TNDN
phải nộp năm 2011 cho trường hợp doanh nghiệp nhỏ và vừa (=1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DNNN TW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DNNN ĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực DN có vốn
ĐTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực DN ngoài
quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giảm 30% thuế TNDN
phải nộp năm 2011 cho trường hợp doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động trong
lĩnh vực sản xuất, gia công, chế biến (=1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DNNN TW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DNNN ĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực DN có vốn ĐTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực DN ngoài quốc
doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giảm 50% thuế TNDN
phải nộp phát sinh từ 01/7/2011 đến 31/12/2011 đối với thu nhập hoạt động
kinh doanh cung ứng suất ăn ca cho công nhân của doanh nghiệp hoạt động cung ứng
suất ăn ca (=1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DNNN TW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DNNN ĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu vực DN có vốn ĐTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực DN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II+III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Lập biểu Excell;
- Cục Thuế, Chi cục
Thuế theo dõi chi tiết từng người nộp thuế;
Người lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Người duyệt biểu
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
…, ngày
tháng năm 20 ……
CỤC
TRƯỞNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Biểu 2
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ ……..
BÁO CÁO TÌNH
HÌNH GIẢM THUẾ GTGT
THEO TT SỐ 154/2011/TT-BTC NGÀY 11/11/2011
ĐVT: Đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
Số NNT
|
Số tiền
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=1+3+5+7+9+11
|
14=2+4+6+8+10+12
|
C
|
I
|
Doanh nghiệp
(=1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực DNNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- DNNN TW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DNNN ĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực DN có vốn ĐTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực DN ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh(=1+2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
nhà trọ, phòng trọ cho công nhân, sinh viên, học sinh thuê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
cung ứng suất ăn ca cho công nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Lập biểu Excell;
- Cục Thuế, Chi cục
Thuế theo dõi chi tiết từng người nộp thuế;
Người lập biểu
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Người duyệt biểu
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
…, ngày
tháng năm 20 ……
CỤC
TRƯỞNG
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Công văn 222/TCT-KK năm 2012 báo cáo miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp, giá trị gia tăng theo Thông tư 154/2011/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 222/TCT-KK ngày 17/01/2012 báo cáo miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp, giá trị gia tăng theo Thông tư 154/2011/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành
3.427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|